Đề ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 3 (Chính thức)

pdf 78 trang hatrang 23/08/2022 9082
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 3 (Chính thức)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_3_chinh_thuc.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 3 (Chính thức)

  1. TIẾNG ANH LỚP 3 GETTING STARTED LESSON 1 A. LISTEN, POINT AND REPEAT. 1. stand up : đứng lên 2. sit down : ngồi xuống 3. hands up : giơ tay lên B. Listen and point. Repeat. Role-play Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.) Hands up, please. (Vui lòng giơ tay lên nào.) Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.) C. NHÌN HÌNH VIẾT. 1. Hands up, please. 2. . 3. . LESSON 2 A. Listen, point and repeat. 1. open your book : mở sách ra 2. close your book : đóng sách lại 3. hands down : bỏ tay xuống B. Listen and point. Repeat. Role-play. - Open your books. (Các em mở sách ra.) Yes, Teacher. (Vâng, thưa cô.) - Hands down. (Bỏ tay xuống.) Yes, Teacher. (Vâng, thưa cô.) - Close your books. (Các em đóng sách lại.) Yes, Teacher. (Vâng, thưa cô.) P 1
  2. C. NHÌN HÌNH VIẾT. 1. Open your books. - Yes, Teacher. 2. . 3. . LESSON 3 A. Listen, point and repeat. 1. Hello! (Xin chào!) 2. Goodbye! (Tạm biệt!) B. Listen and point. Repeat. Role-play. What’s your name? (Bạn tên là gì?) My name’s Cody. (Tôi tên là Cody.) My name’s Mai. (Tôi tên là Mai.) Goodbye. (Tạm biệt.) Hello : xin chào C. NHÌN HÌNH VIẾT. 1. Hello. What’s your name? P 2
  3. - My name 2. Hello. What’s your name? - My name LESSON 4 1. red: màu đỏ 2. yellow: màu vàng 3. blue: màu xanh 4. black: màu đen 5. white: màu trắng - What color is it? Nó màu gì? - It’s white.Nó màu trắng. - What color is the bird? Con chim màu gì - It’s blue. Nó màu xanh B. Listen and fill in the blanks. Nghe & điền 1. What color is it? - It’s 2. What color is it? - It’s . 3. What color is it? - It’s . C. NHÌN HÌNH VIẾT. 1. What color is the bird? - It’s blue . . . . . . LESSON 5: How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? - I’m three. - Tôi 3 tuổi. P 3
  4. B. Listen and fill in the blanks. Nghe & điền 1. How old are you? - I’m 2. How old are you? - I’m 3. How old are you? - I’m . C. NHÌN HÌNH VIẾT. 1. How old are you? - I’m three. LESSON 1 & 2: P 4
  5. LESSON 3: P 5
  6. LESSON 4: P 6
  7. LESSON 5: Exercise 1 Look and write stand up make a line sit down be quiet hands up hands down P 7
  8. Exercise 2. Read and match 1. Sit A. up, please! 2. Stand B. down, please! 3. Be C. a line , please! 4. Hands up D. quite, please! 5. Make E. , please! Exercise 3 Look and read . Put a tick (✓) or cross ( ) in the box. a) Stand up , please! b) Hands up , please ! c) Make a circle , please ! d) Hands down , please! e) Be quiet , please! f) Sit down, please ! Exercise 4 Look at the pictures. Complete the missing words a) Sit .,please ! b) .quiet , please! c) Hands up, .! d) .up, please ! e) down, please ! f) Make a , please! Exercise 1 Look and write ten five seven two six three one nine eight four 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 P 8
  9. Exercise 2 Look and write Anna / 10 Ben /6 Bella / 8 Alex / 7 Lily /5 a) My name is Anna . I am ten years old. b) c) d) e) Exercise 3 Look , read and complete a) How old are you ? b) How old are you ? d) is she ? I am . years I am seven . She is nine years old. old. d) How old is he ? e) How old is ? f) How old is she ? is six years old She is five years old. She is . years old. Exercise 4 Look and read . Put a tick (✓) or cross ( ) in the box. A. I am seven years old B. She is nine years old C. She is ten years old D. He is eight years old P 9
  10. UNIT 1 : MY FRIENDS LESSON 1 1. Listen and point. Repeat. How do you spell “Nick”? – N-I-C-K. Bạn đánh vần “Nick” như thế nào? – N-I-C-K How do you spell your name? – N-I-C-K. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? – N-I-C-K 2. PRACTICE. 1. Alfie 2.Mai 3. Anna 4.July 5.Joe 1. How do you spell “Alfie”? A-L-F-I-E. 3. LOOK AND MATCH. 1. LISTEN AND WRITE P 10
  11. 1. POINT, ASK AND ANSWER 1. How do you spell “Alfie”? - A-L-F-I-E. LESSON 2 1. LISTEN AND POINT. REPEAT 1. the USA: nước Mỹ, Hoa Kỳ 2. the UK: vương quốc Anh 3. Italy: nước Ý 4. India: nước Ấn Độ 5. Japan: nước Nhật 6. Alpha: sao Anpha (một trong những chòm sao) 1. Where are you from? Bạn từ đâu đến? - I’m from the USA. Tôi đến từ nước Mỹ 2. Where’s she from? Cô ấy từ đâu đến? - She’s from Japan.Cô ấy đến từ nước Nhật. 3. Where’s he from? Anh ấy từ đâu đến? -He’s from Japan.Anh ấy đến từ nước Nhật. 2.LISTEN AND PRACTICE P 11
  12. 1. Where are you from? - I’m from . . 2. Where’s she from? - She’s from Fill in the blanks. Practice 1. 2. 3. 4. Where’re you from? Where’s she from? Where Where’s he from? I’m from . She’s from you from? - He’s . - I’m from the from USA. LISTEN AND WRITE P 12
  13. POINT, ASK, AND ANSWER 1. Where’s he from? He’s from LESSON 3 1. LISTEN AND POINT. REPEAT 1. dancing: nhảy, nhảy múa 2. singing: hát, ca hát 3. drawing: vẽ 4. reading: đọc (sách) 5. painting: vẽ bằng cọ Hỏi bạn có thích hoạt động đó không: Do they like + V-ing? Trả lời: - Yes, they do. Đồng ý thích - No, they don’t. Không đồng ý thích 1. Do your friends like dancing?Bạn của bạn có thích nhảy múa không? Yes, they do. Vâng, họ thích. No, they don’t.Không, họ không thích. 2. Do you friends like painting? Bạn của bạn có thích vẽ tranh không? Yes, they do.Vâng, họ thích. 3. Do your friends like dancing? Bạn của bạn có thích nhảy múa không? No, they don’t.Không, họ không thích. 2. LOOK AND MATCH. PRACTICE. P 13
  14. LOOK AND LISTEN. NHÌN HÌNH VIẾT: P 14
  15. 1. Do your friends like dancing? - Yes, they do. / No, they don’t. UNIT 1 ETHICS 1. LISTEN AND POINT. REPEAT 1. hi: xin chào 2. good: khỏe, tốt 3. great: tuyệt vời, rất tốt + How are you? Bạn có khỏe không? - I’m good, and you? Tôi khỏe, còn bạn? + It’s nice to meet you. Rất vui được gặp bạn. - It’s nice to meet you, too.Tôi cũng rất vui được gặp bạn. + Thank you. Cám ơn. - You’re welcome.- Không có gì. READ AND WRITE. PRACTICE. LOOK, READ, AND NUMBER. A NEW FRIEND P 15
  16. LISTEN AND WRITE. READ AND CIRCLE TRUE OR FALSE. P 16
  17. F. LOOK AT E. WRITE A STORY REVIEW AND PRACTICE A. Listen and write a name or a number. Look and read. Put a (√) or a (X). Do your friends Where are you Do your friends Where’s he from? like singing? from? like reading? He’s from India. Yes, they do. I’m from the USA. Yes, they do. LESSON 1: P 17
  18. LESSON 2: P 18
  19. LESSON 3: P 20
  20. ETHICS  P 21
  21. REVIEW AND PRACTICE P 22
  22. Exercise 1 Look and number 1) draw 2) open 3) sing 4) close 5) answer 6) ask P 23
  23. Exercise 2 Read and match 6. Sit F. up, please. 7. Stand G. down, please. 8. Be H. a line , please. 9. Open I. quite, please. 10. Make J. your book, please. 11. Draw K. a song , please. 12. Ask L. a picture , please. 13. Sing M. a question , please . Exercise 3 Read and complete the sentences. a) . your book, please. b) a question, please. c) a song, please. c) Draw a ., d) Close your , please. e) a question, please. Exercise 4 Put the words in the correct order A) please – Make – line – a, B) please – Close – book , – your C) a – please – Ask – question, D) Draw – please – a – picture , E) your – Open – please – book, F) up , – please - Hands G) a song – Sing - please Exercise 5 Look and read . Put a tick (✓) or cross ( ) in the box. P 24
  24. a) Close you book,please. b) Open you book , please. b)Ask a question, please d) Answer a question, please . e) Draw a picture , please. f) Sing a song , please. UNIT 2: FAMILY LESSON 1: 1. LISTEN AND POINT. 1. father: bố, ba 2. mother: mẹ 3. brother: anh trai, em trai 4. sister: chị gái, em gái This is my father. Đây là bố của tôi. Hello, I’m Alfie. Xin chào, tôi là Alfie Fill in the blanks. Practice. LOOK AND LISTEN Listen and write. P 25
  25. NHÌN HÌNH VÀ VIẾT 1. This is my father. Hello, I’m Sam LESSON 2: 1. Listen and point. Repeat. 1. grandfather: ông (ông nội, ông ngoại) 2. grandmother: bà (bà nội, bà ngoại) 3. uncle: chú, bác, cậu 4. aunt: cô, dì, mợ P 26
  26. Who’s she? (Cô ấy là ai vậy?) She’s my aunt. (Cô ây là dì của tôi.) What’s her name? (Tên của cô ấy là gì?) Her name’s May. (Cô ấy tên là May) LISTEN AND PRACTICE Who’s . ? my . What’s name? name’s 2. LOOK AND WRITE. PRACTICE A: Who’s he? A: Who’s he? A:What’s his name? A: What’s B:He’s my B: He’s my B: His name’s .? B: Her . LISTEN AND CIRCLE NHÌN HÌNH & TRẢ LỜI P 27
  27. 1. Who’s he? He’s my grandfather. 2. What’s his name? His name’s Dan. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. LESSON 3: 1. do your homework: làm bài tập về nhà 2. clean your room: dọn phòng 3. wake up: thức dậy 4. go to bed: đi ngủ Clean your room! Dọn phòng của con đi! Wake up! Thức dậy! Do your homework! Làm bài tập về nhà! Go to bed! Đi ngủ! P 28
  28. LOOK AND WRITE. LISTEN AND WRITE. NHÌN HÌNH VIẾT: Stand up! Stand up! P 29
  29. CULTURE 1. dog: con chó 2. cat: con mèo 3. fish: con cá 4. bird: con chim I like my cat. (Tôi thích con mèo của tôi.) I love cats. (Tôi yêu mèo.) I don’t like dogs. (Tôi không thích chó.) I like birds. Tôi thích chim. I love my dog. Tôi yêu chú chó của tôi. I don’t like fish. Tôi không thích cá. NHÌN & VIẾT: READ AND CIRCLE. MY FAMILY PET My name is Bill. I live with my mother and father in Toronto, Canada. My family pet is a dog. His name is Charlie. He is five years old. He is brown. I love my dog. LOOK AND LISTEN. E. WRITE ABOUT YOUR PET. My name is . I live with My family pet is . His name is He is one year old. He is black. I love my cat. P 30
  30. READ AND CIRCLE TRUE OR FALSE E. WRITE ABOUT YOUR PET. Tên của tôi là Lan. Tôi sống với bố và mẹ của tôi. Thú cưng trong gia đình của tôi là một chú mèo. Chú mèo tên là Tom. Chú mèo 1 tuổi. Chú mèo có màu đen. Tôi yêu mèo của mình. REVIEW AND PRACTICE A. LISTEN AND DRAW LINES B. READ THE SENTENCES. CHOOSE A WORD FROM THE BOX. Clean your .! Wake .! Go to .! Do your .! LESSON 1: P 31
  31. LESSON 2: P 32
  32. LESSON 3: P 34
  33. CULTURE P 35
  34. Read and circle True or False OUR FAVORITE PETS I’m Tony. I am nine years old. Rabbits are my favorite pets. They are soft and cute. There are three rabbits in my house. Anna is my sister .Cats are her favorite pets . She has a small cat. It’s cute and friendly . We like playing our pets. A. His name is Tony. P 36
  35. B. He is eight years old. C. Rabbits are Tony’s favorite pets. D. Anna is Tony’s sister. E. Dogs are Anna’s favorite pets. F. Anna has a small cat. UNIT 3: SCHOOL LESSON 1: LISTEN AND POINT. 1. eraser: cục tấy, cục gôm 2. ruler: thước kẻ 3. pencil: bút chì 4. notebook: quyển vở, quyển sổ 5. pencil case: hộp bút 6. Is this your eraser? (Đây có phải cục tẩy của bạn không?) - Yes, it is. (Đúng vậy.) - No, it isn't. (Không, không phải.) 7. Are these your notebooks? (Đây có phải những quyển vở của bạn không?) - Yes, they are. (Đúng vậy.) - No, they aren't. (Không, không phải.) LOOK AND WRITE LISTEN AND WRITE P 37
  36. NHÌN HÌNH & VIẾT 1.Are these your + (danh từ số nhiều)? (Đây có phải là là ___ của bạn không?) Yes, they are. (Đúng vậy.) No, they aren’t. (Không, không phải.) 2. Is this your + (danh từ số ít)? (Đây có phải là là ___ của bạn không?) Yes, it is. (Đúng vậy.) No, it isn’t. (Không, không phải.) 1. Are these your pencils? - Yes, they are. LESSON 2: LISTEN AND POINT P 38
  37. 1. math: môn toán 2. English: môn tiếng Anh 3. art: môn mĩ thuật 4. P.E (physical education): môn thể dục 5. music: môn âm nhạc * Do you like math? (Bạn có thích môn toán không?) Yes, I do. (Có, tôi thích.) No, I don’t. (Không, tôi không thích.) FILL IN THE BLANKS LISTEN AND CIRCLE NHÌN HÌNH & VIẾT P 39
  38. Do you like ___? (Bạn có thích ___?) Yes, I do. (Có, tôi thích.) No, I don’t. (Không, tôi không thích.) 1. A: Do you like art? - B: Yes, I do. . . . . . NHÌN HÌNH & VIẾT . . . . . . . . . . LESSON 3: 1. Monday: thứ hai 2. Tuesday: thứ ba 3. Wednesday: thứ tư 4. Thursday: thứ năm 5. Friday: thứ sáu 6. Saturday: thứ bảy P 40
  39. 7. Sunday: chủ nhật When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh?) I have English on Wednesdays and Fridays. (Tôi có môn tiếng Anh vào các thứ Tư và thứ Sáu.) LOOK AND WRITE LISTEN AND WRITE NHÌN HÌNH & VIẾT P 41
  40. 1. When do you have English? - I have English on Tuesdays and Thursdays. . . . . . . . UNIT 3 ART trang 47 iLearn Smart Start 1. green: màu xanh lá 2. orange: màu cam 3. pink: màu hồng 4. purple: màu tím 5. gray: màu xám 6. favorite: yêu thích What’s your favorite color? (Màu yêu thích của bạn là gì?) My favorite color is orange. (Màu yêu thích của tôi là màu cam.) I can make orange with yellow and red. (Tôi có thể làm ra màu cam bằng màu vàng và màu đỏ.) FILL IN THE BLANKS 1. . your favorite color? 2. I . pink with red and white. 3. My . color is pink. 4. I can make green . yellow and blue. READ AND FILL IN THE BLANKS. MAKING COLORS With red, yellow, blue, black, and white you can make all your favorite colors. Yellow and blue make green. You can make brown with green and red. Red and white make pink. What colors can you make? WRITE THE COLORS. P 42
  41. FILL IN THE BLANKS My favorite color is You can make it with . and LISTEN AND WRITE E. WRITE ABOUT YOUR FAVORITE COLOR. UNIT 3 REVIEW AND PRACTICE READ AND CIRCLE TRUE OR FALSE. MY FAVORITE COLOR My favorite color is yellow. I have a yellow pencil case and a yellow notebook. I love my yellow pencil case. I can paint a fish with yellow and orange. I can make orange with yellow and red. 1. Minh has a blue notebook. 2. Minh can paint a fish. 3. Minh can make yellow with orange and red. P 43
  42. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. LESSON 1: P 44
  43. LESSON 2: P 45
  44. LESSON 3: P 46
  45. ART P 48
  46. UNIT 3 REVIEW AND PRACTICE P 49
  47. UNIT 4: HOME LISTEN AND POINT 1. living room: phòng khách 2. bedroom: phòng ngủ 3. kitchen: phòng bếp, nhà bếp 4. bathroom: phòng tắm 5. yard: sân * Where’s Dad? (Bố ở đâu?) - He’s in the yard. (Ông ấy ở trong sân.) * Where’s Grandma? (Bà ở đâu?) - She’s in the kitchen. (Bà ở trong phòng bếp.) LOOK AND PUT A (√) OR A (X). LISTEN AND WRITE. P 51
  48. NHÌN HÌNH &VIẾT 1. Where’s Tom? - He’s in the living room. LESSON 2: LISTEN AND POINT 1. cleaning: lau chùi 2. playing: chơi 3. eating: ăn 4. sleeping: ngủ P 52
  49. 5. cooking: nấu ăn *What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?) He’s sleeping. (Anh ấy đang ngủ.) LOOK AND WRITE. LISTEN AND WRITE. P 53
  50. NHÌN HÌNH &VIẾT: 4. Where’s Dan? - He’s in the yard. What’s he doing? - He’s sleeping. P 54
  51. LESSON 3: LISTEN AND POINT 1. mirror: cái gương 2. picture: bức tranh 3. sofa: ghế sô pha 4. table: cái bàn 5. box: cái hộp 6. house: ngôi nhà Is the picture in the living room? (Bức tranh ở trong phòng khách phải không?) Yes, it is. (Vâng, đúng rồi.) Is the cat in the house? (Con mèo ở trong ngôi nhà phải không?) No, it isn’t. (Không, không phải.) LOOK AND WRITE LISTEN AND WRITE. P 55
  52. NHÌN HÌNH & VIẾT: 1. Is the table in the living room? - Yes, it is. Is the picture in the living room? - Yes, it is. Is the sofa in the living room? - Yes, it is. Is the toy box in the living room? - Yes, it is. Is the cat in the living room? - No, it isn’t. UNIT 4 CULTURE LISTEN AND POINT 1. bed: cái giường 2. closet: cái tủ quần áo 3. chair: cái ghế 4. desk: bàn học, bàn làm việc 5. TV: ti vi I live on La Thành Street in Hanoi. (Tôi sống ở đường La Thành, Hà Nội.) P 56
  53. My bedroom has a bed, a TV, and two chairs. (Phòng ngủ của tôi có một cái giường, một cái ti vi, và hai cái ghế.) LOOK AND PUT A (√) OR A (X). 1. I live on Nguyễn Văn Trỗi Street. 2. It has a bed, a closet, and a desk. 3. It has a chair, a mirror, and a TV. 4. I live in Ho Chi Minh City. READ AND CIRCLE THE CORRECT ANSWERS. My name is Brian. I live on a houseboat in England. It’s great. I can drive it on the canal. It has one bedroom, a living room, and a bathroom. I really love my home 1. His home is a houseboat/house 2. He is from England/ Australia. 3. He can drive his houseboat on the street/ canal. 4. His home has a bedroom/ kitchen LISTEN AND WRITE. READ AND CIRCLE TRUE OR FALSE I live on Hoàng Văn Thụ Street in Đà Lạt. I live with my mother and father. My house has eight rooms. I love my bedroom. It is pink. It has a bed, a desk, and a closet 1. I live in Đà Lạt. 2. I live with my brother and sister. 3. My bedroom is red. 4. I have a desk in my bedroom. WRITE ABOUT YOUR HOME. P 57
  54. UNIT 4 REVIEW AND PRACTICE LOOK AND READ. PUT A (√) OR A (X). 1. She’s playing. 2. He’s cleaning. 3. She’s sleeping. 4. He’s eating. REVIEW (UNITS 1-4) LOOK AND NUMBER. P 58
  55. COMPLETE THE WORDS. READ AND CIRCLE READ AND MATCH. LISTEN AND CIRCLE LOOK, READ, AND FILL THE BLANKS. P 59
  56. LESSON 1: 1. 2. 3. 4. P 60
  57. LESSON 2: P 61
  58. LESSON 3: P 62
  59. UNIT 4 CULTURE P 63
  60. REVIEW (UNITS 1-4) P 65
  61. UNIT 5: SPORTS & HOBBIES LESSON 1: LISTEN AND POINT 1.badminton : cầu lông 2. tennis : quần vợt 3. volleyball : bóng chuyền 4. basketball : bóng rổ 5. soccer : bóng đá * Can you play soccer? Bạn có thể chơi đá bóng? - Yes, I can. Vâng, tôi có thể. - No, I can’t.Không, tôi không thể. LOOK AND WRITE. LISTEN AND WRITE. P 66
  62. NHÌN HÌNH VIẾT 1. Can you play volleyball? - Yes, I can. LESSON 2: LISTEN AND POINT. 1. hitting : đánh 2. kicking : đá 3. catching : bắt, chụp 4. throwing: ném What are you good at? Bạn giỏi về cái gì? I’m good at kicking. Tôi giỏi về đá (bóng). P 67
  63. LOOK AND WRITE LISTEN AND DRAW LINES NHÌN HÌNH & VIẾT P 68
  64. 1. What are you good at? - I’m good at kicking. WRITE ABOUT YOU LESSON 3 LISTEN AND POINT 1. watch TV : xem ti vi 2. go skateboarding : đi trượt ván 3. go out : đi ra ngoài 4. go swimming : đi bơi *May I watch TV? Tôi có thể xem ti vi được không? - Yes, you may. Vâng, bạn có thể. - No, you may not.Không, bạn không thể. LOOK AND CIRCLE A: May I go out / watch TV? A: May I go skateboarding / swimming? B: Yes, you may. / No, you may not B: Yes, you may. / No, you may not. P 69
  65. A: May I go skateboarding / swimming? A: May I go out / watch TV? B: Yes, you may. / No, you may not. B: Yes, you may. / No, you may not. LISTEN AND NUMBER. NHÌN & VIẾT 1. May I play volleyball? - Yes, you may. P 70
  66. P.E LISTEN AND POINT 1. hand : bàn tay (số ít) 2. arm : cánh tay (số ít) 3. foot / feet : bàn chân (foot- số ít / feet – số nhiều) 4. leg : chân (số ít) 5. head : cái đầu 6. body : cơ thể I use my legs and feet in soccer. Tôi dùng đôi chân và đôi bàn chân của mình trong môn bóng đá. I can kick the ball in soccer. Tôi có thể đá trái bóng trong môn bóng đá. I can’t kick the ball in basketball.Tôi không thể đá trái bóng trong môn bóng rổ. FILL IN THE BLANKS 1. I my arms and hands in volleyball. 2. I can’t catch in volleyball. 3. I use hands and arms in volleyball. 4. I can’t throw the ball volleyball. READ AND FILL IN THE BLANKS P 71
  67. Soccer is fun. You can run and kick the ball in soccer. You use your legs and feet. You can’t catch the ball in soccer. The goalie can catch and throw the ball. Goalies can use their arms and hands. 1. Soccer is fun. 2. You can . and kick the ball in soccer. 3. You use your . and feet in soccer. 4. You can’t . the ball in soccer. 5. The . can catch and throw the ball. LISTEN AND CIRCLE. READ AND CIRCLE THE SPORT HE IS GOOD AT P 72
  68. My favorite sport is basketball. I am good at playing basketball. I use my hands and arms. I can catch and throw the ball in basketball. I can’t kick the ball. READ AND FILL IN THE BLANKS 1. He can use his in basketball. 2. He can catch and the ball in basketball. 3. He can’t the ball in basketball. WRITE ABOUT YOUR FAVORITE SPORT UNIT 5 REVIEW AND PRACTICE LISTEN AND DRAW LINES. LOOK AT THE PICTURES. LOOK AT THE LETTERS. WRITE THE WORDS. P 73
  69. LESSON 1: 1. 2. 3. 4. 5. P 74
  70. LESSON 2 P 75
  71. LESSON 3: P 76
  72. P.E P 77
  73. UNIT 5 REVIEW AND PRACTICE P 78