Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT không chuyên môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2022-2023

doc 2 trang hatrang 26/08/2022 11222
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT không chuyên môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_khong_chuyen_mon_tieng_anh_9_n.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT không chuyên môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2022-2023

  1. II. Viết một đoạn văn (khoảng 100 - 120 từ) về chủ đề sau: (1.0 điểm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN “What are the benefits of developing the tourism in the countryside?” NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Phòng thi số: Học sinh có thể sử dụng một số gợi ý sau: Môn: Tiếng Anh - preserve the local culture ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút Số báo danh - increase the living standard of local people - bring job opportunities to local people Đề thi gồm 04 trang. Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách Do Hội đồng chấm thi ghi Do Hội đồng chấm thi ghi Bằng số Bằng chữ 1. 2. Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này. trường: Học sinh 2 Trường: 1 Nơi sinh: Ngày sinh: . Họ tên, chữ ký của 2 cán bộ coi thi: Họ và tên thí sinh: đồng coi thi: . Hội Bài thi môn: TIẾNG ANH - KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 2023 KHÔNG CHUYÊN . 1. PART A. LANGUAGE FOCUS (4,0 điểm) I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,6 điểm) 0. A. whatB. where©. whoD. when 1. A. resolvedB. destroyedC. occurred D. existed 2. A. paper B. basicC. bandD. pay 3. A. happyB. hourC. highD. hotel II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,4 điểm) 0. A. motherB. brother©. adviceD. beauty 1. A. compareB. impressC. happenD. extend 2. A. intentionB. energyC. positionD. musician III. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (2,0 điểm) 0. Nam ___ here three weeks ago. A. has beenB. will be©. was D. is 1. Your mother is cooking in the kitchen, ___ ? A. isn’t sheB. doesn’t sheC. won’t sheD. is she 2. He worked ___ than his classmates. A. more carefullyB. as carefully C. most carefullyD. the most carefully 3. Nam is a very ___ student. He takes part in all activities organized in our school. A. empatheticB. creative C. impatient D. dynamic 4. New ___ about the COVID-19 will be updated on the Internet every minute. A. informB. informationC. informedD. informative 5. Children should play sports ___ it helps in creating a healthier generation. A. in spite ofB. because of C. because D. although 6. If you're not sure what a new word means, ___ in your dictionary or use your electronic dictionary for help. The end A. look forB. look afterC. look atD. look up 7. She was ___ first student to come to class this morning. A. a B. an C. Ø (no article)D. the Trang 4/4 Trang 1/4
  2. II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi 1, 2, 3 viết câu trả lời vào chỗ 8. She ___ a living by selling vegetables in the village market. trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi 4, 5 khoanh A. earnsB. doesC. worksD. takes tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng. (2,0 điểm) 9. Our source of fossil fuels such as coal or oil will soon come to an end if we don’t ___ it. English is the language of science, of aviation, computers, diplomacy, and tourism. Knowing A. use B. saveC. spendD. take English increases your chances of getting a good job in a multinational company within your home 10. - Nam: “Would you like to come to dinner next Friday?” country or finding work abroad. It is also the language of international communication, the media and - Peter: “___ ” the internet, so learning English is important for socialising and entertainment as well as work. A. Certainly not. B. Unfortunately not. English may not be the most spoken language in the world, but it is the official language of 53 C. Yes, I’d like to.D. I hope not. countries and spoken by around 400 million people across the globe. Being able to speak English is not just about being able to communicate with native English speakers, it is the most common second IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. language in the world. If you want to speak to someone from another country, the high chance is that (1,0 điểm) you will both be speaking English to do this. 0. He (have) has breakfast at 6 a.m every day. The British Council estimates two billion people in the world will be studying English by 2020. 1. My grandfather (build) ___ this house in 2015. Learning English is important as it enables you to communicate easily with your fellow global citizens. 2. The traffic system in Ha Noi (upgrade) ___ by the authority since 2002. When you study English at ELC schools, you will be making friends with people from lots of different 3. My mother (watch) ___ TV in the living room now. countries, using English as your common language. 4. It was a nice day, so we decided (go) ___ for a walk. (Adapted from 5. Would you mind (open) ___ the window for me? 1. What does knowing English increase? PART B. READING (3,0 điểm) I. Đọc đoạn văn và khoanh tròn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với mỗi từ ___ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau, như ví dụ (Câu 0) đã 2. May English be the most spoken language in the world? làm (1,0 điểm) ___ Girls and boys see gender inequality in their homes and communities every day in 3. What does the British Council estimate? textbooks, in the media and among (0) ___ adults who care for them. ___ Parents may take unequal responsibility (1) ___ household work, with mothers bearing the brunt of caregiving and chores. The majority of low-skilled and underpaid community health 4. What does the word “It” in the first paragraph refer to? workers (2) ___ take care of children are also women, with limited opportunity for professional A. English B. company C. country D. job growth. 5. How many people across the globe speak English? And in schools, (3) ___ girls receive less support than boys to pursue the studies they A. two billion people B. about 400 million people vào phần gạch chéo này Thí sinh không viết choose. This happens for a variety of reasons: The safety, hygiene and sanitation needs of girls C. 53 million people D. 2020 people may be neglected, barring them from regularly attending class. Discriminatory teaching practices PART C. WRITING (3,0 điểm) I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã and education materials also produce gender (4) ___ in learning and skills development. (5) làm. (2,0 điểm) ___, nearly 1 in 4 girls between the ages of 15 and 19 are neither employed nor in education or 0. Do you play chess well? training – compared to 1 in 10 boys. Are you good at playing chess? (Adapted from 1. She last visited her former school five years ago. 0. A. an B. a ©. the D. Ø (no article) She hasn’t ___ 1. A. on B. in C. of D. for 2. “We will visit an astronomy museum tomorrow,” they told me. 2. A. which B. whose C. whoD. whom They told me that 3. A. each B. many C. one D. much 3. I don’t have a spare ticket, so I can’t take you to the concert. 4. A. gapsB. blanks C. spaces D. distances If I had 5. A. BecauseB. AlthoughC. ThereforeD. However 4. My brother will repair the broken vase. The broken vase 5. We spend four hours doing our homework every day. It takes us Trang 2/4 Trang 3/4