Ôn cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5

docx 3 trang hatrang 24/08/2022 10460
Bạn đang xem tài liệu "Ôn cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Ôn cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5

  1. Môn : Toán - Lớp 5 Họ và tên: Lớp : Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần 1:Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: a, Chữ số 4 trong số thập phân 20,347 thuộc hàng: A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn 3 b, Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 2 A. 2,3 B. 3,2 C. 1,23 D. 1,5 Câu 2: a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 2,3 dm , chiều cao 4 dm. A. 4,5dm2 B. 9,2dm C. 4,6dm2 D. 9,2dm2 b, Giá trị của biểu thức 12,45 + 1,35 : 0,15 là: A . 92 B. 29,5 C. 21,45 D. 2,145 Câu 3: Thể tích hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 22cm, chiều cao 3dm là: A. 264dm2 B. 26,4dm2 C.164cm2 D. 2,64dm2 Câu 4: 45 % của 240 m2 là: A. 108 m2 B. 10,8 m2 C. 1080 m2 D. 120m2 Câu 5 Một xem máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 35km/giờ và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 82km B. 875km C. 78km D. 87,5km Câu 6 : Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm2, cạnh hình lập phương đó có độ dài là: A. 4cm B. 16cm C. 9cm D. 3,5cm Phần 2: ( 3 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính : a. 4,236 + 4,38 + 2,5 b. 43,5 - 34,25 . c. 21,8 x 4,2 d. 218,44 : 8,6
  2. Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3km 49 m = km c. 6 giờ 30 phút = giờ b. 5 tấn 6kg = kg d. 7m312dm3 = m3 e. 8 ha 87m2 = ha Câu 9: Một thửa ruộng hình thang đáy bé 25m, đáy lớn dài hơn đáy bé 18m, chiều cao bàng 4/5 đáy bé. Cứ 100m2 thu được 75kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoach được tất cả bao nhiêu tạ thóc? Câu 9 : Một thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 dm chiều rộng 20cm chiều cao 25cm . Tính diện tích tôn dùng làm thùng. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện. a. 3,45 x 0,99 + 3,45 : 100 b. 12,75 : 0,5 + 12,75 : 0,25 + 12,75 x 4 .