Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Ôn tập phân số

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Ôn tập phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_3_on.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Ôn tập phân số

  1. BÀI 3: ÔN TẬP PHÂN SỐ Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Hình bên được biểu diễn dưới dạng phân số là: 1 1 A. B. 3 4 2 3 C. D. 3 4 2 b) Phân số : 9 A. Có tử số là 9, mẫu số là 2 B. Có tử số là 2, mẫu số là 9 C. Có tử số là 9, mẫu số là 9 D. Có tử số là 2, mẫu số là 2 3 c) Phân số được biểu diễn là: 4 A. B. C. d) Phân số có tử số là 11, mẫu số là 12 được viết là: 11 12 11 21 A. B. C. D. 12 11 21 11 Bài 2: Nối 13 : 17 25 : 43 2 : 47 ퟒ ퟒ
  2. Bài 3: Tô màu đỏ vào ô phân số lớn hơn 1, tô màu xanh vào ô phân số bé hơn 1 Phần II: Tự luận Bài 1: Rút gọn các phân số sau ퟒ = = = = ퟒ ퟒ Bài 2: Cho các phân số sau: ; ; ; ; ; ퟒ a) Phân số nào là phân số tối giản? ................................................................................................................................ b) Phân số nào chưa tối giản? Hãy rút gọn các phân số đó ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số sau: 2 11 23 3 1 4 7 9 1 a) và b) và c) và d) ; và 7 28 20 40 15 3 60 20 120 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 4: So sánh 3 4 5 7 2 3 4 5 6 8 5 10 6 4 3 6 9 9 10 5 4 12 11 13 Bài 5: Lan có một số bông hoa. Lan tặng Vân số bông hoa. Lan tặng Linh số bông hoa. Hỏi Lan tặng ai nhiều bông hoa hơn? Vì sao? Bài giải: ................ ................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................