Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 19: Phép cộng số thập phân

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 19: Phép cộng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_19_ph.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 19: Phép cộng số thập phân

  1. BÀI 19: PHÉP CỘNG SỐ THẬP PHÂN Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Đàm nặng 48,5 kg. Đạt nặng 64,4 kg. Hỏi cả hai bạn nặng bao nhiêu kg? A. 119,2 kg B. 112,9 kg C. 100 kg D. 101.2 kg b) Mai đi chợ với mẹ. Mai mua một quả dưa lưới 3,02 kg và một quả dưa hấu 4,55 kg. Hỏi hai quả nặng bao nhiêu kg? A. 7,57 kg B. 75,7 kg C. 757 kg D. 7,27 kg c) Chu vi của một hình tam giác có ba cạnh lần lượt là: 9,2cm; 10,6 cm; 5,7 cm là: A. 25,4 cm B. 25,5 cm2 C. 2,55 cm D. 25,5 cm d) Cho biết: 12,567 = 12 + 0,5 + .... + 0,007. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6 B. 0,6 C. 0,06 D. 0,006 Bài 2: Cho các từ như trong hộp dưới đây. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: thẳng cột hai số tự nhiên dấu phẩy thập phân Muốn cộng hai số ........................, ta làm như sau: • Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng hàng đặt ...................... với nhau • Cộng như cộng ........................................ • Viết ........................... ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy ở hai số hạng. Bài 3: Nối 7,35 + 9,43 15,5 + 2,34 3,48 + 13,87 17,91 + 5,23 17,35 17,84 16,78 23,14
  2. Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 12,56 + 25,41 2,85 + 1,39 87,22 + 54,12 95,5 + 0,5 ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... ............................ ............................ ............................ ........................... Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống 42,54 + 87,65 42,45 + 87,56 96,38 + 74,85 74,38 + 96,85 8,8 + 6,6 9,9 + 5,5 34,2 + 12,6 32,5 + 15,4 Bài 3: Có hai thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có 14,3 lít, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 2,67 lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài làm ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ Bài 4: Tìm số trung bình cộng của các số sau a) 26,45; 45,12; và 12,43 b) 12,7; 19,99; 45,24 và 38,07 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 8,65 + 7,6 + 1,35 + 0,4 b) 8,24 + 3,69 + 2,31 c) 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................