Ôn tập môn Hóa học 9
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- on_tap_mon_hoa_hoc_9.docx
Nội dung text: Ôn tập môn Hóa học 9
- Ôn tập môn HÓA HỌC Câu 1. Trong cùng chu kỳ đi từ trái sang phải: A. Tất cả các nguyên tử của các nguyên tố đều có số lớp electron bằng nhau B. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều khối lượng riêng tăng dần. D. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần. Câu 2. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần: A. .K, Na, Mg, AlB. Mg, K, Al, NaC. .Al, K, Na, Mg D. Na, Mg, Al, K Câu 3. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp sản xuất A. Đồ gốm, hóa chất B. Thủy tinh, đồ gốm, xi măng. C. Thủy tinh, đồ gốm.D. Thủy tinh, cao su Câu 4. Thành phần chính của ximăng là: A. silic, cátB. Thạch anh, đá vôi C. canxi silicat, canxi aluminat.D. natri silicat, canxi silicat Câu 5. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm A. 4 phần B. 2 Phần C. 3 phầnD. 5 phần Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Câu trả lời nào sau đúng? A. X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một kim loại B. X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một phi kim C. X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một kim loại D. X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một phi kim Câu 7. Có 4 kim loại X, Y, Z, T Hãy cho biết thứ tự các kim loại đó trong dãy hoạt động của kim loại biết. +Chỉ có X, Y và T phản ứng với HCl sinh ta khí Hidro. +X đẩy được T ra khỏi dung dịch muối của T. +Chỉ có Y phản ứng với nước sinh ra kiềm và H2. +Z không phản ứng được với dung dịch H2SO4. A. Y, X, T, ZB. Y, X, Z, TC. X, Y, Z, TD. Z, T, X, Y Câu 8. Cấu tạo ô nguyên tố gồm mấy phần? ( theo chương trình đã học) A. 5B. 2C. 3D. 4 Câu 9. Nhôm (Al) nằm ở ô số 13, cho biết: A. có 13 electron, 14 proton trong nguyên tử B. có 14 electron ,14 proton trong nguyên tử C. có 13 electron, 13 proton trong nguyên tử D. có 14 electron, 13 proton trong nguyên tử Câu 10. Số hiệu của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn chính là: A. Số thứ tự, số nơtron của nguyên tố đó B. Số electron của nguyên tử, số nơtron của nguyên tố đó C. Số thứ tự, số proton trong hạt nhân nguyên tử D. Số nơtron của nguyên tố đó. Câu 11. Nguyên tố nằm ở nhóm IIA, chu kì 3 là: A. MgB. NaC. BD. Al Câu 12. Để xác định số electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố, ta dựa vào: A. Chu kì của nguyên tốB. Nhóm của nguyên tố C. Số hiệu nguyên tửD. Số lớp electron 1/6
- Câu 13. Trong một chu kì tuần hoàn, khi đi từ trái qua phải thì: A. Tính kim loại tăng dầnB. Tính phi kim giảm dần C. Bán kính nguyên tử tăng dầnD. Tính kim loại giảm dần Câu 14. Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 17 trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIIAB. Chu kì 4, nhóm VIIIA C. Chu kì 2, nhóm VIIAD. Chu kì 4,nhóm IIA Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ Câu 16. Dãy các hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ: A. CaCO3 , C6H6 , C4H10 , CH3NO2 B. NaHCO3 , C4H10 , C2H6O , CH3NO2 . C. C6H6 , C4H10 ,C2H6O ,CH3NO2 D. C2H4O2Na , NaHCO3 , C4H10 , C2H6O Câu 17. Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3.B. C 3H6, C6H6, CH3Cl. C. C2H6ONa, CaCO3, CH4.D. CO 2, C3H6, C6H6. Câu 18. Từ công thức C3H6 có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo: A. 1B. 4C. 2D. 3 Câu 19. Hợp chất hiđrocacbon: A. Là hợp chất chỉ chứa 2 nguyên tố: cacbon và hiđro. B. Là hợp chất chỉ chứa nguyên tố cacbon. C. Là hợp chất chỉ chứa cacbon, hiđro và oxi. D. Là hợp chất chỉ chứa nguyên tố hiđro. Câu 20. Các CTCT nào sau đây là biểu diễn cùng một chất. a)CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH3.c)CH3-CH2-CH2-CH=CH-CH3. b)CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3d)CH3-CH(CH3)-CH2-CH=CH-CH3. A. b và cB. a và bC. c và dD. a và d Câu 21. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là: A. Mạch thẳng, mạch nhánh. B. Mạch nhánh. C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. Mạch vòng. Câu 22. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. C6H6 B. C 2H5OHC. CH 3COOHD. C 6H12O6 Câu 23. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân? A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, PVC Câu 24. Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 2/6
- C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 25. Glucozơ có tính chất nào sau đây? A. Làm đỏ quỳ tím B. Tác dụng với dd Bạc nitrat trong amoniac C. Tác dụng với kim loại sắt D. Tác dụng với dd axit Câu 26. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH? A. CH3COOH, C6H12O6 B. CH3COOH, CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H5, C2H5OHD. CH 3COOH, (-C6H10O5-)n Câu 27. Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được mỗi chất trong nhóm nào sau đây? A. Etilen, rượu etylic, glucozơ. B. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ. C. Xenlulozơ, rượu etylic, saccarozơ. D. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ . Câu 28. Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là A. Dung dịch Na2CO3 và Na B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 C. Quỳ tím và Na D. AgNO3/NH3và quỳ tím Câu 29. Chọn câu đúng: A. Dầu mỏ hòa tan được trong nước. B. Dầu mỏ là một đơn chất C. Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định Câu 30. Để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng? A. Phun nước vào ngọn lửa B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa C. Phủ cát vào ngọn lửa D. Phủ cát vào ngọn lửa hoặc chăn ướt trùm lên ngọn lửa Câu 31. Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là: A. etilenB. benzenC. mêtanD. axetilen Câu 32. Metan có công thức phân tử là: A. C2H4 B. C2H2 C. CH 4 D. C2H6 Câu 33. Etilen có công thức phân tử là: A. CH4 B. C2H2 C. C 2H6 D. C2H4 Câu 34. Axetilen có công thức phân tử là: A. C2H6 B. C2H2 C. CH 4 D. C2H4 Câu 35. Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng: A. NướcB. dd HCl C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước Brom Câu 36. Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2 và C2H4. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH4 tinh khiết: A. dd Ca(OH)2 và dd NaOHB. dd NaCl và dd Brom C. dd Brom và dd Na2CO3 D. dd Ca(OH) 2 và dd brom 3/6
- Câu 37. Khi axetilen phản ứng với dung dịch brom thì đó là phản ứng gì? A. Cộng B. Trùng hợp C. Thế D. Thế và trùng hợp. Câu 38. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng gì? A. Cộng B. Trùng hợp C. Thế D. Thế và trùng hợp. Câu 39. Etilen có thể tham gia phản ứng: A. Cộng B. Trùng hợp C. Thế D. Cộng và trùng hợp. Câu 40. Phản ứng đặc trưng của axetilen là phản ứng gì? A. Trùng hợp B. Thế C. Thế và trùng hợp.D. Cộng Câu 41. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom: A. C2H2 , C2H4 . B. CH4 , C2H4 C. CH 4 ,C2H2 D. C 2H2 , C2H6 Câu 42. Chất làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 B. C 2H4 C. C2H6 D. C2H4O2 Câu 43. Để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan, ta đem hỗn hợp? A. tác dụng với cloB. lội qua nướcC. sụt vào dd brom D. đốt cháy Câu 44. Chất nào có liên kết đôi trong phân tử A. C2H6OB. C 2H2 C. CH4 D. C2H4 Câu 45. Chất nào có liên kết ba trong phân tử A. CH4 B. C2H6OC. C 2H2 D. C2H4 Câu 46. Chất nào dưới đây không có phản ứng cộng. A. C2H6 B. C3H4 C. C3H6 D. C2H4 Câu 47. Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng? A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu. C. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu. D. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu. Câu 48. Chọn đáp án đúng: A. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững. B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn. C. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn. D. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn. Câu 49. Etilen không tác dụng với chất nào sau đây ? A. CH4 ;B. H 2 ;C. Br 2 ;D. O 2 ; Câu 50. Cho etilen vào dung dịch brom dư làm bình chứa dung dịch brom tăng lên a gam, a là khối lượng của A. brom và khí etilen.B. etilen. C. khối lượng brom.D. dung dịch brom. Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ có CO 2 và H2O. Hợp chất hữu cơ này không phải là: A. Tinh bộtB. GlucozơC. Protein D. Chất béo Câu 52. Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. X là A. xenlulozơB. poli (vinyl clorua) 4/6
- C. tinh bộtD. protein Câu 53. Dãy nào sau đây đều gồm các chất thuộc loại polime? A. Metan, tinh bột, polietilen B. Poli (vinyl) clorua, tinh bột, polietilen C. Poli (vinyl) clorua, etilen, polietilen D. Metan, etilen, polietilen Câu 54. Tơ nilon được gọi là A. Vừa là tơ nhân tạo vừa là tơ thiên nhiên. B. Tơ tổng hợp. C. Tơ nhân tạo D. Tơ thiên nhiên. Câu 55. Cho các chất: sợi bông (1), cao su buna (2), protein (3), tinh bột (4). Các chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. (1),(2),(3),(4).B. (1), (2), (3) . C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 56. Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm B. Polipropilen, xenlulozơ C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6 D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien Câu 57. Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ vinilon, tơ tằm, tơ nitron, nilon -6-6. Số tơ hóa học là A. 4 B. 5C. 2 D. 6 Câu 58. Những chất nào sau đây đều phản ứng với Na. A. C2H5OH, C6H12O6 và CH3COOC2H5.B. CH 3COOH, H2O và CH3COOC2H5. C. CH3COOH, H2O và C2H5OHD. CH 3COOH, C6H12O6 và C2H5OH. Câu 59. Rượu etylic có công thức cấu tạo là A. CH3 - CH2 - CH2 - OH.B. CH 3-COOH C. CH3 - CH2 - OH. D. CH3OH Câu 60. Axitaxetic có công thức cấu tạo là A. CH3-COOHB. CH 3 - CH2 - CH2 - OH. C. CH3OHD. CH 3 - CH2 - OH. Câu 61. Rượu etylic có công thức phân tử là: A. C2H4 B. C 2H4O2 C. C2H2 D. C2H6O Câu 62. Axitaxetic có công thức phân tử là: A. C2H4 B. C 2H2 C. C2H4O2 D. C2H6O Câu 63. Công thức chung của chất béo là: A. (CH3COO)3C3H5 B. (RCOO)3C3H5 C. RCOONa D. RCOOC2H5 Câu 64. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có : A. Nguyên tử oxi. B. Nhóm – OH. C. Nguyên tử oxi và hiđro.D. Nguyên tử cacbon, oxi và hiđro. Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản ứng: t0 Z+3O2 2CO2+3H2O Vậy, Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây? A. C2H4O2 B. C 2H4 C. C 2H6 D. C2H6O 5/6
- Câu 66. Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là : A. CH3CH2ONa, NaOH.B. NaOH, H 2O.C. H 2, NaOH.D. H 2, CH3CH2ONa. Câu 67. Cho các dung dịch : axit sunfuric loãng, axit axetic, rượu etylic. Thuốc thử chọn để phân biệt đồng thời cả ba dung dịch là A. kim loại bari.B. dung dịch natri hiđroxit. C. bari cacbonat.D. kim loại natri. Câu 68. Để phân biệt các chất lỏng: rượu etylíc và axit axetic không thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. nướcB. quỳ tímC. kẽm.D. CuO Câu 69. Chất dùng điều chế etylaxetat là A. axit axetic, rượu etylic, axit sunfuric loãng. B. axit axetic, natri hiđroxit, nước. C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc. D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc. Câu 70. Điều nào sau đây không đúng : A. Chất béo là hỗn hợp nhiều este ; B. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon D. Các chất béo đều bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm. C. Chất béo là dầu thực vật và mỡ động vật ; Câu 71. Hãy chọn câu đúng : A. Trong 100 lít rượu etylic 300 có 30 lít rượu và 70 lít nước. B. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử C. C. Natri không có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic. D. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH. Câu 72. Chất nào sau đây không tác dụng với Natri giải phóng khí Hiđrô: A. NướcB. Rượu etylicC. Dầu hỏa D. Axetic Câu 73. Nguyên nhân gây ra tính axít của axít axêtic: A. Trong phân tử axit axetic có nhóm - OH. B. Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -COOH C. Do axit axetic là dẫn xuất của hiđrôcacbon. D. Trong phân tử axit axetic có chứa nhómC=O Câu 74. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau: A. Dung dịch CH3COOH ,Na2CO3 B. Dung dịch CH 3COOH, Na2SO4 C. Dung dịch CH3COOH, KCl. D. Dung dịch CH 3COOH, Cu HẾT 6/6