Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_bai_12_vi.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- BÀI 12: VIẾT SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh vào đáp án chứa câu trả lời đúng a) 4 m 5 dm = m ? A. 45 m B. 4,5 m C. 4,05 m D. 4,005 m b) 8m 45 cm = m? A. 8,45 m B. 845 m C. 8,045 m D. 84,5 m c) 5 tấn 472 kg = tấn ? A. 54,72 tấn B. 547,2 tấn C. 5,472 tấn D. 5472 tấn d) 1 tấn 14 kg = tấn ? A. 10,14 tấn B. 1,014 tấn C. 101,4 D. 1014 tấn Bài 2: a) Tìm số thập phân thích hợp 4 km 65 m = km b) 3,7 km 3 km 75m - Đoạn đường nào dài hơn ? +) Đoạn đường AB +) Đoạn đường AC Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
- a) 9 m2 75 dm2 = 9,75 m2 b) 5 dm2 35 cm2 = 53,5 dm2 c) 32 cm2 = 3,2 dm2 d) 7 cm 6 mm = 7,6 cm II. Tự luận: Bài 1. Tìm số thập phân thích hợp a) 3 km 400 m = km 790 m = km 9 km 155 m = km b) 4 m 9 dm = m 3 m 65 cm = m 9 m 17 cm = m c) 6 kg 425 g = kg 5 kg 25 g = kg 420 g = kg d) 3 tấn 4 tạ = tấn 4 tấn 740 kg = tấn 2 670 kg = tấn Bài 2. AN BÌNH DƯƠNG 30 kg 450g 33 kg 125 g 30 kg 120g a) Tìm số thập phân thích hợp - 30 kg 450g = kg - 30 kg 120 g = kg
- b) Bạn nào có số cân nặng cao nhất A. Bình B. An C. Dương Bài 3. Tìm số thập phân thích hợp a) 5 m2 12 dm2 = m2 4m2 8 dm2 = m2 450 dm2 = m2 b) 6 dm2 35 cm2 = dm2 1 dm2 7 cm2 = dm2 100 cm2 = dm2 Bài 4. Tìm số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 9 m 6 dm = m 2 m 6 cm = m 4 cm 4 mm = cm b) 420 cm = m 57 mm = cm 127 cm = m c) 3 푙 150 ml = 푙 2 465 ml = 푙 335 ml = 푙

