Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 14: Luyện tập chung

docx 3 trang Thu Minh 16/10/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 14: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_14_lu.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 14: Luyện tập chung

  1. BÀI 14: LUYỆN TẬP CHUNG I. Trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh vào trước đáp án chứa câu trả lời đúng: a) 9 m 50 cm = cm ? A. 9,45 m B. 945 m C. 9,045 m D. 94,5 m b) 9 tấn 592 kg = tấn ? A. 95,92 tấn B. 959,2 tấn C. 9,592 tấn D. 9 592 tấn c) 725 푙 = 푙 ? A. 0,0725 푙 B. 7,25 푙 C. 72,5 푙 D. 0,725 푙 d) Năm chục, bốn đơn vị, 7 phần mười, 4 phần trăm, 1 phần viết là: A. 54,741 B. 5,4741 C. 547,41 D. 5474,1 Bài 2: Em hãy điền vào bảng sau Số thập phân gồm Số thập phân Bốn chục, năm đơn vị, sáu phần mười , bảy phần trăm và năm phần nghìn . Bốn trăm linh hai đơn vị, bảy mươi ba phần trăm . Một đơn vị, sáu mươi bảy phần nghìn . Bốn nghìn đơn vị, hai mươi lăm phần . nghìn Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 7 cm2 6 mm2 = 7,06 cm2 b) 9,452 làm tròn đến hàng phần trăm là 9,46 c) 4 푙 45 푙 = 4,45 푙
  2. d) 45,905 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là 46 II. Tự luận: Bài 1: Từ các con số 9; 3; 2; 0 và dấu “ , ” em hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1: Bài 2: Tìm số thập phân thích hợp a) 7 km 500 m = km 970 m = km 6 km 116 m = km b) 8 m 4 dm = m 2 m 14 cm = m 10 m 25 cm = m c) 9 kg 120 g = kg 9 tấn 4 tạ = tấn 680 g = kg d) 5 m2 12 dm2 = m2 4m2 8 dm2 = m2 450 dm2 = m e) 3 푙 150 ml = 푙 2 465 ml = 푙 335 ml = 푙 Bài 3: Làm tròn các số thập phân sau đến số tự nhiên gần nhất 35, 507 122,97 0, 125 Bài 4: Số a) 4,57 m = m cm = cm b) 2,75 kg = kg g = kg Bài 5. Sắp xếp các số thập phân 4,797; 4,779; 4,765; 3,781 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: .
  3. b) Từ lớn đến bé :