Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_7_nam_hoc_2021_2022_co_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS TT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021– 2022 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Điền chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào ô trống dưới phần bài làm. Câu 1: Số cây trồng của 20 lớp được cho ở bảng 1 như sau: Bảng 1 Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? A. Số học sinh trồng cây B. Số cây trồng của mỗi lớp C. Số lớp trồng cây D. Điểm kiểm tra Câu 2: Trong bảng 1. Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là A. 28 cây B. 8 cây C. 31 cây D. 45 cây Câu 3: Nam mua 2 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 3 bút bi mỗi bút giá y đồng. Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng? A. 2x 3y (đồng) B. 3x 2y (đồng) C. 2x 3y (đồng) D. 3x 2y (đồng) Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là xcm và diện tích là 84cm2 . Khi x 12cm thì chiều rộng của mảnh vườn là 2 A. 7cm B. 14cm C. 1008cm D. 7cm Câu 5: Hệ số của đơn thức 6x2 y3 là A. 6 B. 6 C. 5 D. 11 Câu 6: Phần biến của đơn thức 4xy2z3 là 2 3 2 3 2 3 A. xy z B. xy z C. xyz D. xy 9z 1 3 Câu 7: Kết quả khi nhân hai đơn thức xy và x2 yz là 2 4 1 3 3 3 A. x2 yz B. x3y2z C. x3y2z D. x2 yz 2 8 8 8 3 Câu 8: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy là A. 5xy3 B. 5x3 y C. 2x3y D. 2xy Câu 9: Phép tính 8x2 y4 3x2 y4 có kết quả là A. 11x2 y4 B. 11x4y8 C. 5x2 y4 D. 5x2 y4 Câu 10: Đơn thức 72 x3y4 có bậc là A. 9 B. 7 C. 3 D. 3 Câu 11: Bậc của đa thức x7 x3y2 3xy 4xy5 x7 1 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 3 Câu 12: Thu gọn đa thức 2xy 5x5 y4 3xy 2x5 ta được đa thức nào sau đây?
- A. 7x5 5xy y4 B. 3x5 5xy y4 C. 7x5 xy y4 D. 3x5 5xy y4 Câu 13: Điều kiện nào sau đây khẳng định được DEFcân tại D ? A. EF DF B. EF DE C. Eˆ Fˆ D. Eˆ Dˆ Câu 14: Cho ABC có AB AC BC. Kết quả so sánh các góc của ABC là A. Aˆ Bˆ Cˆ B. Bˆ Aˆ Cˆ C. Aˆ Cˆ Bˆ D. Cˆ Bˆ Aˆ Câu 15: MNQ có trung tuyến MI 9cm và trọng tâm G . Độ dài đoạn MG là A. 3cm B. 4cm C. 4,5cm D. 6cm Câu 16: Cho ABC có AB 16cm , AC 25cm . Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D . Chu vi của ABDlà A. 37cm B. 48cm C. 41cm D. 51cm II/ PHẦN TỰ LUÂN : (6điểm ) Câu 17: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 4 6 7 9 4 3 2 N=35 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu? b) Tính số trung bình cộng? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Câu 18: (0,5 điểm) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức 5x3yz 3xy2 Câu 19: (1,5 điểm) Cho hai đa thức 2 2 2 2 M 3x y 6x 2y 5và N 4x y 3x 3y 2xy 1 a) Tính M N và M – N. b) Tính giá trị của M khi x 1 và y 3. Câu 20: (2,5 điểm) Cho ABC cân tại A,I là trung điểm BC. a. Chứng minh: AIB AIC. b. Chứng minh AI là tia phân giác của góc A . c. Từ I vẽ IK AB(K AB), IH AC(H AC) . Chứng minhI·KH I·HK . (Yêu cầu vẽ hình bài 20 trước khi chứng minh). Hết BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. PHẦN TỰ LUÂN: (6điểm )
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (2021-2022) Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A D A A C A D B B B C D D C II. TỰ LUÂN: (6điểm ) Bài Đáp án Điểm a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra Toán của mỗi học sinh 0,25 Mốt là 7 điểm 0,25 4.4 5.6 6.7 7.9 8.4 9.3 10.2 0.25 b) X 35 230 6,6 (điểm) 0.25 35 CÂU 17: c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng n (1,5 đ) 9 8 0.5 7 6 5 4 3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x CÂU Thu gọn và tìm bậc của đơn thức 3 2 4 3 18: 5x yz3xy 15x y z Bậc của đơn thức là 8 0.25 0,5đ 0.25 a) M N (3x2 y 6x2 2y 5) ( 4x2 y 3x2 3y 2xy 1) M N (3x 2 y 4x 2 y) (6x 2 3x 2 ) (2y 3y) 2xy ( 5 1) CÂU 2 2 0.25 M N x y 3x 5y 2xy 6 0.25 19:
- 1,5đ M N (3x2 y 6x2 2y 5) ( 4x2 y 3x2 3y 2xy 1) M N (3x2 y 4x2 y) (6x2 3x2 ) (2y 3y) 2xy ( 5 1) M N 7x2 y 9x2 y 2xy 4 0.25 0.25 b) Khi x = 1 và y = -3 thì M 3.12 . 3 6.12 2. 3 5 14 0.5 Vẽ hình đúng 0.5 a) Xét AIB và AIC ta có : AB = AC (gt) 0,25 Bµ Cµ 0,25 CÂU (gt) IB = IC (gt) 0,25 0,25 20: Vậy AIB AIC ( c g c) 2,5đ b. Do AIB AIC cmt A¶ A¶ 0,25 Suy ra 1 2 ( hai góc tương ứng) Vậy AI là tia phân giác của góc BAC. 0,25 c) Xét BKI và CHIcó : · · BKI CHI 90 (gt) µ µ B C (gt) IB=IC (gt) Vậy BKI CHI( ch gn) 0,25 Suy ra IK=IH (hai cạnh tương ứng) Suy ra tam giác KHI cân tại I. 0,25 Suy ra I·KH I·HK Mọi cách giải đúng khác đều được tính trọn điểm