Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 21 trang hatrang 24/08/2022 6181
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG: THCS BẮC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC : TIN HỌC, LỚP: 9 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02; Số học sinh: 83 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01. Đại học: ; Trên đại học: Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: ; Khá: 01; Đạt: .; Chưa đạt: . 3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thực hành Ghi chú 1 Máy tính, Máy chiếu 01 Tất cả các tiết học II. Kế hoạch dạy học2 1. Phân phối chương trình 1
  2. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt PHẦN 1 – TÌM KIẾM THÔNG TIN 1 Bài 1 –Tìm kiếm thông tin trên 02 1. Kiến thức: Internet - Hiểu được lợi ích của máy tìm kiếm trong tìm kiếm thông tin. - Thực hiện được các chức năng tìm kiếm cơ bản và một số chức năng tìm kiếm nâng cao trên Google. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 2 Bài 2 –Thực hành tìm kiếm thông 02 1. Kiến thức: tin trên Internet Thực hiện tìm kiếm thông tin bằng cách sử dụng máy tìm kiếm Google với các chức năng tìm kiếm cơ bản: tìm kiếm (Tich hợp chủ đề TNST: Thiết kế theo từ khóa, cụm từ khóa, sử dụng phép toán và một số từ công cụ tìm kiếm thông minh dành khóa đặc biệt gồm: dấu +, AND, OR, “”, filetype, tính giá trị cho người Việt) biểu thức toán học. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo 2
  3. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. PHẦN 2 – MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA TIN HỌC 3 Bài 1 – Bảo vệ thông tin trong máy 02 1. Kiến thức: tính - Hiểu ý nghĩa của việc phải bảo vệ thông tin máy tính. - Biết virus là gì, Tại sao virus là mối nguy hại cho an toàn thông tin máy tính. - Biết những việc cần làm để phòng tránh virus máy tính. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 4 Bài 2 – Thực hành sao lưu dự phòng 02 1. Kiến thức: và quét vi-rút - Biết thực hiện các thao tác sao lưu dự phòng bằng cách sao 3
  4. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt chép dữ liệu thông thường. - Biết thực hiện quét virus bằng phần mềm diệt virus. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 5 Bài 3 – Mạng xã hội Facebook 02 1. Kiến thức: - Biết mạng xã hội là một kênh giao lưu thông tin trên mạng, cho phép người dùng kết nối bạn bè để chia sẻ thông tin. - Biết cách sử dụng một số chức năng cơ bản của mạng xã hội Facebook. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích 4
  5. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 6 Bài 4 – Ngôn ngữ giao tiếp và văn 02 1. Kiến thức: hóa ứng xử trên mạng - Hiểu được một bức thư điện tử phải có cấu trúc ra sao, việc giao tiếp qua email nên tuân theo những quy tắc nào. - Hiểu được nên sử dụng ngôn ngữ trong sáng và có văn hóa khi giao tiếp qua mạng, nhận biết được tác hại của những ngôn từ lệch lạc thiếu văn hóa xuất hiện ở đôi chỗ trên mạng. - Biết giao tiếp ứng xử trên mạng một cách hợp pháp, với ngôn ngữ trong sáng và có văn hóa, nêu và tiếp thu ý kiến một cách lịch sự, tôn trọng quyền riêng tư và nhân cách người khác 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 7 Bài 5 – Những ảnh hưởng và tác 02 1. Kiến thức: 5
  6. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt động xấu của Internet - Biết tác hại của bệnh nghiện Internet, nhận ra được những triệu chứng của bệnh nghiện Internet và có ý thức phòng tránh - Biết một số thủ đoạn lừa đảo phổ biến trên mạng, Nhận ra được những dấu hiệu của sự lừa đảo, qua đó rút kinh nghiệm và biết cách đề phòng. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. PHẦN 3 – PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU VÀ KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH 8 Bài 1 – Giới thiệu phần mềm trình 02 1. Kiến thức: chiếu - Biết phần mềm trình chiếu là một công cụ hỗ trợ trình bày - Nhận biết được các đặc điểm và lợi ích của việc sử dụng phần mềm trình chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo 6
  7. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 9 Kiểm tra giữa kì 1 2 1.Kiến thức Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh qua các chủ đề đã học 2.Năng lực: Tự học, tư duy 3.Phẩm chất: Trung thực 10 Bài 2 – Bài trình chiếu 02 1. Kiến thức: - Nhận biết được các đối tượng chính trên trang chiếu. - Biết một số mẫu bố trí cơ bản trình bày nội dung trang chiếu. - Biết soạn thảo nội dung văn bản cho trang chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 7
  8. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 11 Bài 3 – Thực hành tạo bài trình 02 1. Kiến thức: chiếu đầu tiên của em - Tạo được bài trình chiếu với nội dung văn bản - Sử dụng hợp lý mẫu bố trí nội dung cho các trang chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 12 Bài 4 – Màu sắc trên trang chiếu 02 1. Kiến thức: - Hiểu sự cần thiết của việc trình bày màu sắc trên trang chiếu. - Biết cách trình bày màu sắc trên trang chiếu. - Biết cách tổ chức màu sắc hợp lý. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, 8
  9. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 13 Bài 5 – Thực hành thêm màu sắc 02 1. Kiến thức: cho bài trình chiếu - Thực hiện được khá thành thạo việc thay đổi màu nền, màu chữ, hình ảnh trên trang chiếu. - Biết chọn màu hợp lý cho bài trình chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 14 Bài 6 – Thêm hình ảnh vào trang 02 1. Kiến thức: chiếu - Biết hình ảnh có ưu điểm thể hiện thông tin trực quan, sinh động và biết cách đưa hình ảnh vào trang chiếu. - Biết một số thao tác cơ bản để thay đổi vị trí, kích thước của hình ảnh. 9
  10. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt - Biết các thao tác sao chép, xóa, di chuyển nội dung trên trang chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 15 Bài 7 – Thực hành trình bày thông 02 1. Kiến thức: tin bằng hình ảnh - Thực hiện được việc đưa thêm hình ảnh vào trang chiếu. - Biết cách sắp xếp lại thứ tự trang chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 16 Ôn tập học kì 03 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức đã học về phần mềm trình chiếu. 10
  11. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt - Rèn luyện kĩ năng thực hành trên máy tính. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; * Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 17 Kiểm tra cuối kì I 02 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh. 2. Năng lực : tự học, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo,sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập 18 Thực hành tổng hợp 02 1.Kiến thức: Làm được bài tập theo yêu cầu 2.Năng lực: Tự học, tư duy 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực 11
  12. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt HỌC KÌ II 19 Bài 8 – Tạo các hiệu ứng động 01 1. Kiến thức: (Không dạy mục 3. Lưu ý khi sử - Biết tác dụng của các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân dụng hiệu ứng trong bài trình chiếu) biệt được hai dạng hiệu ứng động. - Biết chọn các hiệu ứng động có sẵn khi trình chiếu. - Biết sử dụng các hiệu ứng động một cách hợp lý. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 20 Bài 9 – Hoàn thiện bài trình chiếu 02 1. Kiến thức: Tạo được các hiệu ứng động cho các trang với hiệu ứng động chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 12
  13. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 21 Bài 10 – Thực hành tổng hợp về 03 1. Kiến thức: soạn bài trình chiếu - Ôn lại các kiến thức và kỹ năng đã học trong các bài trước. - Tạo được một bài trình chiếu hoàn chỉnh dựa trên nội dung có sẵn. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 22 Bài 11 – Làm việc nhóm với bài 03 1. Kiến thức: trình chiếu - Thực hiện được một số kỹ năng bố cục nội dung cho bài trình chiếu. - Thực hiện được kỹ năng thuyết trình cho bài trình chiếu. - Biêt các bước và một số kỹ năng làm việc nhóm để tạo ra sản phẩm báo cáo sử dụng trình chiếu. 13
  14. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 23 Bài 12 – Thực hành trình bày và làm 04 1. Kiến thức: việc nhóm với bài trình chiếu - Thực hiện một số kỹ nẵng bố cục nội dung cho bài trình chiếu. - Được rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm để tạo ra sản phẩm báo cáo sử dụng trình chiếu. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 24 Ôn tập 02 1.Kiến thức: Ôn tập, khắc sâu kiến thức đã học 14
  15. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt 2. Năng lực: Tự học, tư duy 3. Phẩm chất: Chăm học, chăm làm 25 Kiểm tra giữa kì 2 2 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh. 2. Năng lực : tự học, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo,sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập PHẦN 4 - MỘT SỐ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG( 24 tiết) 26 Bài 4 – Giới thiệu phần mềm xử lý 03 1. Kiến thức: ảnh GIMP - Nhận biết được các thành phần chính trong màn hình làm việc của phần mềm GIMP. - Thực hiện được các thao tác làm việc với ảnh như cắt ảnh, phóng to, thu nhỏ, di chuyển ảnh. - Thực hiện được việc tảy xóa và phục hồi ảnh đơn giản. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo 15
  16. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 27 Bài 5 – Thực hành xử lý ảnh với 03 1. Kiến thức: Thực hiệ được việc cắt ảnh, thay đổi kích thước GIMP ảnh, xoay, lật ảnh, chỉnh ảnh bị nghiêng và tẩy xóa, phục hồi ảnh trong các tình huống đơn giản. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 28 Bài 6 – Hiệu chỉnh màu sắc và ghép 02 1. Kiến thức: ảnh trong GIMP - Biết được chất lượng hình ảnh phụ thuộc vào ánh sáng và màu sắc và những yếu tố này được điều chỉnh dựa trên khoảng tông màu. - Thực hiện được lệnh Levels để điều chỉnh ánh sáng và màu 16
  17. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt sắc cho ảnh. - Thực hiện được các bước ghép ảnh đơn giản trong phần mềm GIMP. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 29 Bài 7 – Thực hành ghép ảnh và hiệu 02 1. Kiến thức: chỉnh màu sắc trong GIMP - Thực hiện được việc ghép ảnh đơn giản trong phần mềm GIMP. - Thực hiện được hai lệnh cơ bản để điều chỉnh ánh sáng và màu sắc cho ảnh. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 17
  18. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 30 Ôn tập học kì 02 1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức đã học trong học kì. - Rèn luyện các kĩ năng thực hành trên máy tính. 2. Năng lực : tự học, hợp tác, giao tiếp, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo - Công nghệ thông tin truyền thông (ICT): sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: hình thành phẩm chất sống tự lập, yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. 31 Kiểm tra học kì 2 02 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh. 2. Năng lực : tự học, thẩm mỹ, giải quyết vấn đề và sáng tạo,sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập 32 Thực hành tổng hợp 02 1.Kiến thức: Ôn tập, khắc sâu nội dung kiến thức trọng tâm 18
  19. STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt các bài học 2. Năng lực: Tự chủ, tự học 3. Phẩm chất: Chăm học, tư duy 2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức Giữa Học kỳ 1 90' 10 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm Viết + Thực hành vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến trên máy tính thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh. 2. Năng lực : tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo,sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập Cuối Học kỳ 1 90' 18 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm Viết + Thực hành vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến trên máy tính 19
  20. thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. 2. Năng lực : tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo,sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập Giữa Học kỳ 2 90' 26 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm Viết + Thực hành vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến trên máy tính thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. 2. Năng lực : Tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo,sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập Cuối Học kỳ 2 90' 34 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm Viết + Thực hành vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến trên máy tính thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh. 20
  21. 2. Năng lực : Tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo,sử dụng máy tính, phần mềm; 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập II. Các nội dung khác (nếu có): Bồi dưỡng học sinh giỏi tin học lớp 9 TỔ TRƯỞNG Bắc Sơn, ngày 29 tháng 08 năm 2021 (Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) 21