Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000 hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ..

docx 2 trang Thu Minh 16/10/2025 620
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000 hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ..", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_23_nh.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000 hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ..

  1. BÀI 23: NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1 000 HOẶC VỚI 0,1; 0,01; 0,001; Phần I. Trắc nghiệm: Bài 1. Khoanh vào đáp án chứa câu trả lời đúng a) Đáp án của phép tính 8,5 × 0,1 là ? A. 8,5 B. 8,05 C. 0,85 D. 85 b) 0,67 × 100 = ? A. 6,7 B. 6,07 C. 67 D. 0,67 c) 672,27 : 100 = ? A. 6,7227 B. 67,227 C. 6722,7 D. 0,67227 d) 93,7 : 0,001 = ? A. 0,937 B. 93 700 C. 9 370 D. 937 Bài 2. Điền vào chỗ trống × 100 : 0,1 0,01 : 100 20,7 × Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba chữ số. b) 10,4 mm = 1 040 cm c) 35,1 : 100 = 3,51 d) 55,340 × 1 000 = 55 340 Phần II. Tự luận: Bài 1. Tính nhẩm a) 4,54 × 10 0,45 × 1000 7,65 × 100 b) 7,8 × 0,01 34,07 × 0, 001 9,5 × 0,01
  2. Bài 2. Số ? a) 67,12 kg = g b) 45,7 tạ = yến c) 10,15 푙 = ml d) 40,5 mm = cm e) 12,5 cm = m g) 7,7 m = km Bài 3. Tính nhẩm a) 66,35 : 10 0,67 : 100 997 : 1000 b) 0,7 : 0,1 3,9 : 0,01 79 : 0,001 Bài 4. Một đàn mèo con có 10 chú, mỗi chú mèo con ăn hết 0,5 풍 sữa mỗi ngày. Hỏi 10 chú mèo con trong đàn ăn hết bao nhiêu lít sữa mỗi ngày ? Bài giải . Bài 5. Nhóm thợ may làm việc trong 10 ngày sản xuất được 750,7 mét vải. Hỏi trung bình 1 ngày nhóm thợ may sản xuất được bao nhiêu mét vải ? Bài giải