Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Phép nhân số thập phân

docx 2 trang Thu Minh 16/10/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Phép nhân số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_21_ph.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Phép nhân số thập phân

  1. BÀI 21: PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂN Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Kết quả của phép tính 35,5 × 3 là: A. 165 B. 1065 C. 106,5 D. 16,5 b) Kết quả của phép tính 45,3 × 2 là: A. 906 B. 9,6 C. 96 D. 90,6 c) Một cửa hàng buổi sáng bán được 23,5 mét vải. Buổi chiều bán dược gấp đôi buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? A. 47 mét B. 46,5 mét C. 47,5 mét D. 48 mét d) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 13,5 mét, chiều dài 15 mét. Diện tích thửa ruộng đó là: A. 202,5 m B. 2025 m C. 20,25 m2 D. 202,5 m2 Bài 2: Cho các từ như trong hộp dưới đây. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: thực hiện phép nhân bấy nhiêu chữ số phải trái Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: • Đặt tính và .............................................. như nhân hai số tự nhiên • Đếm trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số thì dùng dấu phẩy tách ở tích ra ...................................... kể từ ........... sang ........... Bài 3: Nối 8,49 × 5 12,67 × 8 67,12 × 4 25,4 × 9 42,45 268,48 101,36 228,6
  2. Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 0,85 × 42 2,8 × 47 2,17 × 13 7,15 × 33 ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... Bài 2: Tìm x, biết: 픁 : 5,8 = 67 픁 : 35 = 22,55 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 3: Hoàn thành bảng sau Thừa số 11,3 92,23 4 0,36 Thừa số 3 13 0,72 58 Tích Bài 4: Tính 45 xe ô tô chở được bao nhiêu tấn thóc biết rằng một xe ô tô chở được 23,15 tấn? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một túi kẹo nặng 0,45 kg và một túi bánh nặng 0,87 kg. Vậy 13 túi kẹo và 22 túi bánh nặng ............... kg