Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp huyện môn Tin học 9 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

doc 5 trang hatrang 25/08/2022 5763
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp huyện môn Tin học 9 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_thcs_cap_huyen_mon_tin_hoc_9_nam_h.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp huyện môn Tin học 9 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Tin học (Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề ) ( Đề thi cú 01 trang ) Bài 1 (4,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập số tự nhiờn n sao cho 5 < n ≤100, nếu nhập sai yờu cầu nhập lại khi nào nhập đỳng thỡ tớnh tổng sn: 1.2 2.3 3.4 n.(n 1) S n 3.4 4.5 5.6 (n 2)(n 3) - Lưu bài với tờn tệp tin: D:\THIHUYEN\B1SBDxxx.pas (trong đú xxx là số bỏo danh của thớ sinh). Bài 2 (6,0 điểm). Viết chương trỡnh trờn ngụn ngữ lập trỡnh PASCAL, nhập vào hai số tự nhiờn x, y sao cho chương trỡnh chỉ cho nhập cỏc số tự nhiờn x, y thỏa món 4 x < 53 và 59 < y 121. - In ra màn hỡnh cỏc số lẻ chia hết cho 3 trong khoảng từ x đến y và đếm cú bao nhiờu số như vậy? - In ra màn hỡnh cỏc số chớnh phương m sao cho x < m < y và đếm cú bao nhiờu số m? - Lưu bài với tờn tệp tin: D:\THIHUYEN\B2SBDxxx.pas (trong đú xxx là số bỏo danh của thớ sinh). Bài 3 (4,0 điểm). Lập chương trỡnh PASCAL thực hiện yờu cầu sau: Anh Việt đi chợ mua một mặt hàng cú giỏ trị là N đồng. Trong tỳi anh Việt cú nhiều tờ tiền với mệnh giỏ là 100 đồng, 200 đồng và 1000 đồng. Anh Việt cú thể cú nhiều cỏch trả tiền để mua mặt hàng đú (anh Việt chỉ dựng cỏc tờ tiền mà anh cú sẵn. Anh khụng đưa thừa tiền cho người bỏn vỡ người bỏn khụng cú tiền trả lại). Yờu cầu: nhập vào từ bàn phớm số N (N nguyờn và 2<N<100 000); đưa ra màn hỡnh tất cả cỏc cỏch trả tiền của anh Việt thỏa món. (Mỗi cỏch trả tiền trờn một dũng, nếu khụng cú cỏch trả tiền thỡ khụng cần thụng bỏo gỡ; chương trình không cần kiểm tra dữ liệu vào từ bàn phím). - Lưu bài với tờn tệp tin: D:\THIHUYEN\B3SBDxxx.pas (trong đú xxx là số bỏo danh của thớ sinh). Bài 4 ( 6,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập vào một dóy số nguyờn n phần tử, n nhập từ bàn phớm. - In ra màn hỡnh dóy số vừa nhập xếp theo thứ tự tăng dần. - In ra màn hỡnh cỏc số nguyờn tố trong dóy số vừa nhập và đếm xem đó nhập vào bao nhiờu số nguyờn tố. - Lưu bài với tờn tệp tin: D:\THIHUYEN\B4SBDxxx.pas (trong đú xxx là số bỏo danh của thớ sinh). ––––––––––––––––––– Hết –––––––––––––––––––– Họ và tờn thớ sinh SBD Chỳ ý: Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 - THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013 Mụn: Tin học Yờu cầu chung: Yờu cầu chương trỡnh chạy thụng suốt. ( 2-3 điểm) + Hoàn thành đỳng phần khai bỏo cỏc biến: (0,25 điểm) + Viết đỳng chương trỡnh nhập mảng: (0,25 điểm) + Viết đỳng thuật toỏn (cỏch giải) tớnh tổng: (1-2 điểm) + Viết đỳng thủ tục tạo và ghi kết quả vào tệp: (0,5 điểm) - Chương trỡnh chạy cho kết quả đỳng (cú thể làm theo cỏch khỏc đỏp ỏn): khai bỏo đầy đủ, trỡnh bày cú cấu trỳc rừ ràng cho điểm tối đa. Khụng khai bỏo mỗi biến trừ 0.25 điểm. - Chương trỡnh cho kết quả sai: Chỉ chấm phần cỏc ý chớnh của thuật toỏn, mỗi ý đỳng cho điểm khụng vượt quỏ 40% số điểm của cõu. Bài 1 (4,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập số tự nhiờn n sao cho 5 100) do 1 Begin Write(‘Nhap lai n thoa man 5 < n <=100, n = ');Readln(n); end; s:=0; 1,5 For i:=1 to n do s:=s+i*(i+1)/((i+2)*(i+3)); Write(‘s=’,s:4:3); 0,5 Readln 0,5 END. Bộ Test thử n nhập vào Kết quả thụng bỏo hoặc kết quả S trờn màn hỡnh 4 Nhap lai n thoa man 5 < n <=100, n = 5 1.879 6 2.462 1
  3. Bài 2 (6,0 điểm). Viết chương trỡnh trờn ngụn ngữ lập trỡnh PASCAL, nhập vào hai số tự nhiờn x, y sao cho chương trỡnh chỉ cho nhập cỏc số tự nhiờn x, y thỏa món 4 x =53) OR ( y 121) ) do Begin Write(‘Nhap lai x, y thoa man 4 0)and(i mod 3=0) then begin 0,5 write(i:6); d: = d+1; end; 0,5 writeln; writeln('Co tat ca:',d,' so le chia het cho 3'); 0,5 writeln('Cac so chinh phuong lon hon’, x:4,’va nho hon’, y:4, ‘la: ‘); d:=0; 0,5 For i: = x +1 to y -1 do IF sqr(trunc(sqrt(i))) = i then 0,5 Begin write (I: 7); d:=d+1; end; writeln; writeln(‘ Co tat ca ‘,d:6,’ so chinh phuong’); 0,5 readln; End. 0,5 Bộ Test thử Dữ liệu vào Dữ liệu ra 3 64 Nhap lai x, y thoa man 4<=x< 53 va 59<y<=121 4 64 Cac so le chia het cho 3 thoa man la: 9 15 21 27 33 39 45 51 57 63 Co tat ca: 10 so le chia het cho 3 Cac so chinh phuong lon hon 4 va nho hon 64 la: 9 16 25 36 49 Co tat ca 5 so chinh phuong 2
  4. Bài 3 (4,0 điểm). Lập chương trỡnh thực hiện yờu cầu sau: Anh Việt đi chợ mua một mặt hàng cú giỏ trị là N đồng. Trong tỳi anh Việt cú nhiều tờ tiền với mệnh giỏ là 100 đồng, 200 đồng và 1000 đồng. Anh Việt cú thể cú nhiều cỏch trả tiền để mua mặt hàng đú (anh Việt chỉ dựng cỏc tờ tiền mà anh cú sẵn. Anh khụng đưa thừa tiền cho người bỏn vỡ người bỏn khụng cú tiền trả lại). Yờu cầu: nhập vào từ bàn phớm số N (N nguyờn và 2<N<100 000); đưa ra màn hỡnh tất cả cỏc cỏch trả tiền của anh Việt thỏa món. (Mỗi cỏch trả tiền trờn một dũng, nếu khụng cú cỏch thỡ khụng cần thụng bỏo gỡ) Lưu bài với tờn tập tin: D:\THI\CAPHUYEN\Bai3.pas Chương trỡnh tham khảo Điểm Program tinhtien; 0,5 Var N,K,a,b,c:Longint; Begin Write('Vao N='); Readln(N); 0.5 K:=0; If N mod 100=0 Then 0,5 For a:=0 to N div 1000 do 0,5 For b:=0 to (N-1000*a) div 200 do 0,5 Begin c:=(N-1000*a-200*b) div 100; 1,0 Writeln(c,' x 100 +',b,' x 200 + ',a,' x 1000'); 0,5 End; readln; End. Bộ Test thử Vao N=1000 10 x 100 + 0 x 200 + 0 x 1000 8 x 100 + 1 x 200 + 0 x 1000 6 x 100 + 2 x 200 + 0 x 1000 4 x 100 + 3 x 200 + 0 x 1000 2 x 100 + 4 x 200 + 0 x 1000 0 x 100 + 5 x 200 + 0 x 1000 0 x 100 + 0 x 200 + 1 x 1000 Bài 4 ( 6,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập vào một dóy số nguyờn n phần tử, n nhập từ bàn phớm - In ra màn hỡnh dóy số vừa nhập xếp theo thứ tự tăng dần. - In ra màn hỡnh cỏc số nguyờn tố trong dóy số vừa nhập và đếm xem đó nhập vào bao nhiờu số nguyờn tố. Lưu bài với tờn tập tin: D:\THI\CAPHUYEN\Bai4.pas Chương trỡnh tham khảo Điểm Uses crt; Var 3
  5. A: Array[1 100] of Integer; n,i,j,dem: Byte; 0,5 tg: Integer; function NT(n:longint):boolean; var i:longint; Kt:boolean; begin Kt:=true; 1,5 for i:=2 to round(sqrt(n)) do if n mod i=0 then Kt:=false; NT:=Kt; end; Begin Write('Hay nhap vao so phan tu cua mang:'); Readln(n); For i:= 1 to n do Begin 0,5 Write('Nhap a[',i,']= '); Readln(a[i]); End; For i:= 1 to n-1 do For j:= i to n do If a[i]>a[j] then Begin 1,5 tg:= a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:= tg; End; Writeln('Mang sau khi da sap xep la'); For i:= 1 to n do Write(a[i]:6); Writeln;dem:=0; 0,5 Writeln('Nhung so nguyen to trong mang la'); For i:=1 to n do If (a[i]>=2) and NT(a[i]) then Begin 0,5 Write(a[i]:7); dem:= dem+1; End; 0,5 Writeln; Writeln('so phan tu la so nguyen to trong mang la:',dem) ; Readln;End. 0,5 Ghi chỳ: Học sinh cú thể khụng sử dụng chương trỡnh con nhưng chạy đỳng kết quả test vẫn cho điểm tối đa. Bộ Test thử N = 6;a[1]=3; a[2]=-12; a[3]=-789; a[4]=71; a[5]=8; a[6]=3456; Mang sau khi sap xep: -789 -12 3 8 71 3456 Nhung so nguyen to trong mang 3 71 So phan tu la so nguyen to trong mang la: 2 4