Phiếu bài tập cuối tuần học kì II môn Toán 2 (Kết nối tri thức)

docx 117 trang Thu Minh 14/10/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần học kì II môn Toán 2 (Kết nối tri thức)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_hoc_ki_ii_mon_toan_2_ket_noi_tri_thu.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần học kì II môn Toán 2 (Kết nối tri thức)

  1. thuvienhoclieu.com PHIẾU BÀI TẬP MÔN TOÁN TUẦN 19 Họ và tên: .. ...................Lớp 2C A. BÀI TẬP CƠ BẢN PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: a. Kết quả của phép tính: 9 + 3 + 6 = A. 17 B. 18 C. 11 D. 20 b. 4 được lấy 5 lần, ta có phép tính: A. 4 × 5 B. 5 × 4 C. 4 + 5 c. Trong phép nhân 3 × 4 = 12 A. 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng. B. 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích. C. 3 là thừa số, 4 tích, 12 là thừa số. D. 3 × 4 là thừa số, 12 là tích. d. Mỗi con chim có 2 cái chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân? Đáp số của bài toán là: A. 14 chân B. 10 chân C. 16 con chim D.16 chân Bài 2: Điền dấu phép tính vào chỗ chấm. 3 ... 4 = 7 3... 4 = 12 2... 2 = 4 2... 2 = 4 Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S. - Tính 18 + 2 + 29 + 3 = ? a) 97 b) 52 - Tính tổng của năm số bốn . a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 - Viết thành phép nhân: a ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 × 5 b ) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 × 3 c ) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 × 4 d ) 4 được lấy 4 lần viết là: 4 × 3 Bài 4: Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau : thuvienhoclieu.com Trang 1
  2. thuvienhoclieu.com PHẦN II: TỰ LUẬN. Bài 1: Đặt tính rồi tính : 37 + 35 + 18 42 + 9 + 15 25 + 25 + 25 + 25 14 + 14 + 14 + 14 Bài 2: Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp. Cho biết Tổng Tích Tổng của 4 số 3 Tổng của 3 số 5 2 được lấy 4 lần 5 được lấy 2 lần Bài 3: Viết các tích sau dưới dạng tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính 5 × 4 = ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4 × 5 = ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3 × 3 = 6 × 2 = .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 4: Viết tiếp ba số nữa. a, 8, 10, 12, ..., ......, ..., 20. b, 20, 18, 16, , ....., ....., 8. c, 3, 6, 9, ......., .........., ........., 21. Bài 5: Viết phép nhân. thuvienhoclieu.com Trang 2
  3. thuvienhoclieu.com Bài 6: Thầy giáo thưởng cho 9 bạn học sinh giỏi , mỗi bạn hai quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 7: Một đôi đũa có hai chiếc. Hỏi 5 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? Bài giải 4 Bài 8: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 6 xe đạp có bao nhiêu bánh xe? Bài giải thuvienhoclieu.com Trang 3
  4. thuvienhoclieu.com Bài 9 : Mỗi chuồng có 2 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ? Bài giải Bài 10 : Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 3 con vịt có bao nhiêu chân? Bài giải thuvienhoclieu.com Trang 4
  5. thuvienhoclieu.com B. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1*: Tính nhanh a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b) 25 + 33 + 17 + 25 Bài 2*: a) Viết 1 số có 2 chữ số giống nhau biết tổng và tích của hai chữ số đó đều bằng 4. b)Tìm tích của số liền sau số 1 và số liền trước số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 3*: Tính bằng hai cách. Có tất cả bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Cách 1: Bài giải Cách 2: thuvienhoclieu.com Trang 5
  6. thuvienhoclieu.com Bài 4*: Hãy viết tất cả các phép cộng có tổng là 8 và các số hạng đều bằng nhau Trả lờ i: Các phép cộng có tổng là 8 và các số hạng đều bằng nhau là: thuvienhoclieu.com Trang 6
  7. thuvienhoclieu.com ĐÁP ÁN BÀI TẬP CƠ BẢN Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Câu a b c d Đáp án B A B C Bài 2: Điền dấu phép tính vào chỗ chấm: 3 + 4 = 7 3 × 4 = 12 2 + 2 = 4 2 × 2 = 4 Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S : - Tính 18 + 2 + 29 + 3 = ? a) 97 S b) 52 Đ - Tính tổng của năm số bốn . a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 S b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 Đ - Viết thành phép nhân: a ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 × 5 Đ c ) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 × 4 S b ) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 × 3 S d ) 4 được lấy 4 lần viết là: 4 × 3 Đ Bài 4: Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau : Phần 2 - Tự Luận : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 37 + 35 + 18 = 90 42 + 9 + 15 = 66 25 + 25 + 25 + 25 = 100 14 + 14 + 14 + 14 = 56 Bài 2: Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp : Cho biết Tổng Tích Tổng của 4 số 3 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 × 4 = 12 Tổng của 3 số 5 5 + 5 + 5 = 15 5 × 3 = 15 2 được lấy 4 lần 2 + 2 + 2 + 2 = 8 2 × 5 = 10 5 được lấy 2 lần 5 + 5 = 10 5 × 2 = 10 Bài 3: Viết các tích sau dưới dạng tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính thuvienhoclieu.com Trang 7
  8. thuvienhoclieu.com 5 × 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20 4 × 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 3 × 3 = 3 + 3 + 3 = 9 6 × 2 = 6 + 6 = 12 Bài 4Viết tiếp ba số nữa : a, 8, 10, 12, 14, 16, 18,20. b, 20, 18, 16,14, 12, 10, 8. c, 3, 6, 9,12, 15, 18,21. Bài 5: Viết phép nhân : 4 x 3 = 12 2 x 4 = 8 Bài 6: Bài giải Thầy cần phải mua số quyển vở là : 2× 9 = 18 ( quyển) Đáp số : 18 quyển vở Bài 7: Bài giải 5 đôi đũa có số chiếc đũa là : 2 × 5 = 10 ( chiếc) Đáp số : 10 chiếc đũa Bài 8: Bài giải 6 xe đạp có số bánh xe là: 2 × 6 = 12 ( bánh xe) Đáp số: 12 bánh xe Bài 9 : Bài giải 4 chuồng như thế có số con thỏ là: 2 × 4 = 8 ( con thỏ) Đáp số: 4 con thỏ Bài 10 : Bài giải 3 con vịt có số chân là : 2 × 3 = 6 ( chân) Đáp số : 6 chân vịt BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1*: Tính nhanh thuvienhoclieu.com Trang 8
  9. thuvienhoclieu.com a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16) = 20 + 40 + 40 = 100 b) 25 + 33 + 17 + 25 = (25 + 25) + (33 + 17) = 50 + 50 = 100 Bài 2*: Tìm tích của số liền sau số 1 và số liền trước số lớn nhất có 1 chữ số. Tích đó là : 2 × 9 = 18 Số đó là : 22 Bài 3*: Tính bằng hai cách . Có tất cả bao nhiêu lít dầu ? Cách 1 Bài giải Có tất cả số lít dầu là: 3+ 3 + 3 + 3 = 12 (l) Đáp số: 12 l dầu Cách 2 Bài giải Có tất cả số lít dầu là: 3 x 4 = 12 (l) Đáp số: 12 l dầu Bài 4*: Bài giải Đoạn thẳng AD dài số xăng-ti-mét là: 5 × 3 = 15 cm Đáp sô: 15 cm thuvienhoclieu.com Trang 9
  10. thuvienhoclieu.com PHIẾU BÀI TẬP MÔN TOÁN TUẦN 20 Họ và tên: ................................................................................................................................................Lớp 2D A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN 1. Bảng nhân 3,4,5 3 × 1 = 3 4 × 1 = 4 5 × 1 = 5 3 × 2 = 6 4 × 2 = 8 5 × 2 = 10 3 × 3 = 9 4 × 3 = 12 5 × 3 = 15 3 × 4 = 12 4 × 4 = 16 5 × 4 = 20 3 × 5 = 15 4 × 5 = 20 5 × 5 = 25 3 × 6 = 18 4 × 6 = 24 5 × 6 = 30 3 × 7 = 21 4 × 7 = 28 5 × 7 = 35 3 × 8 = 24 4 × 8 = 32 5 × 8 = 40 3 × 9 = 27 4 × 9 = 36 5 × 9 = 45 3 × 10 = 30 4 × 10 = 40 5 × 10 = 50 B. BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: a. Kết quả của phép nhân 2 × 3 là: A. 5 B. 6 C. 9 b. Tích nào dưới đây có kết quả nhỏ nhất? A. 4 × 3 B. 3 × 5 C 5 × 3 c. Trên bàn có 5 đĩa cam, mỗi đĩa cam có 5 quả cam. Trên bàn có tất cả..........quả cam? A. 10 B. 15 C. 25 d*. Tích của hai số là số liền sau số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Thừa số thứ nhất là số liền trước của 4. Thừa số thứ hai là............. A. 3 B. 4 C. 5 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: thuvienhoclieu.com Trang 10
  11. thuvienhoclieu.com Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S : * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ;18 ; 20 .. b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 ... * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : c) 30 ; 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 .. d) 30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 .. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép nhân đúng hay sai ? * Có tất cả bao nhiêu con gà ? a) 2 × 3 = 6 ( con ) . b) 3 × 2 = 6 ( con ) . * Có tất cả bao nhiêu con mèo ? c) 2 × 3 = 6 ( con ) . d) 3 × 2 = 6 ( con ) . Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng. 4 × 8 4 × 3 5 × 10 5 × 7 27 12 30 35 18 50 14 32 3 × 10 3 × 9 3 × 4 3 × 6 PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN. Bài 1: Tính nhẩm. 3 x 4 = 3 x 5 = 5 x 6 = 3 x 8 = 4 x 3 = 5 x 3 = 5 x 8 = 3 x 9 = 2 x 6 = 2 x 7 = 5 x 4 = 5 x 9 = 3 x 6 = 2 x 9 = 5 x 7 = 4 x 9 = thuvienhoclieu.com Trang 11
  12. thuvienhoclieu.com Bài 2: Viết tiếp ba số nữa. a) 8 ; 10 ; 12 ; .. ; ; . ; 20. b) 20 ; 18 ; 16 ; ; ; . ; 8. c) 12 ; 15 ; 18 ;. ; ; . ; 30. d) 24 ; 21 ; 18 ; ; ; . ; 6. Bài 3: Tính (theo mẫu)? a. 4 × 5 + 10 = 20 + 10 = 30 d. 5 × 9 + 55 = ............................................................................................ b. 4 × 6 + 16 = ..................................................................................................... e. 3 × 9 - 20 = ..................................................................................................... c. 5 × 6 + 20 = ..................................................................................................... f. 3 × 7 - 9 = ..................................................................................................... Bài 4: Viết các số thích hợp vào ô trống? Thừa số 3 3 3 3 3 3 Thừa số 9 2 8 Tích 18 3 15 Bài 5: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở . Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 6: Mỗi lọ hoa có 3 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải thuvienhoclieu.com Trang 12
  13. thuvienhoclieu.com Bài 7: Con kiến đi từ A qua B , qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét ? 4 cm B C 4 cm 4 cm A D Bài giải Bài 8 : Có 2 bàn, mỗi bàn có 4 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn? Bài giải Bài 9: Mỗi túi gạo có 3 kg gạo . Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải thuvienhoclieu.com Trang 13
  14. thuvienhoclieu.com ĐÁP ÁN Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Câu a b c d Đáp án B A C B Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 10 18 30 14 30 27 19 Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S : * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ;18 ; 20 S b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 Đ * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : c) 30 ; 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 S d) 30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 Đ 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S . Viết phép nhân đúng hay sai ? a) 2 × 3 = 6 ( con ) Đ b) 3 × 2 = 6 ( con ) S c) 2 × 3 = 6 ( con ) S d) 3 × 2 = 6 ( con ) Đ Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng : 4 × 8 4 × 3 5 × 10 5 × 7 27 12 30 35 18 50 14 32 3 × 10 3 × 9 3 × 4 3 × 6 Phần 2 - Tự Luận : Bài 1: Tính nhẩm: 3× 4 = 12 3 × 5 = 15 5 × 6 = 30 3 × 8 = 24 4 × 3 = 12 5 ×3 = 15 5 × 8 = 40 3 × 9 = 27 2 × 6 = 12 2 × 7 = 14 5 × 4 = 20 5 × 9 = 45 3 × 6 = 12 2 × 9 = 18 5 × 7 = 35 4 × 9 = 36 Bài 2: Viết tiếp ba số nữa : thuvienhoclieu.com Trang 14
  15. thuvienhoclieu.com a) 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20. b) 20 ; 18 ; 16 ; 14; 12 ; 10 ; 8. c) 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30. d) 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6. Bài 3: Tính (theo mẫu)? a. 4 × 5 + 10 = 20 + 10 = 30 d. 5 × 9 + 55 = 45 + 55 = 100 b. 4 × 6 + 16 = 24 + 16 = 40 e. 3 × 9 - 20 = 27 – 20 = 7 c. 5 × 6 + 20 = 30 + 20 = 50 f. 3 × 7 - 9 = 21 – 9 = 12 Bài 4: Viết các số thích hợp vào ô trống? Thừa số 3 3 3 3 3 3 Thừa số 6 1 9 2 5 8 Tích 18 3 27 6 15 24 Bài 5: a. Kể tên các hình có trong hình vẽ bên. b. Hãy đếm số hình mỗi loại. Bài giải Hình bên có các hình: Hình tam giác: 1 hình Hình tứ giác: 5 hình Hình tròn: 2 hình Bài 6: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở . Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải : Cô giáo cần mua tất cả số quyển vở là : 4 × 9 = 36 ( quyển vở) Đáp số : 36 quyển vở Bài 7: Mỗi lọ hoa có 3 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải : 5 lọ như thế có số bông hoa là là : 3 × 5 = 15 ( bông hoa) Đáp số : 15 bông hoa thuvienhoclieu.com Trang 15
  16. thuvienhoclieu.com Bài 8: Con kiến đi từ A qua B , qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét ? 4 cm B C 4 cm 4 cm A D Bài giải Con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài là : 4 × 3 = 12 (cm) Đáp số : 12 cm Bài 9 : Có 2 bàn, mỗi bàn có 4 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn? Bài giải Có tất cả số bạn là : 4 × 2 = 8 (bạn) Đáp số : 8 bạn Bài 10 : Mỗi túi gạo có 3 kg gạo . Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải 5 túi gạo có số ki-lô-gam gạo là : 3 × 5 = 15 (kg) Đáp số : 15kg gạo PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21 thuvienhoclieu.com Trang 16
  17. thuvienhoclieu.com Họ và tên: .....................................................................................................................................................................Lớp: 2D PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: a. Phép tính 3 × 4 có kết quả bằng kết quả của phép tính nào dưới đây A. 3 + 4 B. 4 + 3 C. 3 + 3 + 3 + 3 b. Hình vẽ bên gồm có mấy đường gấp khúc A B A. 1 B. 2 C. 3 C D c. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2 dm và 15cm. Độ dài đường gấp khúc đó là: A. 17 cm B. 17dm C. 35cm d. 2 × 5 = ......× 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 10 C. 2 Bài 2: Số ? 4 × 3 4 × 5 5 × 4 × 6 + 46 × 10 - 15 4 5 Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S. a. Muốn tính độ dài của đường gấp khúc, ta tính tích độ dài của mỗi đoạn thẳng của đường gấp khúc đó: b. 2 × 4 = 4 × 2 c. Trong một phép nhân, kết quả của phép nhân được gọi là thừa số. d. Trong bảng nhân 3, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai được xếp theo thứ tự tăng dần từ 1 đến 10. Tích hơn kém nhau 3 đơn vị. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Tính 4 × 5 + 16 =............... 2 × 7 + 38 =................ 3 × 9 + 13 =............... =................ =............... =................ thuvienhoclieu.com Trang 17
  18. thuvienhoclieu.com 2 × 1 - 2 =................ 4 × 9 - 17 =................ 4 × 8 - 19 =................ =................ =................ =................ 4 × 4 + 26 =............... 1 × 3 + 97 =............... =............... =................ =................ =................ Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu: 25 × 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100 ; 15 × 6 =................................................... 29 × 3 = ...................................... ; 16 ×5 = .................................................... Bài 3: Số? Thừa số 5 4 4 5 5 Thừa số 4 10 9 2 Tích 20 16 30 40 8 25 Bài 4: Đặt tên rồi tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau: 3dm a) 2cm b) 4dm 7dm 2cm 2cm 2cm Bài 5: Số? a. 7, 10, 13, ......., ........, .......... b. 3, 9, 15, ......., ........., .......... c. 24, 27, 30, ........, ........, ........ Bài 6: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 7 con gà có tất cả bao nhiêu cái chân? Bài giải thuvienhoclieu.com Trang 18
  19. thuvienhoclieu.com Bài 7: Lớp 2A thảo luận nhóm; mỗi nhóm có bốn bạn, cả lớp gồm 8 nhóm. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 8: Hình vẽ dưới đây gồm mấy đường gấp khúc? Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ? N Q 12cm 13cm P27cm M Bài giải Bài 9: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 10cm, đoạn BC dài 29cm. Bài giải thuvienhoclieu.com Trang 19
  20. thuvienhoclieu.com Bài 10: Một hình vuông có một cạnh dài 4cm. Hỏi bốn cạnh hình vuông đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải thuvienhoclieu.com Trang 20