Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

docx 2 trang hatrang 31/08/2022 7940
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_so.docx

Nội dung text: Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ II Trường TH Bình Phục Nhứt Năm học: 2021-2022 Lớp: Hai Môn: TOÁN - Lớp Hai Họ và tên: ĐỀ: 2 Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 600 + 300 bằng bao nhiêu? A. 800 B. 300 C. 900 D. 400 Câu 2. Kết quả của phép tính 370 kg + 8 kg là: B. 350 kg B. 380 kg C. 308 kg D. 378 kg Câu 3. Điền vào chỗ chấm: 45kg + 45kg + 10kg = . B. 90kg B. 100 kg C. 90 D. 100 Câu 4. Cho dãy số: 122; 124; 126; ; Hai số tiếp theo của dãy số là: A. 127; 128 B. 128; 129 C. 129; 130 D. 128; 130 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 9 – 28 là: A. 27 B.17 C. 83 D. 12 Câu 6. Số 510 được viết thành tổng là: A.500+10 B.500+1+0 C.5+1+0 D. 500 + 0 Câu 7. Một đôi đũa gồm 2 chiếc đũa, khi đó 5 đôi đũa có số chiếc đũa là: A. 20 chiếc B. 10 chiếc C. 7 chiếc D. 15 chiếc Câu 8. Trong phép chia 20 : = 4 . Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 9. 45 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 3 học sinh B. 5 học sinh C. 9 học sinh D. 15 học sinh
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 257 + 316 569 – 396 909 – 502 49 + 719 Bài 2. Tính a. 378 + 129 + 210 = = b. 927 – 292 + 129 = . = Bài 3. Một trường học có 476 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 43 học sinh. Hỏi trường đó cáo bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải: Bài 4. Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Bài giải: Bài 5. Điền số a. 5m = dm b. 400cm = m c. 4m 2cm = cm d. 1km = m e. 7m 4dm = dm