Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Công nghệ 8 - Phụ lục I - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thế Vinh

docx 14 trang hatrang 24/08/2022 3780
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Công nghệ 8 - Phụ lục I - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_cong_nghe_8_phu_luc_i_nam.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Công nghệ 8 - Phụ lục I - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thế Vinh

  1. TRƯỜNG: THCS BẮC SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GV: HOÀNG THẾ VINH KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ 8 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 3 Số học sinh: 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1; Trình độ đào tạo: Đại học Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú I. Tranh ảnh 1 Hình vẽ 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 01 2 Hình vẽ 2.1, 2.2, 2.4 01 3 Hình vẽ 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6 , mẫu vật thể 01 3 chiều. 4 Hình ảnh 4.3, 4.4 01 5 Hình 5.1, 5.2, 5.3 01 6 Hình 6.1 01 7 Hình 7.1, 7.2, 7.3 01 8 Hình 8.1, 8.2, 8.3 01 9 Hình 9.1, 9.2, 9.3 01 10 Hình 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, mẫu vật Eto 01 11 Hình ảnh các loại bản vẽ, máy tính, máy 06 Thực hành: đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản chiếu, phiếu học tập, vẽ nhà. 12 SGK, tài liệu HT, phiếu học tập, máy tính, 06 Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong máy chiếu. GĐ 13 Hình 14.5, 14.6, thảm, 04 Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện 14 Hình ảnh một số sản phẩm cơ khí, máy gia công, sản phẩm cơ khí.
  2. 15 Hình ảnh quá trình gia công chế tạo cơ khí 01 16 Hình ảnh phương pháp gia công, cưa 01 KL,đục KL, rũa KL. 17 Hình ảnh các đồ dùng điện trong gia đình 01 đèn điện, quạt điện, bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, máy bơm nước, 18 Hình ảnh sơ đồ điện, bảng các qui ước 01 trong sơ đồ điện 19 SGK, tài liệu,phiếu học tập, máy tính, máy 06 Thực hành thiết kế sơ đồ điện chiếu. II. Video 1 Giới thiệu nối dây dẫn điện, hàn mối nối 2 Giới thiệu lắp đặt mạch điện bảng điện 01 3 Giới thiệu lắp đặt mạch điện hai công tắc 01 hai cực điều khiển hai đèn 4 Giới thiệu lắp đặt mạch điện hai công tắc 01 ba cực điều khiển một đèn 5 Giới thiệu lắp đặt mạch điện một công tắc 01 ba cực điều khiển hai đèn 6 Giới thiệu lắp đặt mạch điện đèn ống 01 huỳnh quang III. Thiết bị thực hành 1 Hộp dụng cụ cơ khí nghề điện 01 bộ 2 Đồng hồ đo điện: Vôn kế, ampe kế, công 4 bộ tơ điện 3 Kìm tuốt dây, kìm điện, tovit, giấy ráp, 6 bộ băng cách điện 4 Hộp dụng cụ nghề điện; Hộp thiết bị điện 04 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) II. Kế hoạch dạy học Phân phối chương trình
  3. Bài học Yêu cầu cần đạt STT số tiết 1 + Kiến thức: Trình bày được KN, phân loại được bản vẽ kĩ thuật trong SX và đời sống + Kĩ năng: Quan sát, phân biệt + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng Vai trò của BVKT trong đời sống và sản dụng vào thực tiễn 2 xuất + PC, Năng lực: - Có tinh thần, trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, phân biệt, hợp tác 2 + Kiến thức: Biết được vai trò của BVKT trong sản xuất và đời sống + Kĩ năng: Làm việc theo quy trình KT + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ dụng vào thực tiễn 2 + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập -Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, quan sát, hợp tác 3 + Kiến thức: Biết được thế nào là hình chiếu, hình cắt và các loại phép chiếu Hình chiếu và hình cắt + Kĩ năng: Quan sát, nhận biết 3 + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng dụng vào thực tiễn
  4. + PC,Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, phân tích, hợp tác 5 + Kiến thức: Biết được nội dung của BV chi tiết và BV lắp + Kĩ năng: Quan sát, nhận biết + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng Bản vẽ kĩ thuật đơn giản dụng vào thực tiễn 3 + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, phân tích, hợp tác 5 + Kiến thức: Trình bày được một số KN liên quan tới nhà ở, ý nghĩa của từng loại bản vẽ. + Kĩ năng: Nhận diện được các kí hiệu trong bản vẽ nhà, đọc được bản vẽ nhà đơn giản + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng Bản vẽ nhà dụng vào thực tiễn 2 + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, phân tích, hợp tác 6 + Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS 1 Kiểm tra giữa kỳ 1 + Kĩ năng: Làm một bài kiểm tra
  5. + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng dụng vào thực tiễn + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, tính toán PHẦN 2: CƠ KHÍ (12 tiết) 8 + KiÕn thøc: BiÕt ®­îc vai trß vµ tÇm quan träng cña c¬ khÝ trong SX vµ ®êi sèng + KÜ n¨ng: Sö dông c¸c SP c¬ khÝ khoa häc, an toµn vµ hiÖu qu¶ Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời + Th¸i ®é: Nghiªm tóc, yªu thÝch m«n häc, cã tinh thÇn 2 sống hîp t¸c trong HT. + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, lựa chọn CN vào thực tế 9 + Kiến thức: Biết được các vật liệu cơ khí phổ biến và các tính chất cơ bản của chúng. + Kĩ năng: Lựa chọn vật liệu phù hợp với công việc, mục đích sử dụng Vật liệu cơ khí + Thái độ: Nghiªm tóc, yªu thÝch m«n häc, cã tinh thÇn 3 hîp t¸c trong HT. + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, lựa chọn VL
  6. vào thực tế 10 + Kiến thức: Biết được các dụng cụ cơ khí, cách sử dụng các loại dụng cụ cơ khí khi SX. + Kĩ năng: Chọn và sử dụng dụng cụ cơ khí đảm bảo an toàn, hiệu quả. + Thái độ: Nghiªm tóc, yªu thÝch m«n häc, cã tinh thÇn Dụng cụ cơ khí hîp t¸c trong HT. 2 + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, lựa chọn dụng cụ vào thực tế phù hợp 11 + Kiến thức Biết được thế nào là chi tiết máy, biết được một số loại mối ghép + Kĩ năng Nhận biết được chi tiết máy, tháo lắp các mối ghép thông dụng Chi tiết máy và lắp ghép + Thái độ 2 - nghiêm túc HT, ứng dụng KT đã học vào thực tiến cuộc sống + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, phân tích, tổng hợp 12 Truyền và biến đổi chuyển động + Kiến thức: Biết được các cơ cấu truyền và biến đổi 3
  7. chuyển động, các dạng chuyển động + Kĩ năng: Lắp ráp bộ truyền và biến đổi CĐ, tính tỉ số truyền + Thái độ: Yêu thích môn học, có tinh thần hợp tác + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, phân tích, tổng hợp PHẦN 3: KỸ THUẬT ĐIỆN (11 tiết) 2 14 + Kiến thức: -Biết được vai trò và tầm quan trọng của điện năng trong SX và đời sống -Biết được quy trình SX điện năng ở các nhà máy điện và quy trình truyền tải điện năng. + Kĩ năng: Chọn và sử dụng đồ dùng điện an toàn, hiệu Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời quả, tiết kiệm điện 2 sống + Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, BV môi trường, an toàn điện. + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, làm việc theo QTKT, tiết kiệm năng lượng 15 + Kiến thức: Vật liệu và dụng cụ điện - Biết được các loại vật liệu KT điện và đặc tính của 3 chúng
  8. - Biết được các dụng cụ điện và cách sử dụng chúng an toàn, hiệu quả. + Kĩ năng: Chọn và sử dụng các loại vật liệu KT điện và dụng cụ điện phù hợp, an toàn, hiệu quả. + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực hợp tác, bảo vệ MT. +Phẩm chất, năng lực: - Trung thực, có trách nhiệm - Nhận biết, phân biệt và lựa chọn vật liệu 16 + Kiến thức: Biết được các loại đồ điện trong gia đình, cách sử dụng chúng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm điện + Kĩ năng: Chọn và sử dụng các đồ dùng điện Đồ điện trong gia đình + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực hợp tác, bảo vệ 2 MT. + PC, Năng lực: - Trung thực, có trách nhiệm - Nhận biết, phân biệt và tính toán 17 + Kiến thức: Biết các nguyên tắc đảm bảo an toàn điện khi sử dụng và khi sửa chữa + Kĩ năng: Sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện An toàn điện + Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, có tinh thần 1 hợp tác trong HT. +PT Phẩm chất,Năng lực: - Trung thực, có trách nhiệm
  9. - Nhận biết, lựa chọn công nghệ, sơ cứu người TNĐ, an toàn điện 18 + Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học từ đầu năm học đến nay + Kĩ năng: Nghiên cứu tài liệu, vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập, tính toán Ôn tập 1 + Thái độ Nghiêm túc, yêu thích môn học + Phẩm chất, năng lực - Chăm học, có trách nhiệm - Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm + Kiến thức. 1 - Đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức đã học, từ kết quả kiểm tra, tự rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. Kiểm tra học kỳ I +Kĩ năng. - Làm việc theo đúng quy trình KT - Nhận biết và vẽ các loại hình chiếu + Thái độ: - Có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN– 17 tiết MÔ ĐUN 2: MẠNG ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
  10. + Kiến thức: Biết được thế nào là đồ dùng điện quang, ứng dụng, + Kĩ năng: Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp, tiết kiệm điện Đồ dùng điện - quang + Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, 3 + PC, Năng lực: -Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm -Nhận biết, lựa chọn công nghệ, an toàn điện + Kiến thức: Biết được nguyên lí biến đổi điện năng của đồ dùng điện – nhiệt, các loại đồ dùng điện – nhiệt, cách sử dụng chúng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm điện + Kĩ năng: Chọn và sử dụng đồ dùng điện - nhiệt + Thái độ: Yêu thích môn học, có tinh thần hợp tác trong Đồ dùng điện - nhiệt HT 3 + PC, Năng lực: -Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm - Nhận biết, lựa chọn công nghệ, an toàn khi sử dụng điện + Kiến thức: Biết được nguyên lí biến đổi điện năng của đồ dùng điện – cơ, các loại đồ dùng điện – cơ, cách sử dụng chúng an Đồ dùng điện – cơ toàn, hiệu quả, tiết kiệm điện 2 + Kĩ năng: Chọn và sử dụng đồ dùng điện – cơ an toàn, hiệu quả, TK điện
  11. + Thái độ: Yêu thích môn học, có tinh thần hợp tác trong HT + PC,Năng lực: -Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm - Nhận biết, lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện an toàn đúng KT Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS, từ đó đề ra biện KT giữa kì 2 1 pháp giảng dạy phù hợp, hiệu quả. + KiÕn thøc - BiÕt ®­îc ®Æc ®iÓm cña m¹ng ®iÖn trong nhµ - Tr×nh bµy ®­îc k/n l­íi ®iÖn quèc gia, m¹ng ®iÖn trong nhµ - HiÓu ®­îc c«ng dông, cÊu t¹o vµ nguyªn lÝ lµm viÖc cña mét sè thiÕt bÞ ®ãng -c¾t vµ lÊy ®iÖn cña m¹ng ®iÖn trong nhµ + KÜ n¨ng Mạng điện trong nhà - thiết bị đóng cắt và lấy điện trong nhà - thiết bị bảo vệ của - M« t¶ ®­îc ®Æc ®iÓm cña m¹ng ®iÖn trong nhµ 3 mạng điện trong nhà - M« t¶ ®­îc cÊu t¹o cña m¹ng ®iÖn trong nhµ - Ph©n tÝch ®­îc vÒ cÊu t¹o, nguyªn lÝ lv, c¸ch sö dông c¸c thiÕt bÞ ®ãng – c¾t, lÊy ®iÖn +Th¸i ®é - Thùc hiÖn an toµn ®iÖn khi sö dông + N¨ng lùc h­íng tíi. - N¨ng lùc tÝnh to¸n, thiÕt kÕ - N¨ng lùc sö dông ng«n ng÷ KT
  12. - N¨ng lôc giao tiÕp, hîp t¸c + Kiến thức: Biết được vai trò, tầm quan trọng của việc thiết kế mạch điện + Kĩ năng: Thiết kế được một số mạch điện đơn giản Thiết kế mạng điện + Thái độ: Yêu thích môn học, có tinh thần hợp tác cao 2 trong Ht +PC, Năng lực: -Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm -Sử dụng ngôn ngữ KT, vẽ thiết kế, làm việc theo QTKT + Kieán thöùc: - HS heä thoáng laïi caùc kieán thöùc cô baûn ñaõ hoïc + Kyõ naêng: Ôn tập 1 - Reøn kyõ naêng taùi hieän kieán thöùc + Thaùi ñoä: - GDHS coù yù thöùc trong hoïc taäp, yeâu thích moân hoïc - Đánh giá quá trình học , tiếp thu kiến thức của học sinh, từ đó đề ra các biện pháp giảng dạy phù hợp đạt hiệu quả Kiểm tra học kỳ 2 cao. 1 - Rèn luyện kĩ năng tự học , tự rèn. - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, thi cử. 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, Thời Thời Yêu cầu cần đạt Hình đánh giá gian điểm thức
  13. + Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS về ND kiến thức đã KT Viết học của chương. + Kĩ năng: Làm bài kiểm tra + Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng dụng vào thực Giữa Học kỳ 1 45 phút Tuần 7 tiễn + PC, Năng lực: - Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm trong học tập - Sử dụng ngôn ngữ KT, tư duy, sáng tạo, tính toán KT viết + Kiến thức. - Đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức đã học, từ kết quả kiểm tra, tự rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. Tuần +Kĩ năng. Cuối Học kỳ 1 45 phút 18 - Làm việc theo đúng quy trình KT - Nhận biết và vẽ các loại hình chiếu + Thái độ: - Có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực Tuần Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS về nội dung kiến thức đã học, từ KH viết Giữa Học kỳ 2 45 phút 28 đó đề ra biện pháp giảng dạy phù hợp, hiệu quả. - Đánh giá quá trình học , tiếp thu kiến thức của học sinh, từ đó đề ra KT Viết Tuần các biện pháp giảng dạy phù hợp đạt hiệu quả cao. Cuối Học kỳ 2 45 phút 35 - Rèn luyện kĩ năng tự học , tự rèn. - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, thi cử. (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
  14. BAN GIÁM HIỆU Việt cường ngày 28 tháng 8 năm2021 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) HOÀNG THẾ VINH