Ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5

doc 5 trang hatrang 24/08/2022 10401
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docon_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5

  1. HỌ VÀ TÊN: . Phần I/- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a. 2 b. 2 c. 2 d. 2 1000 100 10 2/ 25% của 120 là: a. 25 b. 30 c. 300 d. 480 3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 4/ Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 9cm, chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. a. 1,5cm2 b. 13,75m2 c. 13,5cm2 d. 135cm2 5/ Giá trị của biểu thức 12,45 + 1,35 : 0,2 a. 19,2 b. 192 c . 69 d. 6,9 Phần II: Tự luận 1/ Đặt tính, thực hiện phép tính 3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28 . . 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6 . 2/ Điền dấu số thích hợp vào chỗ trống a) 3 tấn 98kg = kg b) 12 m3 45dm3 = m3 c) 24m2 37dm2 = m2 d) 31km 98m = km e) 2 giờ 45 phút = giờ g) 45 phút 42 giây = phút 3/ Một bể cá bằng kính có chiều cái 1,2m chiều rộng kém chiều dài 0,5m, chiều cao 80cm. tính diện tích tính làm bể cá.( bể không có nắp)
  2. Bài giải 4. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và bằng 4/3 chiều cao. Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 100 m2 thu được 50 kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ ngô? Bài giải 5. Tìm y y x 5,3 = 9,01 x 4 6. Tính bằng cách thuận tiện a) 3,45 x 0,99 + 3,45 : 100 b) 1,45 : 0,5 + 1,45 x 2 + 1,45 : 0,25 + 2,9
  3. Họ tên : Lớp: . Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:Số thập phân 23,19 được viết dưới dạng phân số là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 90 10 100 1000 10 Câu 2: 25% của 120 là: A. 25 B. 30 C. 300 D. 480 Câu 3:Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = kg A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017 Câu 4:Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C.100 m3 D. 25 m3 Câu 5: Phân số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,3 B. 0,03 C. 0,003 D. 0,0003 Câu 6:Một hình tròn có đường kính 3 cm. Chu vi hình tròn sẽ là: A. 9,42 cm B. 94,2 cm C. 18,84 cm D. 28,26 cm Câu 7:4,6 tấn = kg. Số thích hợp với chỗ chấm là: A. 46 B. 460 C. 4 600 D.46 000 Câu 8: Kết quả của phép tính 11,52 : 3,6 là: A. 32 B. 3,2 C. 32 D. 320 Câu 9: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m, chiều rộng 1m và chiều cao là 1,2m. Diện tích xung quanh của cái bể là: A. 8,4m2 B. 84m2 C. 8,2m2 D. 82m2 Câu 10: Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 60 m2,, độ dài dáy là 4,8 m . Chiều cao của mảnh đất đó là: A. 250 m B. 50m C. 25m D. 12,5 m Câu 11:Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là : A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 4,71 dm Câu 12:Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm2. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là. A. 125cm3 B. 625cm3 C. 25cm3 D. 75cm3 Câu 13:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 Câu 14:Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63% Câu 15:Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là: A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2
  4. Câu 16 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B Câu 17: Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. Câu 18. Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ? Câu 19. Cho hình tam giác có độ dài đáy 35cm, chiều cao bằng 2 độ dài đáy. Tính 5 diện tích của hình tam giác đó.
  5. Câu 20.Tính giá trị biểu thức: a) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) – 0,8 b) + : 3 Câu 21.Điền số đúng vào chỗ dấu chấm ( ) 19,76m3 = dm3 5m3 6dm3 = m3 2 năm 6 tháng = năm 2 phút rưỡi = giây