Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 (Có đáp án) - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phúc

doc 6 trang Tài Hòa 18/05/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 (Có đáp án) - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_co_dap_an_ma_de_101_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 (Có đáp án) - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phúc

  1. Mã đề 101 SỞ GD-ĐT TP. THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HÌNH CHƯƠNG 3 12 TRƯỜNG THPT Năm học 2019-2020 THÁI PHÚC Thời gian : 90 phút ( Trắc nghiệm) Mã đề 101 Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 5y z 2 0 và đường thẳng d : x 12 y 9 z 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 4 3 1 A. d // P . B. d  P . C. d  (P) . D. d cắt P . Câu 2. Đường kính của mặt cầu S : x2 y2 z 1 2 4 bằng: A. 16. B. 2. C. 4. D. 8. Trang 1/6
  2. Mã đề 101 x 1 2t Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 3y 2z 5 0 và đường thẳng d : y 3 4t . z 3t Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d  (P) . B. d  P . C. d / / P . D. d cắt P . x 1 t Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 4 0 và đường thẳng d : y 1 2t . Số giao z 2 3t điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là: A. 1. B. Vô số. C. 2. D. Không có. Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M 2;3;1 và có vectơ chỉ phương a 1; 2;2 ? x 2 t x 1 2t A. y 3 2t. B. y 2 3t. z 1 2t z 2 t x 1 2t x 2 t C. y 2 3t. D. y 3 2t . z 2 t z 1 2t Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . z 1 2t z 1 2t x 1 x 1 C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm I(2;6; 3) và các mặt phẳng : ( ) : x 2 0; ( ) : y 6 0; ( ) : z 3 0 A.   . B. ( )//oz . C. qua I . D.  //(Oyz) . Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) :5x my z 5 0 và (Q) : nx 3y 2z 7 0 .Tìm m, n để P / / Q . 3 3 A. m 5;n 3 . B. m ;n 10 . C. m 5;n 3 . D. m ;n 10 . 2 2 Câu 9. Tích có hướng của hai vectơ a (a1;a2 ;a3 ) ,b (b1;b2 ;b3 ) là một vectơ, kí hiệu a,b , được xác định bằng tọa độ Trang 2/6
  3. Mã đề 101 A. a2b3 a3b2 ;a3b1 a1b3;a1b2 a2b1 . B. a2b3 a3b2 ;a3b1 a1b3;a1b2 a2b1 . C. a2b3 a3b2 ;a3b1 a1b3;a1b2 a2b1 . D. a2b2 a3b3;a3b3 a1b1;a1b1 a2b2 . x 2 y 1 z 3 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Đường thẳng d đi 2 1 3  qua điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:   A. M 2;1;3 ,a 2; 1;3 . B. M 2; 1;3 ,a 2; 1; 3 . d  d  C. M 2; 1; 3 ,ad 2; 1;3 . D. M 2; 1;3 ,ad 2;1;3 . S : x y 2 2xy z2 1 4x Câu 11. Mặt cầu có tâm là: A. I 2;0;0 . B. I 4;0;0 . C. I 2;0;0 . D. I 4;0;0 . Câu 12. Cho các vectơ u u1;u2 ;u3 và v v1;v2 ;v3 , u.v 0 khi và chỉ khi A. u1v1 u2v2 u3v3 1. B. u1v1 u2v2 u3v3 0 . C. u1 v1 u2 v2 u3 v3 0 . D. u1v2 u2v3 u3v1 1. Câu 13. Mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 1 0 có tọa độ tâm và bán kính R là: A. I 0;2;0 , R 3. B. I 2;0;0 , R 3. C. I 2;0;0 , R 3. D. I 2;0;0 , R 3. S : x2 y2 z2 8x 2y 1 0 Câu 14. Mặt cầu có tâm là: A. I 8;2;0 . B. I 4;1;0 . C. I 8; 2;0 . D. I 4; 1;0 . Câu 15. Cho vectơ a 1; 1;2 , độ dài vectơ a là A. 6 . B. 6 . C. 4. D. 2. Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ? A. x y 2 2xy z2 1. B. x2 y2 z2 2x 0. C. 2x2 2y2 x y 2 z2 2x 1. D. x2 y2 z2 2x y 1 0. Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : y 9 0 . Xét các mệnh đề sau: (I) P / / Oxz (II) P  Oy Khẳng định nào sau đây đúng: A. (I) đúng, (II) sai. B. Cả (I) và (II) đều sai. C. (I) sai, (II) đúng. D. Cả (I) và (II) đều đúng. Trang 3/6
  4. Mã đề 101 x 2 y 1 z Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường thẳng : ; 1 2 3 4 x 2 t 2 : y 3 2t có một vec tơ pháp tuyến là z 1 t A. n ( 5; 6;7) . B. n ( 2;6;7) . C. . n (5; 6; 7) D. . n (5; 6;7)  Câu 19. Trong không gian Oxyz , gọi i, j,k là các vectơ đơn vị, khi đó với M x; y; z thì OM bằng A. xi y j zk. B. xi y j zk. C. x j yi zk. D. xi y j zk. Câu 20. Trong không gian cho hai điểm A 1;2;3 , B 0;1;1 , độ dài đoạn AB bằng A. 10. B. 6. C. 12. D. 8. Câu 21. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ? A. x y 2 2xy z2 1 4x. B. x2 y2 z2 2x 2y 1 0. C. 2x2 2y2 x y 2 z2 2x 1. D. x2 y2 z2 2x 0. x 1 2t Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y t . Phương trình chính tắc của z 3 2t đường thẳng đi qua điểm A 3;1; 1 và song song với d là x 3 y 1 z 1 x 2 y 1 z 2 A. . B. . 2 1 2 3 1 1 x 3 y 1 z 1 x 2 y 1 z 2 C. . D. . 2 1 2 3 1 1 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3;4 và song song với trục hoành là. x 1 x 1 A. y 3 t. B. y 3 . y 4 y 4 t x 1 t x 1 C. y 3 . D. y 3 . y 4 y 4 t Câu 24. Gọi là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos bằng a.b a.b a.b a b A. . B. . C. . D. . a . b a . b a . b a . b S : x 1 2 y 2 2 z2 9 Câu 25. Mặt cầu có tâm là: A. I 1;2;0 . B. I 1;2;0 . C. I 1; 2;0 . D. I 1; 2;0 . Trang 4/6
  5. Mã đề 101 Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 1;3;2 , B 2;0;5 ,C 0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là. x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1 A. . B. . 2 4 1 1 1 3 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. . D. . 2 4 1 2 4 1 Câu 27. Tích vô hướng của hai vectơ a 2;2;5 ,b 0;1;2 trong không gian bằng A. 13. B. 14. C. 12. D. 10. Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng A. M a;1;1 ,a 0 . B. M 0;b;0 ,b 0 . C. M 0;0;c ,c 0 . D. M a;0;0 ,a 0 . Câu 29. Phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 3 , bán kính R 3 là: A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 3. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x my 2mz 9 0 và (Q) : 6x y z 10 0.Tìm m để (P)  (Q) . A. m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 . Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x my 4z 6 m 0và (Q) : (m 3)x y (5m 1)z 7 0 . Tìm mđể (P)  (Q) . 6 A. m . B. m 4 . C. m 1. D. m 1. 5 x 2 t Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số y 3t . z 1 5t Phương trình chính tắc của đường thẳng d là? A. x 2 y z 1. x 2 y z 1 B. . 1 3 5 x 2 y z 1 C. . 1 3 5 x 2 y z 1 D. . 1 3 5 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình chính tắc x 3 y 1 z . Phương trình tham số của đường thẳng là? 2 3 1 Trang 5/6
  6. Mã đề 101 x 2 3t x 3 2t A. y 3 t. B. y 1 3t. z t z t x 3 2t x 3 2t C. y 1 3t . D. y 1 3t . z t z t Câu 34. Trong không gian Oxyz , Cho ba mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0 ; ( ) : x y z 2 0 ; ( ) : x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. ( )  ( ) . B. ( )  ( ) . C. ( ) / /( ) . D. ( )  ( ) . Câu 35. Cho các phương trình sau: x 1 2 y2 z2 1; x2 2y 1 2 z2 4; x2 y2 z2 1 0; 2x 1 2 2y 1 2 4z2 16. Số phương trình là phương trình mặt cầu là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 36. Gọi là góc giữa hai vectơ a 1;2;0 và b 2;0; 1 , khi đó cos bằng 2 2 2 A. . B. . C. . D. 0. 5 5 5 Câu 37. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ? A. x 1 2 y 1 2 z 1 2 6. B. x y 2 2xy z2 3 6x. C. 2x 1 2 2y 1 2 2z 1 2 6. D. x 1 2 2y 1 2 z 1 2 6. x t 2 Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Đường thẳng d đi qua điểm z 1 t  M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:   A. M 2; 2; 1 ,a 1;3;1 . B. M 1;2;1 ,a 2; 3;1 .  d d C. M 2;2;1 ,ad 1;3;1 . D. M 1;2;1 ,ad 2;3;1 . Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B 3;1;1 ? x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5 A. . B. . 3 1 1 2 3 4 x 3 y 1 z 1 x 1 y 2 z 5 C. . D. . 1 2 5 2 3 4 Câu 40. Cho vectơ a 1;3;4 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a A. b 2; 6; 8 . B. b 2; 6; 8 . C. b 2;6;8 . D. b 2; 6;8 . Hết Trang 6/6