Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Sinh học 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành (Có đáp án)

doc 17 trang hatrang 29/08/2022 8560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Sinh học 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_sinh_hoc_12_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Sinh học 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành (Có đáp án)

  1. Sở GD-ĐT Quảng Ngãi ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Năm học 2021-2022 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 132 Câu 81. Gen đa hiệu là A. gen mã hóa cho nhiều loại ARN khác nhau. B. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. C. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác. D. gen có nhiều vùng mã hóa để thực hiện phiên mã, dịch mã. Câu 82. Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây: Lai thuận: P: (cái) cây lá đốm (đực) cây lá xanh F1: 100% cây lá đốm. Lai nghịch: P: (cái) cây lá xanh (đực) cây lá đốm F1: 100% cây lá xanh. Lấy hạt phấn cây lai F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F1 của phép lai nghịch được F2. Tiếp tục cho các cây F2 giao phấn với nhau thu được F3 có kết quả là A. 100% cây lá xanh.B. 100% cây lá đốm. C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanhD. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh. Câu 83. Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa A. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn. B. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn. C. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin. D. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin. Câu 84. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng A. có tốc độ sinh sản nhanh.B. có cấu tạo cơ thể đơn giản. C. thích nghi cao với môi trường,D. dễ phát sinh biến dị. Câu 85. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? A. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1). B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). D. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1). Câu 86. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất? A. Aa AaB. AA AaC. AA AA D. Aa aa Câu 87. Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN? A. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. C. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro. Câu 88. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN.B. prôtêin.C. ARN. D. ADN. Câu 89. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Xác chết động, thực vật.B. Động, thực vật. C. Vi sinh vật.D. Quan hệ cộng sinh. Câu 90. Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là A. lực đẩy của rễ (áp suất rễ).B. lực hút do thoát hơi nước ở lá. C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa. Câu 91. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Khi quan sát 1 tế bào của cây ở loài này, người ta thấy số nhiễm sắc thể là 18. Đây là đột biến lệch bội dạng A. thể không.B. thể một.C. thể bốn. D. thể ba. Câu 92. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)? A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể. Câu 93. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình? Ab aB Ab AB aB Ab AB AB A. B. C. D. ab ab ab aB ab aB ab ab Câu 94. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
  2. A. Tổng hợp protein.B. Tổng hợp ADN.C. Tổng hợp mARN. D. Tổng hợp ARN. Câu 95. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A0, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến điểm mất đi 2 liên kết hidro. số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 719.B. G = X = 720.C. G = X = 721. D. G = X = 718. Câu 96. Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Quốc gia Bạch Mã được gọi là A. hệ sinh thái.B. hệ động thực vật.C. quần xã sinh vật. D. quần thể sinh vật. Câu 97. Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C hoặc khi cao hơn 42°C và sinh sống tốt ở nhiệt độ 30°C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C được gọi là A. khoảng chống chịu.B. giới hạn sinh thái.C. ổ sinh thái. D. khoảng thuận lợi. Câu 98. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. C. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. Câu 99. Có hai loài thực vật: loài A có bộ NST đơn bội n = 19, loài B có bộ NST n = 11. Theo lí thuyết tế bào sinh dưỡng của thể song nhị bội được tạo ra từ 2 loài này có số lượng NST là A. 60.B. 19.C. 30. D. 120. Câu 100. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên.B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên.D. Đột biến. Câu 101. Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được A. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn.B. 100% hạt nhăn. C. 50% hạt trơn : 50% hạt nhăn.D. 100% hạt trơn. Câu 102. Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò A. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. B. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. C. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa. D. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. Câu 103. Đâu không phải thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen? A. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. B. Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa. C. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β -caroten trong hạt. D. Tạo giống dưa hấu tam bội có quả to, không hạt, năng suất cao. Câu 104. Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật A. phân li.B. phân li độc lập.C. hoán vị gen. D. theo dòng mẹ. Câu 105. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Châu chấu.B. Trai sôngC. Chim bồ câu D. Ốc sên Câu 106. Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi thực hiện M m m phép lai P: X X X Y tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 3.B. 4.C. 2. D. 1. Câu 107. Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào đúng? I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch. II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch. III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch. IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. I, IV.B. IV.C. II, III. D. I, II. Câu 108. Các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất cây trồng: I. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp bằng chọn giống, lai tạo giống mới có khả năng quang hợp cao. II. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá bằng các biện pháp kĩ thuật như bón phân, tưới nước hợp lí. III. Nâng cao hệ số hiệu quả quang hợp và giảm hệ số kinh tế bằng chọn giống và tăng hô hấp ánh sáng.
  3. IV. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng vừa phải hoặc trồng vào thời vụ thích hợp để cây trồng sử dụng được tối đa ánh sáng mặt trời cho quang hợp. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1.B. 4.C. 2. D. 3. Câu 109. Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên? I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản chậm, sức sinh sản kém. IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con non hoặc chăm sóc con non kém. A. I và II.B. II và IV.C. I và III. D. III và IV. Câu 110. Khi cho hai cây thuần chủng (P) lai với nhau, F1 thu được 100% cây thân cao. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 324 cây thân cao và 252 cây thân thấp. Biết tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen A,a; B,b quy định. Kiểu gen của (P) và quy luật di truyền chi phối phép lai trên là A. P: AABB × aabb hoặc AAbb × aaBB, quy luật tương tác bổ sung. B. P: AABB × aabb hoặc AAbb × aaBB, quy luật phân li độc lập. C. P: AaBb × Aabb hoặc AABb × aaBb, quy luật tương tác bổ sung. D. P: AABB × aabb hoặc Aabb × AaBb, quy luật tương tác bổ sung. Câu 111. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có lactôzơ (chất cảm ứng) thì các sự kiện nào diễn ra? 1. gen điều hoà chỉ huy tổng hợp prôtêin ức chế. 2. chất cảm ứng kết hợp với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của prôtein ức chế. 3. quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN. 4. các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng hợp các enzim phân giải lactôzơ. A. 1,3,4B. 1,2,3,4C. 1,2,4 D. 1,2,3 Câu 112. Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây: Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 1.B. hình 1 và 2.C. hình 2. D. hình 3. Câu 113. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên? (1) AAbb AaBb. (3) AAbb AaBB. (5) aaBb AaBB. (2) aaBB AaBb. (4) AAbb AABb. (6) Aabb AABb. A. (1), (2), (4).B. (1), (2), (3), (5).C. (3), (4), (6). D. (1), (2), (4), (5), (6). Câu 114. Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.
  4. Theo lí thuyết, xác suất sinh 1 đứa con đầu lòng là gái không bị bệnh X và không bị bệnh Y của cặp vợ chồng (15) và (16) là A. 5/16B. 1/36C. 4/9D. 25/72 Câu 115. Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính hạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới tính với tần số như nhau. Xét phép lai (P): AB AB ♀ XDXd ♂ XDY thu đươc F có tỷ lệ kiểu hình lặn về 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra ab ab 1 đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc môi trường. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể cái F1, các cá thể có kiểu gen đồng hợp về các cặp gen chiếm tỉ lệ là A. 8,5%.B. 13,5%.C. 17%. D. 41,25%. Câu 116. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F2 Có tối đa 8 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 8/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/32. A. 2.B. 3.C. 1. D. 4. Câu 117. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra AB AB đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P: Dd Dd , trong tổng ab ab số cá thể thu đươc ở F1, số cá thể có kiểu hình trôi về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ A. 16,04%.B. 16,91%.C. 27,95%. D. 22,43%. Câu 118. Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, cặp NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường. Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng? I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%. II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500. III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500. IV. Tỉ lệ giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II, III.B. I, II, IV.C. I, II, III, IV. D. I, II. Câu 119. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa aaaa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội Aaaa, thu được F1. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, F1 có tỉ lệ kiểu hình: A. 5 cây thân cao: 1 cây thân thấp.B. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp. C. 8 cây thân cao: 1 cây thân thấp.D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp. Câu 120. Cho lưới thức ăn trên đồng cỏ đơn giản như hình bên. Hãy cho biết trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng? I. Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4. II. Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng. III. Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắt xích chung. IV. Chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái. A. 3B. 4C. 1 D. 2
  5. Sở GD-ĐT Quảng Ngãi ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Năm học 2021-2022 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 209 Câu 81. Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò A. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. B. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. C. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa. D. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. Câu 82. Đâu không phải thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen? A. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β -caroten trong hạt. B. Tạo giống dưa hấu tam bội có quả to, không hạt, năng suất cao. C. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. D. Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa. Câu 83. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. prôtêin.B. ADN.C. ARN. D. ADN và ARN. Câu 84. Có hai loài thực vật: loài A có bộ NST đơn bội n = 19, loài B có bộ NST n = 11. Theo lí thuyết tế bào sinh dưỡng của thể song nhị bội được tạo ra từ 2 loài này có số lượng NST là A. 30.B. 120.C. 60. D. 19. Câu 85. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? A. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). B. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1). C. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1). D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). Câu 86. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất? A. AA AAB. AA AaC. Aa aa D. Aa Aa Câu 87. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu? A. Tổng hợp mARN.B. Tổng hợp ADN.C. Tổng hợp protein. D. Tổng hợp ARN. Câu 88. Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN? A. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.B. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro. C. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. Câu 89. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên.B. Đột biến. C. Các yếu tố ngẫu nhiên.D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 90. Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được A. 50% hạt trơn : 50% hạt nhăn.B. 100% hạt nhăn. C. 100% hạt trơn.D. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn. Câu 91. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. Câu 92. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Khi quan sát 1 tế bào của cây ở loài này, người ta thấy số nhiễm sắc thể là 18. Đây là đột biến lệch bội dạng A. thể ba.B. thể bốn.C. thể một. D. thể không. Câu 93. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)? A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể B. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể. C. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. D. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội Câu 94. Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa A. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn. B. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn. C. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin. D. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin. Câu 95. Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật
  6. A. phân li độc lập.B. hoán vị gen.C. phân li. D. theo dòng mẹ. Câu 96. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A0, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến điểm mất đi 2 liên kết hidro. số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 719.B. G = X = 718.C. G = X = 721. D. G = X = 720. Câu 97. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Trai sôngB. Châu chấu.C. Chim bồ câu D. Ốc sên Câu 98. Gen đa hiệu là A. gen có nhiều vùng mã hóa để thực hiện phiên mã, dịch mã. B. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. C. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác. D. gen mã hóa cho nhiều loại ARN khác nhau. Câu 99. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình? AB AB Ab AB Ab aB aB Ab A. B. C. D. ab ab ab aB ab ab ab aB Câu 100. Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây: Lai thuận: P: (cái) cây lá đốm (đực) cây lá xanh F1: 100% cây lá đốm. Lai nghịch: P: (cái) cây lá xanh (đực) cây lá đốm F1: 100% cây lá xanh. Lấy hạt phấn cây lai F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F1 của phép lai nghịch được F2. Tiếp tục cho các cây F2 giao phấn với nhau thu được F3 có kết quả là A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanhB. 100% cây lá xanh. C. 100% cây lá đốm.D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh. Câu 101. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng A. dễ phát sinh biến dị.B. có cấu tạo cơ thể đơn giản. C. có tốc độ sinh sản nhanh.D. thích nghi cao với môi trường, Câu 102. Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Quốc gia Bạch Mã được gọi là A. quần xã sinh vật.B. hệ động thực vật.C. quần thể sinh vật. D. hệ sinh thái. Câu 103. Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là A. lực đẩy của rễ (áp suất rễ). B. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. C. lực hút do thoát hơi nước ở lá. D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa. Câu 104. Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi thực hiện M m m phép lai P: X X X Y tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 3.B. 4.C. 1. D. 2. Câu 105. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Vi sinh vật.B. Quan hệ cộng sinh.C. Động, thực vật. D. Xác chết động, thực vật. Câu 106. Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C hoặc khi cao hơn 42°C và sinh sống tốt ở nhiệt độ 30°C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C được gọi là A. giới hạn sinh thái.B. khoảng thuận lợi.C. khoảng chống chịu. D. ổ sinh thái. Câu 107. Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên? I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản chậm, sức sinh sản kém. IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con non hoặc chăm sóc con non kém. A. III và IV.B. I và III.C. I và II. D. II và IV. Câu 108. Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây:
  7. Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 1 và 2.B. hình 1.C. hình 2. D. hình 3. Câu 109. Khi cho hai cây thuần chủng (P) lai với nhau, F1 thu được 100% cây thân cao. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 324 cây thân cao và 252 cây thân thấp. Biết tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen A,a; B,b quy định. Kiểu gen của (P) và quy luật di truyền chi phối phép lai trên là A. P: AABB × aabb hoặc AAbb × aaBB, quy luật phân li độc lập. B. P: AaBb × Aabb hoặc AABb × aaBb, quy luật tương tác bổ sung. C. P: AABB × aabb hoặc AAbb × aaBB, quy luật tương tác bổ sung. D. P: AABB × aabb hoặc Aabb × AaBb, quy luật tương tác bổ sung. Câu 110. Các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất cây trồng: I. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp bằng chọn giống, lai tạo giống mới có khả năng quang hợp cao. II. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá bằng các biện pháp kĩ thuật như bón phân, tưới nước hợp lí. III. Nâng cao hệ số hiệu quả quang hợp và giảm hệ số kinh tế bằng chọn giống và tăng hô hấp ánh sáng. IV. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng vừa phải hoặc trồng vào thời vụ thích hợp để cây trồng sử dụng được tối đa ánh sáng mặt trời cho quang hợp. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4.B. 2.C. 3. D. 1. Câu 111. Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào đúng? I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch. II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch. III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch. IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. I, II.B. I, IV.C. II, III. D. IV. Câu 112. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có lactôzơ (chất cảm ứng) thì các sự kiện nào diễn ra? 1. gen điều hoà chỉ huy tổng hợp prôtêin ức chế. 2. chất cảm ứng kết hợp với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của prôtein ức chế. 3. quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN. 4. các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng hợp các enzim phân giải lactôzơ. A. 1,3,4B. 1,2,3C. 1,2,3,4 D. 1,2,4 Câu 113. Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.
  8. Theo lí thuyết, xác suất sinh 1 đứa con đầu lòng là gái không bị bệnh X và không bị bệnh Y của cặp vợ chồng (15) và (16) là A. 25/72B. 5/16C. 1/36D. 4/9 Câu 114. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F2 Có tối đa 8 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 8/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/32. A. 3.B. 4.C. 1. D. 2. Câu 115. Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính hạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới tính với tần số như nhau. Xét phép lai (P): AB AB ♀ XDXd ♂ XDY thu đươc F có tỷ lệ kiểu hình lặn về 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra ab ab 1 đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc môi trường. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể cái F1, các cá thể có kiểu gen đồng hợp về các cặp gen chiếm tỉ lệ là A. 13,5%.B. 41,25%.C. 17%. D. 8,5%. Câu 116. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra AB AB đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P: Dd Dd , trong tổng ab ab số cá thể thu đươc ở F1, số cá thể có kiểu hình trôi về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ A. 27,95%.B. 22,43%.C. 16,04%. D. 16,91%. Câu 117. Cho lưới thức ăn trên đồng cỏ đơn giản như hình bên. Hãy cho biết trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng? I. Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4. II. Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng. III. Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắt xích chung. IV. Chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái. A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 118. Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, cặp NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường. Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng? I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%. II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500. III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500. IV. Tỉ lệ giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II, IV.B. I, II.C. I, II, III. D. I, II, III, IV. Câu 119. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa aaaa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội Aaaa, thu được F1. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, F1 có tỉ lệ kiểu hình: A. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp.B. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp. C. 5 cây thân cao: 1 cây thân thấp.D. 8 cây thân cao: 1 cây thân thấp. Câu 120. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên? (1) AAbb AaBb. (3) AAbb AaBB. (5) aaBb AaBB. (2) aaBB AaBb. (4) AAbb AABb. (6) Aabb AABb. A. (1), (2), (4), (5), (6).B. (1), (2), (4).C. (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (5).
  9. Sở GD-ĐT Quảng Ngãi ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Năm học 2021-2022 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 357 Câu 81. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? A. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1). B. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1). C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). D. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). Câu 82. Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây: Lai thuận: P: (cái) cây lá đốm (đực) cây lá xanh F1: 100% cây lá đốm. Lai nghịch: P: (cái) cây lá xanh (đực) cây lá đốm F1: 100% cây lá xanh. Lấy hạt phấn cây lai F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F1 của phép lai nghịch được F2. Tiếp tục cho các cây F2 giao phấn với nhau thu được F3 có kết quả là A. 100% cây lá đốm.B. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh C. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.D. 100% cây lá xanh. Câu 83. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.B. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.D. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. Câu 84. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng A. có tốc độ sinh sản nhanh.B. dễ phát sinh biến dị. C. thích nghi cao với môi trường,D. có cấu tạo cơ thể đơn giản. Câu 85. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu? A. Tổng hợp ADN.B. Tổng hợp protein.C. Tổng hợp mARN. D. Tổng hợp ARN. Câu 86. Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa A. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin. B. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn. C. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin. D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn. Câu 87. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN.B. ADN.C. ARN. D. prôtêin. Câu 88. Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò A. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa. B. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. C. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. D. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. Câu 89. Có hai loài thực vật: loài A có bộ NST đơn bội n = 19, loài B có bộ NST n = 11. Theo lí thuyết tế bào sinh dưỡng của thể song nhị bội được tạo ra từ 2 loài này có số lượng NST là A. 30.B. 19.C. 120. D. 60. Câu 90. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất? A. AA AAB. Aa aaC. AA Aa D. Aa Aa Câu 91. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Vi sinh vật.B. Quan hệ cộng sinh.C. Xác chết động, thực vật. D. Động, thực vật. Câu 92. Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN? A. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.B. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro. C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.D. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro. Câu 93. Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Quốc gia Bạch Mã được gọi là A. hệ động thực vật.B. quần thể sinh vật.C. quần xã sinh vật. D. hệ sinh thái. Câu 94. Đâu không phải thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen? A. Tạo giống dưa hấu tam bội có quả to, không hạt, năng suất cao. B. Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa. C. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β -caroten trong hạt. D. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. Câu 95. Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật A. hoán vị gen.B. theo dòng mẹ.C. phân li độc lập. D. phân li. Câu 96. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?