Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2022 môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2022 môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_nam_2022_mon_tieng_anh_9_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2022 môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2022 HUYỆN Môn Tiếng Anh 9-Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút; ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh: SBD: Phòng thi: Chữ ký của giám thị 1 Chữ ký của giám thị 2 PHẦN A: NGỮ ÂM ( 1.0 điểm ) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1 A. invited B. missed C. looked D. stopped 2 A. chat B. school C. such D. children 3 A. now B. grow C. show D. snow II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. A .enjoy B. father C. virus D. doctor 5. A .romantic B.attention C.effective D. interesting PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6.Mr.Cuong usually ( play) ___ sports in the afternoon. 7. I remember ( tell) ___ fairy tales by my grandparents when I was 5. 8.They (live)___ in this city since 2006. 9.My sister (go) ___ to the zoo last week. 10. You (meet) ___ him , tell him to phone me immediately. II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 11.Sam Son is attracting more and more ___ from the relions of Viet Nam. ( VISIT) 12.English is ___for many teenagers around the world. ( USE) 13. Energy-saving bulbs should be used to save ___ . (ELECTRIC) 14. He gets angry if you ___with his idea. (AGREE) 15. Sea Games 31 will ___kick- off on May 12,2022. ( OFFICE) III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. My grandfather is interested ___ growing fruit trees. A. of B. in C. on D. for 17. Mr.Cuong hopes to travel around___ world next summer. A. aB. an C. the D. Ø 18. Have you finished reading the book ___I gave you yesterday ? A. whichB. where C. who D. whom 19.Let’s go for a walk, ___ ? A. do weB. don’t we C. shall we D. let 20. Our teacher hits the roof ___ we haven’t finished their projects yet. A. In spite ofB. Because C.because of D. Though 21.The weather ___ for tomorrow isn’t very good. A. foreman B. news C. forcast D. foresee 22. He denied ___the mobile phone from the supermarket. A. to stealB. steals C.stoleD. stealing 23.Mathmatics and Literature are ___ subjects in high schools. A.additional B. optional C. compulsory D. religious 24.What are you doing, Nam ? _I’m ___ my pen. A. turning on B. looking for C. picking up D. looking out
- 25. Nam: “Congratulations on your success!” Hoa: “___.” A. You’re welcome B. No, thanks C. That’s very kind of you D. Yes, of course PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. Teenagers which for channels learn Most (26)___ like spending time in front of the TV, but is this a good thing? Is TV just a way of avoiding doing something more useful? Some people think that most TV programmes are not right for teenagers. Teenagers need to have better programmes,' agrees TV producer Erica Johnson. ‘Our TV company promises to make educational programmes (27)___ teenagers will enjoy watching.' Erica suggests creating a special channel (28)___ teenagers. Teenagers want to be different, so a different channel is a good idea. TV is a great way of learning. Teenagers can (29)___ to understand the world through television.' What do teenagers think? Emily, 13, said, ‘It's a bad idea. We have enough (30)___ already. I wouldn't like to see one more.' Erica said, ‘We are planning to show the first programme on this new channel next spring II. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. Over the past 600 years, English has grown from a language of few speakers to become the dominant language of international communication. English as we know it today emerged around 1350, after having incorporated many elements of French that were introduced following the Norman invasion of 1066. Until the 1600s, English was, for the most part, spoken only in England and had not extended even as far as Wales, Scotland, or Ireland. However, during the course of the next two centuries, English began to spread around the globe as a result of exploration, trade (including slave trade), colonisation, and missionary work. Thus, small enclaves of English speakers became established and grew in various parts of the world. As these communities proliferated, English gradually became the primary language of international business, banking and diplomacy. Currently, about 80 percent of the information stored on computer systems worldwide is English. Two-thirds of the world's science writing is in English, and English is the main language of technology, advertising, media, international airports, and air traffic controllers. Today there are more than 700 million English users in the world, and over half of these are nonnative speakers, constituting the largest number of nonnative users than any other language in the world. 31.What is the main topic of this passage? A.The French influence on the English Language. B.The history of the English language. C.The expansion of English as an international language. D.The use of English for science and technology. 32.Approximately when did English begin to be used beyond England? A.In 1066B.Around 1350 C.Before 1600D.After 1600 33.According to the passage, all of the following contributed to the spread of English around the world EXCEPT ___. A.the slave tradeB.the Norman invasion C.missionariesD.colonisation 34.The underlined word “proliferated” in the passage is closest in meaning to ___. A.prospered B.organized C.disbandedD.expanded 35.It can be inferred from the passage that ___. A.English first appeared more than a thousand years ago.
- B.England colonised different parts of the world in early 2 nd millennium. C.English is taught in primary schools all over the world. D.English is not the language with the largest native speakers in the world III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. NO WAY OUT I have always wanted to go fishing. Last summer, I went on a trip to Taiwan. (36)___the last day of my vacation, I went fishing on a beautiful lake. Unfortunately, I didn't catch (37)___fish, and I got bored. I decided to go (38)___. When I stood up, my wallet fell out of the boat and into the water. It had all my money, my passport, my plane tickets- everything. I jumped into the lake to look (39)___it, but I didn't find anything. The next morning, I wasn't able to leave the hotel. I had no money to pay the bill and no plane ticket or passport to go home. So what did I do? I called my parents and asked for some money. I have (40)___ had such a terrible experience! 36.A. at B. on C. in D. during 37.A. any B. a C. an D. some 38.A. swim B. swam C. swimming D. to swim 39.A. for B. after C. into D. out 40.A. ever B. still C. never D. just PHẦN D: VIẾT (2 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. He started learning English four weeks ago. He has___ 42.It was such a hard cake that I couldn’t eat it. The cake___ 43. “We like our school very much ” : The students said The students said that ___ 44. Although he was tired , he agreed to help me with my homework. Tired___ 45. The US president Barack Obama officially visited Viet Nam in May 2016, which is of great significance to the comprehensive bilateral partnership. The US president Barack Obama paid ___ II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc ) : 46.They are the postcards. I send them from Australia. (WHICH) ___ 47.The students need to prepare everything carefully before the exams . (NECESSARY) ___. 48.It is a pity .I can’t answer the teacher’s questions. (WISH) ___ 49.I get the highest mark or Peter gets the highest mark in this contest. (EITHER) ___. 50.The crops were badly affected by the storm. (EFFECT) ___. THE END
- ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 Đáp án và hướng dẫn NĂM HỌC 2022 - 2023 chấm đề kiểm tra Môn thi: Tiếng Anh Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề (gồm 02 trang) PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. invited 2. B. school 3. A. now II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. A .enjoy 5. D. interesting PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 6. plays 7.being told 8.has lived 9.went 10. should-meet II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 11. visitors 12. useful 13. electricity 14. disagree 15.officially III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. C 17. C 18. A 19. C 20. A 21. C 22. D 23. C 24. B 25. A PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 26. Teenagers 27. which 28 . for 29. learn 30. channels II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D. 31. C 32. D 33. B 34. A 35. D III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 36. B 37. A 38. C 39. A 40.C PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. Ba has learned English for four years. 42.The cake was so hard that I couldn’t eat it. 43. The students said that they liked their school very much. 44. Tired although/though/ as/much as/ he was , he agreed to help me with my homework 45. The US president Barack Obama paid an official visit to Vietnam in May 2016, which is of great significance to the comprehensive bilateral partnership. II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc). 46. They are the postcards which I send from Australia 47. It is necessary for the students to prepare everything carefully before the exams. 48. I wish I could answer the teacher’s questions. . 49. Either I or Peter gets the highest mark in this contest 50. The storm had a badly effect on the crops HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI THI = TỔNG CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2