Đề ôn tập học kì II môn Sinh 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Sinh 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_11.docx
Nội dung text: Đề ôn tập học kì II môn Sinh 11
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II –SINH 11 I.sinh trưởng và phát triển ở thực vật: Câu 1: (nhận biết)Sinh trưởng sơ cấp của cây là: A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm. D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm. Câu 2: (nhận biết)Sinh trưởng thứ cấp là A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra. B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra. C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra Câu 3: (nhận biết)Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là A. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao. B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể. C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây. D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác. Câu 4: (nhận biết)Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố: A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ. B. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa. C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ. D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang. Câu 5: (Thông hiểu):Xem hình dưới và cho biết ý nào không đúng ? A. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài vẫn ra hoa. B. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa. C. Cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài. D. Cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn. II.Sinh trưởng và phát triển ở động vật: Câu 6: (nhận biết) Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái A. sinh lý rất khác với con trưởng thành. B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý. C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
- D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. Câu 7: (nhận biết)Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có: A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý tương tự với con trưởng thành. B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng thành. D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và sinh lý khác với con trưởng thành. Câu 8: (Nhận biết) Tirôxin được sản sinh ra ở A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn Câu 9: (thông hiểu)Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? 1. Là hai quá trình độc lập nhau 2. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhua, bổ sung cho nhau 3. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển 4. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng 5. Sinh trưởng là một phần của phát triển 6. Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triển mới diễn ra A.6 B.5 C.4 D.3 Câu 10: (thông hiểu)Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển. III.Sinh sản ở thực vật: Câu 11: (nhận biết)Sinh sản vô tính là: A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. Câu 12: (nhận biết) Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm A. Nguyên phân và giảm phân. B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng. C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá. D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo. Câu 13.(nhận biết): Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới. Câu 14: .(nhận biết) Quá trình hình thành hạt: A. Hợp tử phát triển thành lá mầm và nội nhũ bao quanh tạo thành hạt. B. Noãn đã thụ tinh phát triển thành quả, còn tế bào tam bội phát triển thành hạt. C. Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành hạt. D. Hợp tử phát triển thành quả, quả phân chia thành các hạt.
- Câu 15: (nhận biết) Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quả? 1. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành. 2. Quả có vai trò bảo vệ hạt. 3.Quả do noãn đã thụ tinh phát triển thành. 4. Quả không có vai trò trong phát tán hạt. 5. Quả cung cấp các chất dinh dưỡng (đường, vitamin, khoáng chất, ). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: (nhận biết) Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ. C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi. Câu 17. (Thông hiểu): Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa. C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. D. hình thức sinh sản phổ biến. IV.Sinh sản động vật vật: Câu 18: (Nhận biết) Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. B. luôn xinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. Câu 19. (Nhận biết) Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Phân đôi. Câu 20. (Nhận biết) Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới. D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. Câu 21: (Nhận biết) Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn? A. Hình thành giao tử và thụ tinh. B. Thụ tinh và phát triển phôi thai. C. Hình thành giao tử, thụ tính, tạo thành hợp tử. D. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thai. Câu 22: (Nhận biết) Thai sinh là hiện tượng . A. phôi phát triển trong cơ thể mẹ và được nuôi dưỡng qua nhau thai. B. phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng của noãn hoàng C. phôi phát triển trong trứng và được mẹ ấp. D. phôi phát triển trong cơ thể mẹ không qua thụ tinh. Câu 23: (Nhận biết) Các loại hoocmôn phối hợp kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng là hoocmôn
- A. kích thích nang trứng (FSH), progesteron và ơstrogen. B. progesteron, hoocmôn thể vàng (LH) và ơstrogen. C. kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn làm rụng trứng và tạo thể vàng (LH) và ơstrogen. D. kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn làm rụng trứng và tạo thể vàng (LH) và progesteron. Câu 24: (Nhận biết) Các hooc môn kích thích sinh tinh trùng: A.FSH ,LH, testostêron , ơstrogen và prôgestêron. B. FSH ,LH, ơstrogen. C. FSH ,LH, GnRH. D. FSH ,LH, GnRH và testostêron. Câu 25: (Nhận biết) Mục đích của việc điều khiển giới tính của đàn con trong chăn nuôi là: A. làm cân bằng tỷ lệ đực cái. B. làm giảm số lượng con đực. C. làm giảm số lượng con cái. D. phù hợp với nhu cầu sản xuất. Câu 26: (Nhận biết) Biện pháp hiệu quả nhất để tăng hiệu suất thụ tinh là A. thay đổi các yếu tố môi trường. B. thụ tinh nhân tạo. C. nuôi cấy phôi. D. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp. Câu 27. (Thông hiểu)Xét các phát biểu: 1. tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền 2. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn 3.bất lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp 4. có lợi thế trong môi trường có mật độ thấp 5. động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi Sinh sản hữu tính ở động vật có những ưu điểm là: A. (1), (2) và (4) B. (1), (4) và (5) C. (2), (4) và (5) D. (1) và (5) Câu 28: (Thông hiểu)Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào? A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường. B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp. C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường. D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.