Khung ma trận, đặc tả cuối kì 1 môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khung ma trận, đặc tả cuối kì 1 môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- khung_ma_tran_dac_ta_cuoi_ki_1_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Khung ma trận, đặc tả cuối kì 1 môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn 13/12/2022 Ngày Kiểm tra: 27/12/2022 Tiết 33: KIỂM TRA CUỐI KÌ I I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức và năng lực - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức – năng lực trong chương trình môn Vật lí lớp 10 sau khi HS học xong học kì 1 cụ thể trong khung ma trận 2. Thái độ - Tác phong làm bài nghiêm túc, trung thực. 3. Năng lực định hướng hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực giải quyết vấn đề tự lực. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: ma trận, đặc tả và đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - Thời điểm kiểm tra: - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Số Tổng số Điểm Mức độ đánh giá tiết câu số Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Giới thiệu mục đich học tập môn 2 1 vật lí 4 3 0.75 Tốc độ, dịch chuyển và vận tốc 2 1 3 3 0.75 Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian, Độ dịch chuyển tổng hợp và vận 2 1 tốc tổng hợp, 4 3 0.75 Gia tốc và đồ thị vận tốc – thời 2 1 gian 4 3 0.75 Chuyển động thẳng biến đổi đều, 3 3 1 5 6 1.5 Lực và gia tốc, 2 1 1 2 0.5 Một số lực thường gặp 4 2 2 1 4 1 1
- Ba định luật Newton về chuyển 2 2 1 động 3 4 1 Số câu TN/ Số ý TL 0 16 0 12 2 (Số YCCĐ) Điểm số 0 4 0 3 2 0 1 0 7 3 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 1,0 điểm. KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Số CH Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Giới thiệu Nhận biết: 2 mục đích học - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học 1.1 tập môn Vật lí- Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới 2.1 góc độ vật lí. - Nhận biết được một số loại biển báo an toàn 1.2-2.2 Thông hiểu: 1 - Xác định được sai số tuyệt đối, sai số tỉ đối và cách ghi kết quả đo một 1.3-2.3 đại lượng lượng vật lý. Tốc độ, dịch Nhận biết: 2 chuyển và vận- Định nghĩa được độ dịch chuyển. 1.5-2.5 tốc - Viết được công thức tính vận tốc – tốc độ 1.4-2.4 Thông hiểu: 1 - Xác định được quãng đường và độ dịch chuyển 1.8-2.8 Đồ thị độ dịchNhận biết: 2 chuyển – thời Viết được công thức cộng vận tốc 1.6-2.6 gian, Độ dịch Đặc điểm của đồ thị vận tốc thời gian 27 chuyển tổng hợp và vận Thông hiểu: tốc tổng hợp, - Dựa trên số liệu cho trước vẽ được đồ thị độ dịch chuyển - thời gian 1.7-2.7 trong chuyển động thẳng. – Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. - Xác định được vị trí và vận tốc của vật ở bất kì thời điểm nào dựa vào đồ thị Gia tốc và đồ Nhận biết: 2 thị vận tốc – Nêu được khái niệm gia tốc, viết công thức tính gia tốc và đơn vị của 9, 10 thời gian gia tốc. Thông hiểu: 1 Xác định được gia tốc và độ dịch chuyển của chuyển động từ đồ thị vận 11 tốc - thời gian. Chuyển động Nhận biết: 3 thẳng biến đổi- Định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều. 15 đều, - Viết được các công thức vận tốc, quãng đường, độ dịch chuyển và 12 công thức liên hệ trong chuyển động thẳng biến đổi - Nêu được dụng cụ và các bước tiến hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự 13 do. Thông hiểu: 3 2
- Số CH Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN - Xác định được vận tốc, gia tốc và quãng đường đi của chuyển động 16 thẳng biến đổi đều. - Xác định thời gian rơi tự do 17 - So sánh thời gian chạm đất của chuyển động ném ngang và chuyển 1.14 động rơi tự do. - Điều kiện ảnh hưởng tới tầm ném xa của chuyển động ném. 2.14 Vận dụng cao: 1 B3 - Vận dụng giải các bài toán tổng hợp về chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật hoặc hai vật. Lực và gia tốcNhận biết 1 Nêu được các đơn vị đo cơ bản trong hệ SI 18 Thông hiểu 1 Mối quan hệ giữa gia tốc, khối lượng và lực tác dụng 19 Một số lực Nhận biết 2 thường gặp Nêu được thế nào là hai lực cân bằng 2.20 Nêu đặc điểm của lực căng dây 2.21 Nêu được đặc điểm của lực nâng tác dụng lên vật ở trong nước hoặc 1.21 không khí. Đặc điểm của lực ma sát trượt 1.20 Thông hiểu 2 Xác định được trọng lực tác dụng lên vật. 22 Biểu diễn một số lực thường gặp 23 Vận dụng: 1 B2 Giải bài toán cơ bản về lực ma sát, trọng lực Ba định luật Nhận biết: 2 Newton về - Phát biểu định luật 1, 2, 3 Newton 24 chuyển động - Nêu được khối lượng là số đo mức quán tính. 28 Thông hiểu: 2 - Giải thích được một số hiện tượng liên quan tới quán tính 1.25 - Các đặc điểm của lực và phản lực từ các ví dụ thực tế. 2.25 - Mối quan hệ giữa khối lượng và mức quán tính. Vận dụng: 1 26 B1 Giải bài toán cơ bản về định luật II Nuiton 3 28 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM 100 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A C B D C D B A D C B B B B A A D C C D C A A A D B D 300 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A A B C D A D C B D C C B A B D A B A A B D D A A C C 500 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A D C A B B B A D B D C C D C D A C A C D A A A D B B C 700 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B A D B B A B C C A C D B D C C D B D A A C D D A A B A 200 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B B C D A A D B A C B B D C B D C B D A A D C C B A C A 400 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D C A B A A D B A C A D B D B D C C A C A C B B D C A C 600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B A D D D B C B D D B B D A C B A C D B C D C A B C A 800 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A A B D D B C A C C D C A C B D D A D C B A B B A A B Tự luận Tự luận: Nếu Hs giải cách khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn đựo điểm tuyệt đối. Kết quả đo Bài Nội dung Điểm Đề lẻ Đề chẵn 1a Viết công thức và tính được gia tốc 2,5m/s2 15m/s2 0,5 Viết công thức và tính được vận tốc – quãng đường 12,5m/s 30m/s 0,5 2 Lập luận Fmsn max = F Fmsmax=F 0,5 Viết công thức và tính hệ số ma sát – lực ma 100N 0,2 0,5 sát 3a Viết và giải phương trình gặp nhau của hai 0,5t2-20t+150=0 0,25 chuyển động t=10s & t=30s Biện luận được kết quả và Chứng minh t =(v-v a=15s nên t = 10s <15s 0,25 được xe ô tô vẫn chuyển động 0 0)/ 3b Tính quãng đường hoặc vận tốc 40,5m 3,82s 0.5 Hùng Thắng, ngày 13 tháng 12 năm 2022 TTCM ký duyệt Người ra đề 4
- ĐỀ KIỂM TRA GỐC 1 000001: Sắp xếp các bước sau thành tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí: 1. Hình thành giả thuyết 2. Đề xuất vấn đề 3. Quan sát, suy luận 4. Kiểm tra giả thuyết 5. Rút ra kết luận A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 2 – 1 – 3 – 4 – 5 C. 3 – 2 – 1 – 4 – 5 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 [ ] 000002: Nối biển báo ở hàng 1 sao cho tương ứng với các ý nghĩa ở hàng 2. 1. 4. 2. 3. a- Nơi có chất phóng b- Chất ăn mòn c- Nơi nguy hiểm về d- Nơi cấm lửa xạ điện A. 1a-2c-3d-4b B. 1b-2c-3d-4a C. 1a-2d-3c-4b D. 1b-2c-3a-4d [ ] 000003: Kết quả của một phép đo được viết là v 3,79 0,12 (m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,81%. B. 3,17%. C. 3,53%. D. 3,54%. [ ] 000004: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị của vận tốc: s d A. B. vt C. D. dt t t [ ] 000005: Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là 푣1 và 푣2 thì vận tốc tổng hợp 푣 được xác định là A. v = 푣1 + 푣2. B. 푣 = 푣1 + 푣2. C. 푣 = 푣1 ― 푣2 D. v = 푣1 ― 푣2. [ ] 000006: Độ dịch chuyển là: A. Khoảng cách mà vật di chuyển được B. Hướng mà vật di chuyển C. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định D. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng [ ] 000007: Một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng số liệu sau: d (m) 0 10 20 30 40 50 t (s) 0 1 2 3 4 5 Đồ thị dịch chuyển – thời gian (d – t) của vật là: A. B. 5
- C. D. [ ] 000008: Xét quãng đường AB dài 500 m với A là vị trí nhà em và B là vị trí tiệm tạp hóa. Chọn A là gốc tọa độ và chiều dương hướng từ A đến B . Độ dịch chuyển và quãng đường em đi được khi đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay trở về nhà lần lượt là: A. 500 m và 500 m B. 500 m và 1000 m C. 0 m và 500 m D. 0 m và 1000 m [ ] 000009: Phát biểu nào sau đây đúng: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho: A. sự nhanh hay chậm của chuyển động B. sự thay đổi vận tốc C. độ biến thiên vận tốc theo thời gian D. tất cả đều đúng [ ] 000010: Gia tốc có đơn vị đo là: A. m/s B. km/h C. m/s2 D. m.s2 [ ] 000011: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Xác định gia tốc trong giai đoạn chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. 0,20 m/s2. B. 0,33 m/s2. C. 5 m/s2. D. 3 m/s2. [ ] 000012: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều: 2 2 A. v vo 2as B. v vo 2as 2 2 C. v vo as D. v vo as [ ] 000013: Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm dùng để xác định gia tốc rơi tự do trong hình vẽ bên theo các gợi ý sau; a-Viên bi thép b- Cổng quang điện c-Nam châm điện d-Đồng hồ đo thời gian e- Giá f-Công tắc điều khiển A. (1) – c; (2) - a; (3) – b; (4) – f; (5) – d; (6) – e; B. (1) - b; (2) - a; (3) – c; (4) – f; (5) – d; (6) – e; 6
- C. (1) - c; (2) - a; (3) – b; (4) – d; (5) – f; (6) – e; D. (1) - c; (2) - f; (3) – b; (4) – a; (5) – d; (6) – e; [ ] 000014: Nhảy xa là một ví dụ về chuyển động ném. Theo em, trong việc nhảy xa thì những yếu tố nào có tính quyết định đến thành tích nhảy của vận động viên? A. tốc độ chạy đà và góc giậm nhảy. B. tốc độ chạy đà. C. góc giậm nhảy. D. cân nặng của vận động viên. [ ] 000015: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có: A. gia tốc trung bình không đổi B. vận tốc tức thời không đổi C. gia tốc không đổi D. tốc độ trung bình không đổi [ ] 000016: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe máy là A. 2,5m/s2. B. -2,5m/s2 C. 5,09m/s2 D. 4m/s2 [ ] 000017: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi = 10 /푠2. Khi rơi được 45m thì thời gian rơi là: A. t = 1,5s B. t = 2s C. t = 3s D. t = 9s [ ] 000018: Các đơn vị cơ bản của hệ SI là: A. m, kg, s, C, K, mol, Cd. B. cm, g, s, A, K, mol, Cd. C. m, kg, s, A, K, mol, Cd. D. Không có câu nào đúng. [ ] 000019: Một lực có độ lớn xác định gây ra gia tốc cho 2 vật có khối lượng lần lượt là m1 = 4m2. So với vật thứ nhất thì gia tốc của vật thứ hai A. Tăng 4 B. Giảm 2 C. Tăng 2 D. giảm 4 [ ] 000020: Hai lực nào sau đây gọi là hai lực cân bằng? A. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. B. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. C. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào cùng một vật. D. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào cùng một vật. [ ] 000021: Đặc điểm nào không phải của Lực đẩy Ác – si – mét A. Điểm đặt tại vật 7
- B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên C. Độ lớn phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích mà vật chiếm chỗ chất lỏng. D. Độ lớn luôn lớn hơn trọng lượng của vật. [ ] 000022: Bạn Mai nặng 45kg và đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là 10m/s2. Tính độ lớn của trọng lực tác dụng lên bạn Mai. A. 450N B. 55N C. 35N D. 4,5N [ ] 000023: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. hình 4 [ ] 000024: Điền từ vào chỗ trống Nội dung định luật I Newton: Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi có hợp lực khác không tác dụng lên vật. A. trừ khi B. khi C. nếu D. chỉ khi [ ] 000025: Đây là hình ảnh (Một người từ dưới thuyền bước lên bờ) minh hoạ đặc điểm của lực và phản lực. Điều nào sau đây là không đúng A. Lực F1 có điểm đặt trên thuyền B. Lực F2 có điểm đặt trên chân. C. Hai lực này cùng đặt lên chân. D. Hai lực này cùng thuộc 1 đường, cùng độ lớn và ngược chiều nhau. [ ] 000026: Điền từ còn thiếu: Tốc độ giới hạn quy định cho xe tải thường . của xe con Vì xe tải có khối lượng lớn hơn xe con, tức là của xe tải của xe con. Nếu xe tải chuyển động với tốc độ cao, khi thay đổi chuyển động phải mất thời gian , vì vậy nếu xảy ra va chạm hoặc tình huống nguy hiểm bất ngờ xe tải không thể xử lí kịp, dẫn đến các hậu quả đáng tiếc. A. nhỏ hơn - mức quán tính - lớn hơn - dài hơn. B. nhỏ hơn - quán tính - lớn hơn - dài hơn. C. lớn hơn - mức quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn. D. lớn hơn - quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn. [ ] 000027: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là: A. vận tốc B. độ dịch chuyển. C. Quãng đường. D. gia tốc [ ] 8
- 000028: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc B. lực C. trọng lượng D. khối lượng [ ] II. Tự luận (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Một mẫu siêu xe có khối lượng 1600kg. Nếu coi xe chuyển động thẳng, tăng tốc đều và hợp lực để tăng tốc xe là 24000N thì sau 2s kể từ khi xuất phát tốc độ mà xe có thể đạt được là bao nhiêu? Bài 2 (1 điểm): Một thùng hàng có khối lượng 50,0 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang và phải cần lực đẩy ít nhất bằng 100 N để làm thùng hàng bắt đầu chuyển động. a) Tính độ lớn lực ép giữa sàn và thùng hàng. b) Tìm lực ma sát nghỉ cực đại tác dụng lên thùng hàng và hệ số ma sát giữa thùng hàng và mặt sàn. Bài 3 (1 điểm) : Mai bắt đầu rời cửa hàng tạp hoá bằng xe đạp điện với vận tốc coi như không đổi là 5m/s. Cùng lúc đó một xe ô tô đi qua điểm cách cửa hàng tạp hoá 150m với vận tốc 15m/s, chuyển động chậm dần đều về phía cửa hàng theo hướng ngược chiều với Mai với gia tốc 1 m/s2. Coi rằng cả Mai và ô tô đều đi theo quỹ đạo là đường thẳng. a, Khi Mai gặp ô tô thì xe ô tô còn chuyển động không? b, Tính thời gian mà xe ô tô chuyển động trong 50m cuối trước khi dừng lại. ĐỀ KIỂM TRA GỐC 2 000001: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là: A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng B. Các dạng vận động của sinh vật và năng lượng C. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học D. Vật lí nguyên tử và hạt nhân [ ] 000002: Nối biển báo ở hàng 1 sao cho tương ứng với các ý nghĩa ở hàng 2 1. 2. 3. 4. a Lưu ý cẩn thận b Chất độc môi trường c Chất độc sức khỏe d Chất dễ cháy A. 1a-2c-3d-4b B. 1b-2c-3d-4a C. 1a-2d-3c-4b D. 1b-2c-3a-4d [ ] 000003: Viết kết quả đo chiều dài chiếc bút chì trong hình vẽ sau: A. l = 6,20 ± 0,05cm B. l = 6,20 ± 0,1cm C. l = 6,10 ± 0,05cm D. l = 6,10 ± 0,1cm [ ] 000004: Biểu thức nào sau đây xác định tốc độ: s d A. B. vt C. D. dt t t [ ] 000005: Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là 푣1 và 푣2 thì vận tốc tổng hợp 푣 được xác định là A. v = 푣1 + 푣2. B. 푣 = 푣1 + 푣2. C. 푣 = 푣1 ― 푣2 D. v = 푣1 ― 푣2. [ ] 9
- 000006: Độ dịch chuyển là: A. Khoảng cách mà vật di chuyển được B. Hướng mà vật di chuyển C. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định D. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng [ ] 000007: Một người chạy bộ trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của người đó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng sau: d (m) 10 15 20 25 25 25 t (s) 0,0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 Đồ thị dịch dịch chuyển – thời gian (d – t) của người đó là: A. B. C. D. [ ] 000008: Xét quãng đường AB dài 500 m với A là vị trí nhà em và B là vị trí tiệm tạp hóa. Chọn A là gốc tọa độ và chiều dương hướng từ A đến B . Độ dịch chuyển và quãng đường em đi được khi đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay trở về nhà lần lượt là: A. 500 m và 500 m B. 500 m và 1000 m C. 0 m và 500 m D. 0 m và 1000 m [ ] 000009: Phát biểu nào sau đây đúng: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho: A. sự nhanh hay chậm của chuyển động B. sự thay đổi vận tốc C. độ biến thiên vận tốc theo thời gian D. tất cả đều đúng [ ] 000010: Gia tốc có đơn vị đo là: A. m/s B. km/h C. m/s2 D. m.s2 [ ] 000011: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Xác định độ dịch chuyển của vật trong thời gian 75s. A. 312,5 m. B. 350 m. C. 287,5 m. D. 250 m. [ ] 000012: Công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v vot a B. v vot a C. v vo at D. v vo at [ ] 10
- 000013: Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do. a- Đặt đồng hồ ở chế độ A B để đo thời gian và hiện thời gian 9,999s b -Cấp điện vào đồng hồ đo, bật công tắc nguồn của đồng hồ đo. c - Lắp các dụng cụ thành bộ như hình bên. Lưu ý cổng quang điện nối với chân cắm B, nam châm điện nối với chân cắm A của đồng hồ đo thời gian hiện số ; d - Điều chính vị trí cổng quang điện tương ứng với đoạn đường rơi là khoảng cách từ vị trí vật bắt đầu rơi đến cổng quang điện rồi đặt bi thép dính vào phía dưới nam châm e - Nhấn reset trên đồng hồ đo và lặp lại thao tác f - Nhấn công tắc cho bi thép rơi và đọc số chỉ thời gian rơi trên đồng hồ và ghi lại thời gian rơi tương ứng với khoảng cách từ vị trí vật bắt đầu rơi đến cổng quang điện. A. (1) - c; (2) - a; (3) – b; (4) – f; (5) – e; (6) – d; B. (1) - b; (2) - a; (3) – c; (4) – f; (5) – d; (6) – e; C. (1) - c; (2) - a; (3) – b; (4) – d; (5) – f; (6) – e; D. (1) - b; (2) - f; (3) – c; (4) – a; (5) – e; (6) – d; [ ] 000014: Viên bi nào chạm đất trước A. A và B cùng chạm đất. B. A chạm đất trước B C. B chạm đất trước A D. Bị nặng chạm đất trước. [ ] 000015: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có: A. gia tốc trung bình không đổi B. vận tốc tức thời không đổi C. gia tốc tức thời không đổi D. vận tốc trung bình không đổi [ ] 000016: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tốc của nó sau 10s là A. 10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 15m/s [ ] 000017: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi = 10 /푠2. Khi rơi được 20 m thì thời gian rơi là: A. t = 1,5s B. t = 2s C. t = 3s D. t = 9s [ ] 000018: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị cơ bản của hệ SI là: A. K (kenvin) B. mol (mol) C. g (gam). D. Cd (candela) [ ] 000019: Độ lớn gia tốc của một vật có khối lượng xác định thay đổi như thế nào nếu ta tăng lực tác dụng lên vật lên 2 lần A. Tăng 2 B. Giảm 2 C. Tăng 4 D. giảm 4 [ ] 11
- 000020: Lực ma sát trượt của vật chuyển động trên mặt phẳng ngang tỉ lệ với: A. Diện tích mặt tiếp xúc. B. Tốc độ của vật. C. Lực ép vuông góc giữa các bề mặt. D. Thời gian chuyển động. [ ] 000021: Phát biểu nào sau đây là sai: Khi căng một sợi dây bằng cách buộc sợi dây vào giá đỡ và treo vật nặng lên thì: A. Lực căng dây xuất hiện chống lại xu hướng bị kéo giãn. B. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. C. Lực căng dây tác dụng lên giá treo và trọng lực của vật là hai lực cân bằng. D. Độ lớn của lực căng là như nhau tại tất cả các điểm trên dây, nếu dây đứng yên. [ ] 000022: Một thùng hàng có khối lượng 35kg đặt ở nơi có gia tốc trọng trường là 10m/s2. Tính độ lớn của trọng lực tác dụng lên thùng hàng. A. 350N B. 45N C. 35N D. 450N [ ] 000023: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng. A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. hình 4 [ ] 000024: Phát biểu nào là nội dung của định luật II Newton I. Gia tốc của một vật có khối lượng không đổi tỉ lệ thuận với độ lớn và có cùng hướng với hợp lực khác không tác dụng lên vật. II. Khi hai vật tương tác, mỗi vật tác dụng một lực lên vật kia, hai lực này ngược hướng và có độ lớn bằng nhau. III. Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi trừ khi có hợp lực khác không tác dụng lên vật. A. I B. II C. III D. Không có phát biểu nào đúng. [ ] 000025: Trong thí nghiệm được mô tả trong hình vẽ dưới đây. Đồng su có xu hướng bảo toàn trạng thái đứng yên. Đặc điểm này của vật được gọi là 12
- A. Quán tính B. Phản lực C. Tính đà. D. cản trở. [ ] 000026: Điền từ còn thiếu: Tốc độ giới hạn quy định cho xe tải thường . của xe con Vì xe tải có khối lượng lớn hơn xe con, tức là của xe tải của xe con. Nếu xe tải chuyển động với tốc độ cao, khi thay đổi chuyển động phải mất thời gian , vì vậy nếu xảy ra va chạm hoặc tình huống nguy hiểm bất ngờ xe tải không thể xử lí kịp, dẫn đến các hậu quả đáng tiếc. A. nhỏ hơn - mức quán tính - lớn hơn - dài hơn. B. nhỏ hơn - quán tính - lớn hơn - dài hơn. C. lớn hơn - mức quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn. D. lớn hơn - quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn. [ ] 000027: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là: A. tốc độ B. độ dịch chuyển. C. Quãng đường. D. gia tốc [ ] 000028: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc B. lực C. trọng lượng D. khối lượng [ ] II. Tự luận (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Một người đi trên xe đạp, tổng khối lượng của cả người và xe là 60 kg. Khi xuất phát, hợp lực tác dụng lên xe đạp là 150 N. Giả sử hợp lực tác dụng lên xe đạp không đổi và xe đi trên đường thẳng, hãy tính quãng đường của xe đạp sau 5,00 s kể từ khi xuất phát. Bài 2 (1 điểm): Một thùng hàng có khối lượng 50,0 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Lấy g = 10m/s2. a, Tính độ lớn lực ép giữa sàn và thùng hàng. b. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,2. Ta cần phải tác dụng vào thùng hàng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để thùng hàng bắt đầu chuyển động. Bài 3 (1 điểm) : Mai bắt đầu rời cửa hàng tạp hoá bằng xe đạp điện với vận tốc coi như không đổi là 5m/s. Cùng lúc đó một xe ô tô đi qua điểm cách cửa hàng tạp hoá 150m với vận tốc 15m/s, chuyển động chậm dần đều về phía cửa hàng theo hướng ngược chiều với Mai với gia tốc 1 m/s2. Coi rằng cả Mai và ô tô đều đi theo quỹ đạo là đường thẳng. a, Khi Mai gặp ô tô thì xe ô tô còn chuyển động không? b, Tính quãng đường mà xe ô tô đi được trong 3s cuối trước khi dừng lại. ĐỀ CHÍNH THỨC Trường THPT Hùng Thắng BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ TỰ NHIÊN II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lý 10 Mã đề thi: 100 Thời gian làm bài: 45 phút; I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị cơ bản của hệ SI là: A. K (kenvin) B. mol (mol) C. g (gam). D. Cd (candela) Câu 2: Một người chạy bộ trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của người đó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng sau: d (m) 10 15 20 25 25 25 t (s) 0,0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 13
- Đồ thị dịch dịch chuyển – thời gian (d – t) của người đó là: A. B. C. D. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai: Khi căng một sợi dây bằng cách buộc sợi dây vào giá đỡ và treo vật nặng lên thì: A. Lực căng dây xuất hiện chống lại xu hướng bị kéo giãn. B. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. C. Lực căng dây tác dụng lên giá treo và trọng lực của vật là hai lực cân bằng. D. Độ lớn của lực căng là như nhau tại tất cả các điểm trên dây, nếu dây đứng yên. Câu 4: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là: A. độ dịch chuyển. B. vận tốc C. Quãng đường. D. gia tốc Câu 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tốc của nó sau 10s là A. 40m/s B. 15m/s C. 10m/s D. 20m/s Câu 6: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi = 10 /푠2. Khi rơi được 20 m thì thời gian rơi là: A. t = 9s B. t = 3s C. t = 2s D. t = 1,5s Câu 7: Xét quãng đường AB dài 500 m với A là vị trí nhà em và B là vị trí tiệm tạp hóa. Chọn A là gốc tọa độ và chiều dương hướng từ A đến B . Độ dịch chuyển và quãng đường em đi được khi đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay trở về nhà lần lượt là: A. 500 m và 500 m B. 500 m và 1000 m C. 0 m và 500 m D. 0 m và 1000 m Câu 8: Hình bên là các dụng cụ thí nghiệm dùng để xác định gia tốc rơi tự do. Dụng cụ (3) là A. Công tắc điều khiển B. Cổng quang điện C. Nam châm điện D. Đồng hồ đo thời gian Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là: A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng B. Các dạng vận động của sinh vật và năng lượng C. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học D. Vật lí nguyên tử và hạt nhân Câu 10: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Xác định độ dịch chuyển của vật trong thời gian 75s. A. 250 m. B. 350 m. C. 287,5 m. D. 312,5 m. Câu 11: Công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v vot a B. v vot a C. v vo at D. v vo at Câu 12: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có: A. vận tốc tức thời không đổi B. gia tốc không đổi C. vận tốc trung bình không đổi D. tốc độ trung bình không đổi Câu 13: Biển báo hình bên cho biết ý nghĩa gì ? A. Lưu ý cẩn thậnB. Chất độc môi trường C. Chất độc sức khỏe D. Chất dễ cháy Câu 14: Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là 푣1 và 푣2 thì vận tốc tổng hợp 푣 được xác định là A. 푣 = 푣1 ― 푣2 B. 푣 = 푣1 + 푣2. C. v = 푣1 + 푣2. D. v = 푣1 ― 푣2. Câu 15: Độ lớn gia tốc của một vật có khối lượng xác định thay đổi như thế nào nếu ta tăng lực tác dụng lên vật lên 2 lần A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần 14
- Câu 16: Trong thí nghiệm được mô tả trong hình vẽ dưới đây. Đồng su có xu hướng bảo toàn trạng thái đứng yên. Đặc điểm này của vật được gọi là A. Quán tính B. Tính đà. C. Phản lực D. cản trở. Câu 17: Trong thí nghiệm mô tả ở hình vẽ bên viên bi nào chạm đất trước A. A và B cùng chạm đất. B. B chạm đất trước A C. A chạm đất trước B D. Bị nặng chạm đất trước. Câu 18: Gia tốc có đơn vị đo là: A. km/h B. m.s2 C. m/s D. m/s2 Câu 19: Lực ma sát trượt của vật chuyển động trên mặt phẳng ngang tỉ lệ với: A. Diện tích mặt tiếp xúc. B. Tốc độ của vật. C. Lực ép vuông góc giữa các bề mặt. D. Thời gian chuyển động. Câu 20: Viết kết quả đo chiều dài chiếc bút chì trong hình vẽ sau: A. l = 6,10 ± 0,1cm B. l = 6,20 ± 0,1cm C. l = 6,20 ± 0,05cm D. l = 6,10 ± 0,05cm Câu 21: Một thùng hàng có khối lượng 35kg đặt ở nơi có gia tốc trọng trường là 10m/s2. Tính độ lớn của trọng lực tác dụng lên thùng hàng. A. 450N B. 45N C. 35N D. 350N Câu 22: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng. A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. hình 4 Câu 23: Điền từ vào chỗ trống Nội dung định luật II Newton: Gia tốc của một vật có khối lượng không đổi tỉ lệ thuận với độ lớn và có với hợp lực khác không tác dụng lên vật. A. cùng hướng B. ngược hướng C. hướng khác D. hướng ngược Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho: A. độ biến thiên vận tốc theo thời gian B. sự thay đổi vận tốc C. sự nhanh hay chậm của chuyển động D. tất cả đều đúng Câu 25: Tốc độ giới hạn quy định cho xe tải thường nhỏ của xe con vì so với xe con xe tải có A. mức quán tính lớn hơn. B. mức quán tính nhỏ hơn. C. quán tính lớn hơn. D. quán tính nhỏ hơn. Câu 26: Biểu thức nào sau đây xác định tốc độ: d s A. dt B. C. vt D. t t Câu 27: Độ dịch chuyển là: A. Khoảng cách mà vật di chuyển được B. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định C. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng D. Hướng mà vật di chuyển Câu 28: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc B. lực C. trọng lượng D. khối lượng II. Tự luận (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Một người đi trên xe đạp, tổng khối lượng của cả người và xe là 60 kg. Khi xuất phát, hợp lực tác dụng lên xe đạp là 150 N. Giả sử hợp lực tác dụng lên xe đạp không đổi và xe đi trên đường thẳng, hãy tính quãng đường của xe đạp sau 5,00 s kể từ khi xuất phát. Bài 2 (1 điểm): Một thùng hàng được đặt trên mặt sàn nằm ngang và tác dụng lực ép lên sàn là 500N Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thùng hàng và mặt sàn là 0,2. Ta cần phải tác dụng vào thùng hàng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để thùng hàng bắt đầu chuyển động. Bài 3 (1 điểm) : Mai bắt đầu rời cửa hàng tạp hoá bằng xe đạp điện với vận tốc coi như không đổi là 5m/s. Cùng lúc đó một xe ô tô đi qua điểm cách cửa hàng tạp hoá 150m với vận tốc 15m/s, chuyển động chậm dần 15
- đều về phía cửa hàng theo hướng ngược chiều với Mai với gia tốc 1 m/s2. Coi rằng cả Mai và ô tô đều đi theo quỹ đạo là đường thẳng. a, Khi Mai gặp ô tô thì xe ô tô còn chuyển động không? b, Tính quãng đường mà xe ô tô đi được trong 3s cuối trước khi dừng lại. BÀI LÀM TỰ LUẬN – PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Ở MẶT SAU 16
- Trường THPT Hùng Thắng BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ TỰ NHIÊN II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lý 10 Mã đề thi: 200 Thời gian làm bài: 45 phút; I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Gia tốc có đơn vị đo là: A. m.s2 B. m/s2 C. m/s D. km/h Câu 2: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe máy là A. 2,5m/s2. B. -2,5m/s2 C. 5,09m/s2 D. 4m/s2 Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. trọng lượng B. lực C. khối lượng D. vận tốc Câu 4: Độ dịch chuyển là: A. Hướng mà vật di chuyển B. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng C. Khoảng cách mà vật di chuyển được D. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định Câu 5: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều: 2 2 2 2 A. v vo 2as B. v vo as C. v vo 2as D. v vo as Câu 6: Chọn đáp án đúng: “hai lực cân bằng là hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, có độ lớn bằng nhau, ” A. ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật. B. cùng chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau. C. cùng chiều và tác dụng vào cùng một vật. D. ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 7: Xét quãng đường AB dài 500 m với A là vị trí nhà em và B là vị trí tiệm tạp hóa. Chọn A là gốc tọa độ và chiều dương hướng từ A đến B . Độ dịch chuyển và quãng đường em đi được khi đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay trở về nhà lần lượt là: A. 500 m và 500 m B. 500 m và 1000 m C. 0 m và 500 m D. 0 m và 1000 m Câu 8: Bạn Mai nặng 45kg và đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là 10m/s2. Tính độ lớn của trọng lực tác dụng lên bạn Mai. A. 35N B. 450N C. 4,5N D. 55N Câu 9: Một lực có độ lớn xác định gây ra cho gia tốc cho 2 vật có khối lượng lần lượt là m1 = 4m2. So với vật thứ nhất thì gia tốc của vật thứ hai A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 10: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Xác định gia tốc trong giai đoạn chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. 5 m/s2. B. 0,33 m/s2. C. 0,20 m/s2. D. 3 m/s2. Câu 11: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có: A. vận tốc tức thời không đổi B. gia tốc không đổi C. vận tốc trung bình không đổi D. tốc độ trung bình không đổi Câu 12: Kết quả của một phép đo được viết là v 3, 79 0,12 (m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,81%. B. 3,17%. C. 3,53%. D. 3,54%. Câu 13: Nhảy xa là một ví dụ về chuyển động ném. Theo em, trong việc nhảy xa thì những yếu tố nào có tính quyết định đến thành tích nhảy của vận động viên? A. cân nặng của vận động viên. B. tốc độ chạy đà. C. góc giậm nhảy. D. tốc độ chạy đà và góc giậm nhảy. Câu 14: Hình bên là các dụng cụ thí nghiệm dùng để xác định gia tốc rơi tự do. Dụng cụ (1) là A.Viên bi thép B. Cổng quang điện C. Nam châm điện D. Đồng hồ đo thời gian 18
- Câu 15: Biển báo hình bên cho biết ý nghĩa gì ? A. Nơi có chất phóng xạ B. Chất ăn mòn C. Nơi nguy hiểm về điện D. Nơi cấm lửa Câu 16: Đặc điểm nào không phải của Lực đẩy Ác – si – mét A. Điểm đặt tại vật B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên C. Độ lớn phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích mà vật chiếm chỗ chất lỏng. D. Độ lớn luôn lớn hơn trọng lượng của vật. Câu 17: Các đơn vị cơ bản của hệ SI là: A. m, kg, s, C, K, mol, Cd. B. cm, g, s, A, K, mol, Cd C. m, kg, s, A, K, mol, Cd. D. Không có câu nào đúng. Câu 18: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi = 10 /푠2. Khi rơi được 45m thì thời gian rơi là: A. t = 1,5s B. t = 3s C. t = 2s D. t = 9s Câu 19: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốcB. Đột ngột tăng vận tốc C. Đột ngột rẽ sang trái.D. Đột ngột rẽ sang phải. Câu 20: Tốc độ giới hạn quy định cho xe tải thường nhỏ của xe con vì so với xe con xe tải có A. mức quán tính lớn hơn. B. mức quán tính nhỏ hơn. C. quán tính lớn hơn. D. quán tính nhỏ hơn. Câu 21: Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là 푣1 và 푣2 thì vận tốc tổng hợp 푣 được xác định là A. 푣 = 푣1 + 푣2. B. v = 푣1 + 푣2 C. v = 푣1 ― 푣2. D. 푣 = 푣1 ― 푣2 Câu 22: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là: A. Quãng đường. B. độ dịch chuyển. C. gia tốc D. vận tốc Câu 23: Điền từ vào chỗ trống Nội dung định luật I Newton: Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi có hợp lực khác không tác dụng lên vật. A. nếu B. khi C. trừ khi D. chỉ khi Câu 24: Một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó tại các thời điểm khác nhau được cho bởi bảng số liệu sau: d (m) 0 10 20 30 40 50 t (s) 0 1 2 3 4 5 Đồ thị dịch chuyển – thời gian (d – t) của vật là: A. B. C. D. Câu 25: Sắp xếp các bước sau thành tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí: 1. Hình thành giả thuyết 2. Đề xuất vấn đề 3. Quan sát, suy luận 4. Kiểm tra giả thuyết 5. Rút ra kết luận A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 3 – 2 – 1 – 4 – 5 C. 2 – 1 – 3 – 4 – 5 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 Câu 26: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị của vận tốc: d s A. B. dt C. vt D. t t Câu 27: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng. 19