Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 24: Luyện tập chung
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 24: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_24_lu.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 24: Luyện tập chung
- BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG Phần I. Trắc nghiệm: Bài 1. Khoanh vào đáp án chứa câu trả lời đúng a) Kết quả phép tính 5,67 + 4,09 là ? A. 976 B. 9,76 C. 96,7 D. 967 b) 34,5 : 100 = ? A. 3 450 B. 34 500 C. 3,45 D. 0,345 c) Kết quả phép tính 61,11 : 6,3 là ? A. 97 B. 0,97 C. 9,7 D. 97,1 d) 1,5 km = m ? A. 15 m B. 150 m C. 0,15 m D. 1 500 m Bài 2. Điền vào bảng số liệu chiều cao và cân nặng của học sinh khối 3,4,5 trường A Chiều cao Cân nặng Trung bình chiều cao và cân nặng Khối 3 115,7 cm 23,5 kg Khối 4 135,2 cm 32,1 kg Khối 5 145,4 cm 40,3 kg Bài 3. Điền vào chỗ trống a) 60,6 + = 131,1 b) × 25,6 = 115,2 c) 3,4 : = 34 d) 8,3 × = 8 300 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; ta chuyển dấu phẩy số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba; chữ số b) 44,5 cm = 4 450 m c) 2,8 × 8,2 = 22,96 d) 30,6 – 22,5 = 81
- Phần II. Tự luận: Bài 1. Tính nhẩm a) 7,5 × 100 0,42 × 1 000 6,07 × 100 b) 4,06 × 0,1 24,37 × 0,001 17,2 × 0,01 Bài 2. Tính gía trị của biểu thức a) (127,5 + 3,8) × 4,2 + 34,5 × 100 b) 9,5 : ( 3,7 + 6,3 ) – 0,54 : 2 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện a) 12,5 × 4,7 × 8 b) 4,07 × 6,4 + 4,6 × 4,07 Bài 4. Điền dấu >; <; = ? a) 4,5 × 6,1 6,1 × 4,5 b) (12 × 5) × 0,5 12 × ( 5 × 0,5 ) c) (6,5 + 3,5) × 0,01 6,5 × 0,01 + 3,5 × 0,1 Bài 5. Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m và chiều rộng 3,4 m, người ta chia khu vườn làm ba phần đất bằng nhau để trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích một phần đất trồng cây ăn quả là bao nhiêu mét vuông ? Bài giải

