Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 5 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 3 trang Thu Minh 16/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 5 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_5_de_so_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 5 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. Họ và tên : . Lớp : 5 .. ÔN TẬP GIỮA HKI – ĐỀ TOÁN SỐ 1 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 2 a) Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là: 5 6 5 15 17 A. B. C. D. 5 17 5 5 b) Chữ số 4 trong số thập phân 20,549 có giá trị là: 4 4 4 A. B. C. D. 4 10 100 1000 10000 c) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 d) Phân số thập phân 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 9,00 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009 Bài 2: (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 17 3 2 a) 1 b) .... c) 3,125 ... 2,075 d) 56,9 ... 56 17 10 5 Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Mua 12 quyển vở hết 84 000 đồng. Mua 36 quyển vở như thế thì hết số tiền là: A. 7 000 đồng B. 3 024 000 đồng C. 252 000 đồng b) Một khu đất hình vuông có chu vi 400 m. Diện tích của mảnh đất đó là: A. 160 000 m B. 10 000m2 C. 1 000 m2 D. 10 dam2 Bài 4. ( 0,5 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích của khu đất đó là: 300 m A. 180 000 m B. 18 ha 30 m C. 18 dam2 D. 180 m2 600 m PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính: a) 5 + 1 = ................................................. c) 8 - 5 = ................................................. 6 3 3 4 ............................................................... ................................................................... 4 3 5 6 b) x = ................................................ d) : =.................................................. 5 8 3 5 ............................................................. ...................................................................
  2. Họ và tên : . Lớp : 5 .. Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 62m 25cm = .........................m c) 7 cm2 9 mm2 =.........................cm2 b) 9kg 54 g = .. kg d) 6hm2 15m2 = . ..dam2 1 Bài 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó bằng mét vuông? Bằng héc ta? Tóm t￿t Bài gi￿i .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bµi 4: (1 điểm) Tính b￿ng cách thu￿n ti￿n nh￿t : 4 x 1 + 4 x 3 + 2 x 4 6 5 6 5 6 5 ... ... .. .. .. .. .. .. ..
  3. Họ và tên : . Lớp : 5 .. BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Bài 1:(1,5 điểm) Khoanh đúng mỗi phần a, b được 0,25 điểm; mỗi phần c, d được 0,5 điểm Đáp án: câu a – D câu b – B câu c – A câu d – C Bài 2: (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm (mỗi phần được 0,25 điểm). a) = ; b) ; d) > Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) HS khoanh vào C cho 0,5 điểm b) HS khoanh vào B cho 0,5 điểm Bài 4: ( 0,5 điểm) Khoanh vào B Phần II. Tự luận (6 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Tính : Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 2 (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm a/ 62m 25 cm = 62,25m c) 7 cm2 9 mm2 = 7,09cm2 b/ 9 kg 54 g = 9,054 kg d/ 6hm2 15m2 = 600,15 dam2 Bài 3 : (2 điểm) Tóm tắt đúng cho 0,5 điểm Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 1200 : 2 = 600 ( m) (0,5đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 1200 x 600 = 720 000 ( m2) (0,5 đ) Đổi : 720 000 m2 = 72ha (0,25 đ) Đáp số: 720 000 m2 ; 72 ha (0,25 đ) Bài 5: (1 điểm) HS tính bằng cách thuận tiện nhất và đúng được 1 điểm HS không tính thuận tiện – Không cho điểm, học sinh có thể làm nhiều cách khác nhau. 4 1 4 3 2 4 x + x + x 6 5 6 5 6 5 = 4 x ( 1 + 3 ) + 1 x 4 6 5 5 3 5 = 4 x 4 + 1 x 4 6 5 3 5 = ( 2 + 1 ) x 4 3 3 5 = 4 5