Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 18: Luyện tập chung
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 18: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_18_lu.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 18: Luyện tập chung
- BÀI 18: LUYỆN TẬP CHUNG Phần I. Trắc nghiệm: Bài 1. Khoanh vào đáp án chứa câu trả lời đúng a) Diện tích cánh đồng khoảng ? A. 2,5 ha B. 2,5 cm2 B. 2,5 dm2 D. 2,5 m2 b) 1 mặt sàn hình vuông có cạnh là 3 m. Diện tích mặt sàn đó theo đơn vị đề - xi – mét vuông là ? 9 1 2 2 A. dm2 B. dm2 B. 90 dm D. 900 dm 100 900 c) Diện tích thành phố Hà Giang khoảng là ? A. 133,46 km B. 133,46 cm2 B. 133,46 dm2 D. 133,46 km2 d) 9 km2 = ha ? A. 0,9 ha B. 90 ha B. 900 ha D. 9000 ha Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 4 m2 9 dm2 = 409 dm2 b) Diện tích nhà ông Khiêm là 40 m c) Mặt bàn hình chữ nhật lớp 5A có diện tích 50 ha d) 1 km2 = 1000 ha
- Bài 3. Nối ? 4m2 7 dm2 40 cm2 7 mm2 4700 dm2 47 m2 407 dm2 4 007 mm2 Phần II. Tự luận: Bài 1. Số ? a) 100 dm2 = m2 627 mm2 = dm2 200 m2 = ha b) 1 m2 5 dm2 = m2 6 cm2 20 mm2 = cm2 100 km2 60 ha = km2 c) 10 km2 = ha 105 m2 = dm2 25 dm2 = cm2 Bài 2. Viết các số đo dưới đây theo đơn vị héc – ta a) 12 000 m2 675 000 m2 4 500 m2 b) 20 km2 4 km2 640 km2 Bài 3. Viết các số đo dưới đây theo đơn vị mét – vuông a) 27 km2 b) 60 ha c) 850 dm2 . Bài 4. Điền dấu > ; < , = ? a) 9 m2 8 dm2 908 dm2 b) 4 600 ha 46 km2 Bài 5. Chú Long muốn lát đá hoa để lát sàn phòng có dạng hình chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m, biết loại đá hoa chú chọn có giá 500 000 đồng cho 1 m2. Tính số tiền mà chú Long phải trả cho số đá hoa lát phòng ?
- Bài giải Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật được người ta chia làm 6 phần bằng nhau để trồng trọt, 1 phần đất có chiều dài 20 dm và chiều rộng 15 dm. Hỏi mảnh đất ban đầu có diện tích là bao nhiêu mét – vuông ? Bài giải

