Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 35 trang hatrang 24/08/2022 10060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG: THCS BẮC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 03; Số học sinh: 126; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01; Đại học: 02; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 03; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 - Thước kẻ, e kê, 8 bộ Bài 3. Tứ giác Bài 6. Hình thang 2 Thước ngắm, giác kế, thước 4 bộ Bài 8. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng đo độ dài dạng 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1
  2. 2 II. Kế hoạch dạy học2 1. Phân phối chương trình Phần Đại số Chương 1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC (18 tiết) STT Tên bài Số tiết Yêu cầu cần đạt 1 §1. Nhân đơn thức với đa 1 1. Kiến thức: thức (1) Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 2.Định hướng phát triển năng lực – phẩm chất: - Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán. - Phẩm chất: yêu thích môn học, tìm tòi, khám phá. 2 §2. Nhân đa thức với đa thức 2 1.Kiến thức: (2+3) - Biết được quy tắc nhân đa thức với đa thức Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức 2.Năng lực: - Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác. 3. Phẩm chất: yêu thích môn học, tìm tòi, khám phá 3 §3. Những hằng đẳng thức 2 1.Kiến thức: đáng nhớ (4+5) - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
  3. - Áp dụng được các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính toán hợp lí và giải toán 2.Năng lực - Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, giao tiếp, hợp tác, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 4 §4. Những hằng đẳng thức 1 1.Kiến thức: đáng nhớ (tiếp) (6) Biết được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Vận dụng được các hằng đẳng thức trên vào giải toán. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, giao tiếp, hợp tác, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích môn học, tìm tòi, khám phá 5 §5. Những hằng đẳng thức 2 1.Kiến thức: đáng nhớ (tiếp) (7+8) - Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương - Củng cố được kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, giao tiếp, hợp tác, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích bộ môn, tự chủ 6 §6. Phân tíchh đa thức thành 2 1.Kiến thức: nhân tử bằng phương pháp (9+10) - Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử đặt nhân tử chung và dùng - Tìm được nhân tử chung và đặt nhân tử chung hẳng đẳng thức - Vận dụng được các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử
  4. 2. Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, tự chủ, tự lực 7 §7. Phân tích đa thức thành 2 1.Kiến thức: nhóm được các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức nhân tử bằng phương pháp (11+12) thành nhân tử. nhóm hạng tử và phối hợp - Vận dụng được một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhiều phương pháp nhân tử đã học vào việc giải các loại toán phân tích đa thức thành nhân tử. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, ngôn ngữ, giao tiếp 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, tự chủ, tự lực 8 §8. Chia đơn thức cho đơn 2 1.Kiến thức: thức, chia đa thức cho đơn (13+14) - Hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. thức - Nhận biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B; khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. - Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, ngôn ngữ, giao tiếp 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, tự chủ, tự lực 9 §9. Chia đa thức một biến đã 2 1.Kiến thức: sắp xếp (15+16) - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức 2.Năng lực:
  5. Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, ngôn ngữ, giao tiếp 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, tự chủ, tự lực 10 §10. Ôn tập chương 2 1.Kiến thức: (17+18) - Hệ thống được các kiến thức cơ bản trong chương: nhân, chia đơn, đa thức; bảy hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử. - Giải được một số dạng bài tập cơ bản của chương 2. Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề sáng tạo, tính toán, hợp tác, thẩm mĩ, giao tiếp 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, tự chủ, tự lực Chương 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (17 tiết) STT Tên bài Số tiết yêu cầu cần đạt 11 KT giữa kì 1 2 1.Kiến thức: (19+20) - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ đầu năm của HS - Kiểm tra kĩ năng vẽ hình 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề sáng tạo, tính toán, thẩm mĩ, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: tự chủ, tự lực 12 §1.Phân thức đại số 1 1.Kiến thức: (21) - Biết được khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau - Nhận biết được một phân thức đại số
  6. - Vận dụng được tính chất a/b = c/ d nếu ad = bc (với b, d ≠ 0) để nhận biết hai phân thức bằng nhau - Viết được các phân thức bằng nhau 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề,sáng tạo, tính toán, hợp tác, ngôn ngữ, giao tiếp 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 13 §2. Tính chất cơ bản của 1 1.Kiến thức: phân thức (22) - Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức. - Hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức - Vận dụng được tính chât cơ bản của phân thức và quy tắc đối dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức vào giải một số bài tập đơn giản. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác, giao tiếp 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 14 §3. Rút gọn phân thức 2 1.Kiến thức: (23+24) - Hiểu được thế nào là rút gọn một phân thức. - Vận dụng được tính chât cơ bản của phân thức và quy tắc đối dấu của phân thức để rút gọn phân thức. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, giao tiếp
  7. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 15 §4. Qui đồng mẫu số nhiều 2 1.Kiến thức: phân thức (25+26) - Quy đồng được mẫu nhiều phân thức (quy tắc ba bước). - Vận dụng được quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức vào giải bài tập. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 16 §5. Phép cộng các phân thức 2 1.Kiến thức: đại số (27+28) - Biết quy tắc cộng các phân thức đại số. - Thực hiện được phép cộng các phân thức đại số. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 17 §6. Phép trừ các phân thức 2 1.Kiến thức: đại số (29+30) - Hiểu được quy tắc trừ hai phân thức đại số và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân thức. - Áp dụng được quy tắc trừ hai phân thức đại số. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, giao tiếp, ngôn ngữ
  8. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 18 §7. Phép nhân các phân thức 1 1.Kiến thức: đại số (31) - Hiểu được quy tắc nhân hai phân thức đại số. - Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân phân thức. - Áp dụng được quy tắc nhân hai phân thức đại số. - Vận dụng được các tính chất của phép nhân phân thức vào bài toán cụ thể. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 19 §8. Phép chia các phân thức 1 1.Kiến thức: đại số (32) - Hiểu được quy tắc chia các phân thức đại số. - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép tính nhân và chia - Áp dụng được quy tắc chia các phân thức đại số. - Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép tính nhân và chia vào giải bài toán cụ thể. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, ngôn ngữ, sáng tạo 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 20 §9. Biến đổi các biểu thức 2 1.Kiến thức: hữu tỉ. Giá trị của phân thức
  9. (33+34) - Có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ đó là việc thực hiện các phép tính về phân thức đại số trong biểu thức hữu tỉ để biến nó thành một phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, ngôn ngữ, sáng tạo 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 21 Ôn tập chương II 2 1.Kiến thức: (35+36) - Hệ thống được các kiến thức cơ bản trong chương. - Giải được một số dạng bài tập đơn giản của chương và vận dụng giải các bài toán trong thực tế đời sống. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, sáng tạo 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 22 Kiểm tra học Kì I 2 1.Kiến thức: (37+38) - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ đầu năm của HS - Trình bày bài rõ ràng, mạch lạc - Kiểm tra kĩ năng vẽ hình 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề sáng tạo, tính toán, thẩm mĩ, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: tự chủ, tự lực
  10. Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (17 tiết) STT Tên bài Số tiết Yêu cầu cần đạt 23 §1. Mở đầu về phương trình 2 1.Kiến thức: (49+40) - Nhận biết được phương trình. - Hiểu được khái niệm nghiệm của phương trình và hai phương trình tương đương. - Xác định được một giá trị của ẩn có hay không là nghiệm của phương trình 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 24 §2. Phương trình bậc nhất một 2 1.Kiến thức: ẩn (41+42) - Hiểu được thế nào là một phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (x là ẩn; a, b: là hai số đã cho. - Biết cách tìm được nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá
  11. 25 §3. Phương trình đưa được về 3 1.Kiến thức: dạng phương trình bậc nhất (43-45) - Biết cách biến đổi tương đương để đưa phương trình đã cho về dạng ax+b= 0 - Vận dụng được cách tìm nghiệm của phương trình A. B = 0 (A, B là các đa thức chứa ẩn) bằng cách tìm nghiệm của các phương trình A = 0, B = 0. - Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu và cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 26 §4. Luyện tập giải phương 3 1.Kiến thức: trình bậc nhất (46-48) - Hệ thống được các kiến thức cơ bản về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình dạng tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Giải được các bài tập về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình dạng tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 27 §5. Giải bài toán bằng cách 3 1.Kiến thức: lập phương trình (49-51) - Hiểu được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Giải được một số bài toán dạng đơn giản bằng cách lập phương trình.
  12. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 28 §6. Ôn tập chương 3 3 1.Kiến thức: (52-54) - Hệ thống được các kiến thức cơ bản trong chương. - Giải được một số bài toán dạng đơn giản của chương và vận dụng giải các bài toán trong thực tế đời sống. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá Chương 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (10 tiết) STT Tên bài Số tiết Yêu cầu cần đạt 29 1.Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS từ đầu học kì II 2 - Kiểm tra kĩ năng trình bày bài khoa học, tính toán cẩn thận KT GIỮA KÌ II (55+56) 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán, ngôn ngữ, sáng tạo.
  13. 3.Phẩm chất: cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực 30 1.Kiến thức: - Nhận biết vế trái, vế phải của bất đẳng thức. - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự - Biết dùng dấu của bất đẳng thức. §1. Liên hệ giữa thứ tự và 1 - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức phép cộng (57) hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất bắc cầu. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 31 1.Kiến thức: - Hiểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức. - Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đảng thức (qua một số kĩ 1 §2. Liên hệ giữa thứ tự và thuật suy luận) phép nhân (58) 2. Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 32 §3. Luyện tập chung 1 1.Kiến thức:
  14. (59) - Củng cố lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân. - Vận dụng được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân để so sánh các biểu thức chứa số và chứa chữ. - chứng minh được bất đẳng thức bằng cách vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu; qua đó bồi dưỡng năng lực suy luận trong lĩnh vực Đại số. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 33 1.Kiến thức: - Biết được dạng của bất phương trình một ẩn. - kiểm tra được một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không? 1 - viết và biểu diễn được trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình §4. Bất phương trình một ẩn (60) dạng x a; x ≤ a; x ≥ a. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 34 1.Kiến thức: §5. Bất phương trình bậc 3 - Hiểu được các quy tắc biến đổi bất phương trình. nhất một ẩn. Luyện tập (61-63) - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
  15. - Áp dụng được từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình; trình bày được lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. - sử dụng được quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. - giải được một số bất phương trình và một số bài toán ứng dụng thực tế về bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 35 1.Kiến thức: - Biết được giá trị tuyệt đối của một số a. - Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và |x + b|. - rút gọn được biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối và giải một số phương §6. Phương trình chứa dấu 1 trình dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b| = cx + d giá trị tuyệt đối (64) 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 36 1.Kiến thức: 2 - Hệ thống lại các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình một ẩn, bất §7. Ôn tập chương IV (65+66) phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng
  16. |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d - Vận dụng để giải một số bài toán thực tiễn. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 37 1.Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học ở học kì 2 2 2.Năng lực: ÔN TẬP HKII (67+68) Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 38 1.Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học 2 2.Năng lực: ÔNTẬP CUỐI NĂM (69+70) Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ, sáng tạo, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 39 1.Kiến thức: 2 KT HKII - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học trong chương trình lớp 8 của HS. (71+72) - Trình bày bài rõ ràng, mạch lạc
  17. - Kiểm tra kĩ năng vẽ hình 2.Năng lực: Năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, thẩm mĩ, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: tự chủ, tự lực Phần Hình học Chương 1. (22 tiết) STT Tên bài Số tiết Yêu cầu cần đạt 1 §1. Đường thẳng song song 2 1.Kiến thức: với một đường thẳng cho (1+2) - Nhớ được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính chất trước của các đường thẳng song song cách đều. - Biết cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, biết vận dụng tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính chất của các đường thẳng song song cách đều để giải một số dạng toán liên quan. - Xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, giao tiếp, ngôn ngữ 3.Phẩm chất: yêu thích môn học, tìm tòi, khám phá 2 §2. Đường trung bình của 2 1.Kiến thức: tam giác (3+4) - Phát biểu được định nghĩa đường trung bình, các định lí và tính chất đường trung bình của tam giác.
  18. - Biết xác định đường trung bình của tam giác, biết áp dụng định lí và tính chất đường trung bình của tam giác để giải các bài toán có liên quan: tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp. 3.Phẩm chất: tự chủ, tự tin, tìm tòi, khám phá 3 §3. Tứ giác 2 1.Kiến thức: (5+6) - Nêu được các khái niệm: tứ giác, tứ giác lồi, đa giác. - Biết được tính chất về tổng các góc trong tứ giác. - vẽ được một tứ giác, vẽ các đường chéo của tứ giác; điền được tên các đỉnh; gọi được tên các cạnh và các đường chéo của tứ giác. - sử dụng được tính chất về tổng các góc trong tứ giác. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán,sử dụng công cụ toán học, ngôn ngữ, giao tiếp 3.Phẩm chất: yêu thích môn học, tìm tòi, khám phá 4 §4. Hình có trục đối xứng 2 1.Kiến thức: (7+8) - Biết các khái niệm: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng; hình có trục đối xứng; trục đối xứng của một hình. - Biết các tính chất cơ bản của đối xứng qua trục - Biết cách vẽ hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua trục.
  19. - Bước đầu nhận biết được hình có trục đối xứng trong thực tiễn. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 5 §5. Hình có tâm đối xứng 2 1.Kiến thức: (9+10) - Biết các khái niệm: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm; hình có tâm đối xứng; tâm đối xứng của một hình. - Biết các tính chất cơ bản của đối xứng qua tâm - Biết cách vẽ hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua tâm. - Bước đầu nhận biết được hình có tâm đối xứng trong thực tiễn. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 6 §6. Hình thang 2 1.Kiến thức: (11+12) - Biết các khái niệm: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông - Biết một số tính chất về góc, về cạnh, hay đường chéo của hình thang; hình thang cân; hình thang vuông. - Biết cách vẽ hình thang; hình thang cân; hình thang vuông; 2.Năng lực:
  20. Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích môn học, tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 7 §7. Luyện tập về hình thang 1 1.Kiến thức: (13) - Củng cố và khắc sâu các khái niệm và các tính chất của hình thang; hình thang cân; hình thang vuông. 2. - Biết cách vẽ hình thang; hình thang cân; hình thang vuông. - Vận dụng một số tính chất về góc, về cạnh, hay đường chéo của hình thang, hình thang cân, hình thang vuông trong giải bài tập. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 8 §8. Hình bình hành – Hình 2 1.Kiến thức: chữ nhật (14+15) - Biết các khái niệm: hình bình hành, hình chữ nhật. - Biết các tính chất cơ bản của hình bình hành, hình chữ nhật, điều kiện để một tứ giác là hình bình hành, là hình chữ nhật. - Biết cách vẽ hình bình hành, hình chữ nhật. - Bước đầu biết sử dụng tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật trong bài tập đơn giản. - Hiểu được một số ứng dụng của hình bình hành, hình chữ nhật trong thực tiễn. 2.Năng lực:
  21. Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 9 §9. Luyện tập về Hình bình 2 1.Kiến thức: hành – Hình chữ nhật (16+17) - Củng cố khắc sâu các khái niệm và các tính chất cơ bản của hình bình hành, hình chữ nhật. - Vận dụng các tính chất cơ bản của hình bình hành, hình chữ nhật; điều kiện để một tứ giác là hình bình hành, là hình chữ nhật để giải bài tập. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình bình hành, hình chữ nhật. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật trong giải một số bài tập đơn giản. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật, chăm chỉ. 10 §10. Hình thoi – Hình vuông 2 1.Kiến thức: (18+19) - Biết các khái niệm: hình thoi, hình vuông. - Biết một số tính chất cơ bản của hình thoi, hình vuông. - Biết cách vẽ hình thoi, hình vuông. - Bước đầu sử dụng tính chất về hình thoi, hình vuông trong giải một số bài tập đơn giản. 2.Năng lực:
  22. Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 11 §11. Luyện tập về các Hình 1 1.Kiến thức: thoi – Hình vuông (20) - Củng cố khắc sâu các khái niệm và các tính chất cơ bản của hình thoi, hình vuông. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình thoi, hình vuông. - Vận dụng các tính chất cơ bản của hình thoi, hình vuông; điều kiện để một tứ giác là hình thoi, hình vuông trong giải bài tập. - Bước đầu sử dụng tính chất về hình thoi, hình vuông trong giải một số bài tập đơn giản. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 12 §12. Ôn tập chương 2 1.Kiến thức: (21+22) - Hệ thống hóa được các kiến thức về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông - Hiểu được mạch kiến thức cơ bản của chương - Biết một số dạng toán cơ bản thuộc chương - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và trình bày bài - Giải được một số dạng toán cơ bản thuộc chương
  23. 2.Năng lực : Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật Chương 2. DIỆN TÍCH (12 tiết) Tiết Tên bài Số tiết Yêu cầu cần đạt 13 §1. Diện tích hình chữ nhật 2 1.Kiến thức: - Diện tích hình vuông (23+24) - Biết các khái niệm: diện tích, đơn vị đo diện tích. - Biết tính chất của diện tích - Biết cách tính: diện tích của hình theo đơn vị cho trước, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 14 §2. Diện tích tam giác 2 1.Kiến thức: (25+26) - Biết các khái niệm: diện tích, đơn vị đo diện tích. - Biết tính chất của diện tích - Biết cách tính: diện tích của hình theo đơn vị cho trước, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. 2.Năng lực:
  24. Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 15 §3. Diện tích hình thang - 2 1.Kiến thức: Diện tích hình bình hành (27+28) - Biết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Biết cách tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Bước đầu biết sử dụng công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành trong bài tập đơn giản 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 16 §4. Diện tích hình thoi 2 1.Kiến thức: (29+30) - Hiểu công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc và hình thoi. - Biết cách tìm công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc và hình thoi. - Bước đầu biết sử dụng công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc và hình thoi trong bài tập đơn giản 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật
  25. 17 §5. Diện tích đa giác - Ứng 2 1.Kiến thức: dụng (31+32) - Biết cách tìm diện tích đa giác dựa vào cách tính diện tích các đa giác đã biết - Bước đầu biết sử dụng cách tìm để tính một số đa giác cụ thể. - Bước đầu biết ứng dụng của diện tích trong thực tiễn và liên môn 2.Năng lực: - Năng lực: tư duy, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật 18 §6. Ôn tập chương 2 2 1.Kiến thức: (33+34) - Hệ thống hóa các kiến thức về diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thoi, hình thang. - Hiểu được mạch kiến thức cơ bản - Biết một số dạng toán cơ bản thuộc chương. - Vận dụng các kiến thức để giải một số dạng toán cơ bản thuộc chương 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, chấp hành kỉ luật Chương 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. (18 tiết)
  26. STT Tên bài Số tiết Yêu cầu cần đạt 19 §1. Tỉ số của hai đoạn 2 1. Kiến thức: thẳng – Định lí Ta – let (35+36) - Biết được tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta – lét thuận, trong tam giác đảo và hệ quả. - Biết cách đọc và viết đoạn thẳng tỉ lệ, vận dụng các định lí đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 20 §2. Luyện tập về Định lí 2 1.Kiến thức: Ta-let (37+38) - Củng cố và khắc sâu kiến thức về định lí Talet, định lí Talet đảo và hệ quả của định lí Talet trong tam giác. - Vận dụng các định lí và hệ quả đã học vào chứng minh các góc bằng nhau, hệ thức giữa các đoạn thẳng, cặp đường thẳng song song, - Tính độ dài đoạn thẳng, góc, - Tìm được một số ứng dụng của định lí Talet trong đời sống. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá
  27. 21 §3. Tính chất đường phân 2 1.Kiến thức: giác trong tam giác (39+40) - Biết được tính chất đường phân giác trong tam giác - Biết cách đọc tỉ số khi có đường phân giác trong và đường phân giác ngoài. - Biết vận dụng tính chất đường phân giác vào việc tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đường thẳng song song, 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 22 §4. Khái niệm hai tam giác 2 1.Kiến thức: đồng dạng (41+42) - Biết được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Biết cách dựng một tam giác đồng dạng với một tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 23 §5. Trường hợp đồng dạng 2 1.Kiến thức: thứ nhất (43+44)
  28. - Biết được: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. - Hiểu được cách chứng minh trường hợp đồng dạng cạnh – cạnh – cạnh. - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. - Suy ra được trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (cạnh huyền – cạnh góc vuông). - Biết cách vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng, góc, chứng minh góc bằng nhau, đẳng thức, 2.Năng lực: Năng lực: tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 24 §6. Trường hợp đồng dạng 2 1.Kiến thức: thứ hai (45+46) - Biết được: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc xen giữa hai cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. - Hiểu được cách chứng minh trường hợp đồng dạng cạnh – góc – cạnh. - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. - Suy ra được trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (hai cạnh góc vuông). - Biết cách vận dụng trường hợp đồng dạng thứ hai để giải một số bài toán cơ bản. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá
  29. 25 §7. Trường hợp đồng dạng 2 1.Kiến thức: thứ ba (47+48) - Biết được: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. - Hiểu được cách chứng minh trường hợp đồng dạng góc – góc. - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc - góc. - Suy ra được trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (góc nhọn). - Suy ra được tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng - Biết cách vận dụng các tính chất đã học để giải một số bài toán cơ bản. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá 26 §8. Ứng dụng thực tế của 2 1.Kiến thức: tam giác đồng dạng (49+50) - Biết được cách đo khoảng cách giữa hai điểm mà cách đo trực tiếp khó thực hiện. - Biết cách sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng; giác kế để đo góc trên mặt đất; thước đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất. 2.Năng lực: Năng lực: tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác, tính toán, ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo. 3.Phẩm chất: yêu thích tìm tòi, khám phá, rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ.