Ôn tập môn Sinh học 11 (Nâng cao) - Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật

docx 12 trang hatrang 30/08/2022 9380
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Sinh học 11 (Nâng cao) - Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_sinh_hoc_11_nang_cao_dinh_duong_nito_o_thuc_vat.docx

Nội dung text: Ôn tập môn Sinh học 11 (Nâng cao) - Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật

  1. Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật Câu 1: Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây? A. Đạm amoni B. Đạm nitrat C. Nitơ tự do trong không khí D. Đạm tan trong nước Câu 2: Nguồn nitơ cung cấp chủ yếu cho cây là: A. từ xác động vật và quá trình cố định đạm B. từ phân bón hóa học C. từ vi khuẩn phản nitrat hóa D. từ khí quyển Câu 3: Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm những cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây. B. Có thể cây này đã được bón thừa kali. C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn. D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. Câu 4: Vai trò sinh lí của Nitơ gồm: A. Vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết B. Vai trò cấu trúc C. Vai trò điều tiết D. Tất cả đều sai Câu 5: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là: A. Nito trong không khí B. Nito trong đất C. Nito trong nước D. Cả A và B Linh Bùi - 0973099201
  2. Câu 6: Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP Câu 7: Cây cần dạng nitơ nào để hình thành axit amin? A.NO- + B. NH4 - C. NO2 D. N2 Câu 8: Hoạt động nào của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất? A. Khử nitrat B. Chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử C. Cố định nitơ D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3 + Câu 9: Quá trình đồng hóa NH4 trong mô thực vật gồm mấy con đường? A. Gồm hai con đường - amin hóa, chuyển vị amin B. Gồm ba con đường- amin hóa, chuyển vị amin, hình thành amit C. Gồm một con đường- a min hóa D. Tất cả đều sai Câu 10: Cây hấp thụ nitơ ở dạng - A.N2 và NO3 + B. N2 và NH3 + - C. NH4 và NO3 - + D. NH4 và NO3 Câu 11: Để tiến hành cố định đạm (chuyển hóa N2 thành NH3) thì phải có bao nhiêu điều kiện sau đây? Linh Bùi - 0973099201
  3. 1.enzim nitrogenaza 2.chất khử NADH 3,môi trường kỵ khí 4.năng lượng ATP 5.Cộng sinh với sinh vật khác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 - + Câu 13: Khi nói về quá trình khử NO3 thành NH4 phát biểu nào sau đây đúng? A. Diễn ra ở tế bào rễ và tế bào lá của cơ thể thực vật B. Là quá trình chuyển hóa nitơ ở dạng khử sang nitơ ở dạng oxi hóa C. Được thực hiện nhờ enzim nitrogenaza - + D. Chỉ gồm một phản ứng biến NO3 thành NH4 Câu 14: Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa A.NO3- thành NH4+ B. NO3- thành NO2- C. NH4+ thành NO2- D. NO2- thành NO3- Câu 15: Ở trong cây, sự hình thành amit diễn ra trong điều kiện nào sau đây? A. Lượng NH3 ở trong cây dư thừa dẫn tới gây ngộ độc cho cây B. Hô hấp diễn ra mạnh mẽ, cây sản sinh ra nhiều năng lượng nhiệt C. Quá trình quang hợp cây bị ức chế, diễn ra hô hấp sáng D. Lượng NH3 ở trong cây bị thiếu, không đủ để tổng hợp axit amin Câu 16: Loại vi khuẩn nào sau đây làm nhiệm vụ chuyển đạm nitrat thành N2 A. Vi khuẩn nitrat hóa B. Vi khuẩn amon hóa C. Vi khuẩn phản nitrat hóa Linh Bùi - 0973099201
  4. D. Vi khuẩn cố định nitơ Câu 17: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ: - - + A.NO2 → NO3 → NH4 - - B. NO3 → NO2 → NH3 - - + C. NO3 → NO2 → NH4 - - D. NO3 → NO2 → NH2 Câu 18: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nitơ cho cây vì: A. rơm, rạ có nguồn gốc thực vật + B. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra NH4 cung cấp cho cây C. rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nitơ D. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ + - Câu 19: Ion NH4 và ion NO3 được cung cấp cho cây từ bao nhiêu nguồn sau đây? 1. Sự phóng điện trong cơn giông đã oxi hóa N2 thành nitơ dạng nitrat 2. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất 3. Nguồn nitơ do con người trả lại đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón 4. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá. C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 21: Nitơ hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng: A. nitơ không tan, cây không hấp thụ được Linh Bùi - 0973099201
  5. B. nito muối khoáng, cây hấp thụ được C. nitơ độc hại cho cây D. nitơ tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được Câu 22: Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình (1) và trạng thái (2) của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của (3) (1), (2) và (3) lần lượt là: A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật. B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật. D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. Câu 23: Chu trình Crep và quá trình đồng hóa NH3 trong cây có mối quan hệ như thế nào? A. Chu trình Crep sử dụng NH3 làm nguyên liệu B.Chu trình Crep tạo ra sản phẩm trung gian để đồng hóa NH3 tạo nên axit amin C. Chu trình Crep tạo điều kiện để hình thành NH3 D.Chu trình Crep cung cấp các axit amin để hình thành axit hữu cơ Câu 25: Trong các nhận định sau : + - (1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4 và NO3 + (2) NH4 ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit. (3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng. - + (4) Trong cây, NO3 được khử thành NH4 + (5) Hình thành amit là con đường khử độc dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4 cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết. Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Linh Bùi - 0973099201
  6. (tiếp) Câu 26: Cho sơ đồ sau: Chú thích nào sau đây đúng? A. 1- oxi hóa nitơ phân tử; 2-quá trình amon hóa 3- quá trình chuyển vị amin; 4- phản nitrat hóa B. 1- cố định đạm; 2- quá trình amon hóa 3- quá trình chuyển vị amin; 4- phản nitrat hóa C. 1- cố định đạm; 2- quá trình amon hóa 3- quá trình nitrat hóa; 4- phản nitrat hóa D. 1- cố định đạm; 2- quá trình amon hóa 3- quá trình khử amon; 4- phản nitrat hóa Câu 27: Thực vật không thể tự cố định N2 trong khí quyển là vì bao nhiêu lí do sau đây? 1.N2 trong khí quyển mà lá không hấp thụ N 2. Thực vật không có enzim nitrogenaza 3. Quá trình cố định N2 cần rất nhiều ATP 4. Quá trình cố định N2 cần rất nhiều lực khử 5. Quá trình cố định N2 tiêu tốn rất nhiều H+ rất có hại cho thực vật A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 28: Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa. B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. Linh Bùi - 0973099201
  7. C. cao và chỉ bón khi trời không mưa. D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 29: Nitơ tồn tại trong đất dưới những dạng nào sau đây? 1.Nitơ vô cơ 2. Nitơ hữu cơ 3. Nitơ phân tử 4. Nitơ hợp chất A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 30: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của A. quả non. B. thân cây. C. hoa. D. lá cây. Câu 31: Khi bón phân qua lá cần chú ý điểm nào sau đây? A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi Câu 32: Khi nói về quá trình cố định đạm, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? A. Quá trình cố định đạm diễn ra ở môi trường hiếu khí B. Quá trình cố định đạm chỉ diễn ra ở các vi khuẩn sống cộng sinh C. Cố định đạm là một quá trình khử N2 thành NH3 D. Quá trình cố định đạm sẽ cung cấp cho cây đạm NO−3 Câu 33: Trong các trường hợp sau: 1.Sự phóng điện trong các cơn giông đã oxi hóa N2 thành nitrat. Linh Bùi - 0973099201
  8. 2.Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. 3. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. 4. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun. Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Rễ cây hút NH4+. Khi vào trong cơ thể thực vật thì NH4+ tham gia vào bao nhiêu quá trình chuyển hóa sau đây? 1.Amin hóa trực tiếp để thành aa 2. Chuyển vị amin để hình thành các aa mới 3. Chuyển hóa trở lại thành N2 thoát ra ngoài 4. Hình thành amit để dự trữ NH+4 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 35: Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuyển vị amin? A. Axit glutamic + NH3 → glutamine B. Axit amin đicacboxilic + NH3 → amit C. Axit xêtô + NH3 → axit amin D. Axit amin + Axit xêtô → axit amin mới + axit xêtô mới Câu 36: Trong các điều kiện sau: 1.Có các lực khử mạnh. 2. Được cung cấp ATP. 3. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. 4. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là: Linh Bùi - 0973099201
  9. A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 37: Sơ đồ nào sau đây biểu thị sự cố định Nitơ tự do: A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. 2NH3 → N2 + 3H2 C. 2NH4+ → 2O2 + 8e →N2 + H2O D. glucozo + 2N2 → axit amin Câu 38: Quá trình nào sau đây được coi là một các khử độc cho tế bào? A. Khử nitrat B. Hình thành nitrit C. Tạo amit D. Tạo NH3 Câu 39: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : A. (1). NH4+ ; (2). NO−3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. B. (1). NO−3 ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. Linh Bùi - 0973099201
  10. C. (1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ. D. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ. Câu 40: Ở nốt sần rễ cây họ đậu, các vi khuẩn cố định nitơ lấy ở cây chủ yếu chất nào sau đây? A. CO2 B. Đường C. NO3– D. Protein Câu 41: Khi nói về trao đổi khoáng và nitơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. NO2, NO là chất độc hại cho cây B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí C. Chỉ có thể bón phân cho cây thông qua hệ rễ D. Bón phân hợp lí là phải bón đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây Câu 42: Trong sản xuất nông nghiệp, muốn nhận biết thời điểm cần bón phân thì phải căn cứ vào dấu hiệu nào sau đây? A. Dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra B. Dấu hiệu bên ngoài của thân cây C. Dấu hiệu bên ngoài của hoa D. Dấu hiệu bên ngoài của lá cây Câu 43: Có bao nhiêu lý do sau đây làm cây lúa không thể sống được nếu thiếu nitơ trong môi trường dinh dưỡng? 1.Nito là nguồn dinh dưỡng thiết yếu 2.Nito là thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất quan trọng như protein, ATP, 3.Nito điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính enzim 4.Nito điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính hóa keo Thiếu nito cây lúa không thể quang hợp được A. 5 Linh Bùi - 0973099201
  11. B. 4 C. 3 D. 2 Câu 44: Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu: A. enzim nitrogenaza B. chất khử NADH và ATP C. nguyên tố vi lượng D. môi trường sống thích hợp (BTVN) Câu 45: Dạng nito nào của cây có thể hấp thụ được A.NO2- và NO3- B. NO2- và NH4+ C. NO3- và NH4+. D. NO2- và N2 Câu 46: Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzym A.amilaza. B. nucleaza. C. cacboxilaza. D. nitrogenaza Câu 47: Nito trong xác thực vật, động vật là dạng A.Nito không tan cây không hấp thu được B. Nito muối khoáng cây hấp thu được C. Nito độc hại cho cây D. Nito tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được Câu 48: Vai trò của Nito đối với thực vật là A.thành phần của axit nucleotit, ATP, photpholipit, coenzym; cần cho nở hoa, đậu quả B. chủ yếu giữ can bằng nước và ion trong TB, hoạt hoá enzym, mở khí khổng C. thành phần của thành TB, màng TB, hoạt hoá enzym D. thành phần của protein và axit nucleic cấu tạo nên TB, cơ thể Câu 49: Cố định nito khí quyển là quá trình A.biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí B. biến N2 trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất nhờ các loại VK cố định đạm Linh Bùi - 0973099201
  12. C. biến N2 trong không khí thanh các hợp chất giống đạm vô cơ D. biến N2 trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất nhờ tác động của con người Câu 50: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nito trong khí quyển không xa A.Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP C. Có sự tham gia enzym nitrogenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí Câu 51: Cây không sử dụng được Nito phân tử N2 trong không khí vì A.lượng N2 trong không khí quá thấp B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hoà vào đất nên cây không hấp thụ được C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy D. do lượng N2 có sẵn trong đất tư các nguồn khác quá lớn Câu 52: Xác động TV phải trải qua quá trình nào cây mới sử dụng được nguồn Nito A.Quá trình nitrat hoá và phản nitrat hoá B. Quá trình amon hoá và phản nitrat hoá C. Quá trình amon hoá và nitrat hoá D. Quá trình cố định đạm Câu 53: Bón phân hợp lí là A.phải bón thường xuyên cho cây B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng N, P, K D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách Câu 54: Quá trình chuyển hóa Nito khí quyển không nhờ vào VK A.Azotobacter. B. E.coli. C. Rhizobium. D. Anabaena Câu 55: Hoạt động của loại VK nào sau đây không có lợi cho cây A.VK amon hoá. B. VK nitrat hoá C. VK cố định đạm. D. VK phản nitrat hoá Linh Bùi - 0973099201