Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 8 trang hatrang 23/08/2022 7090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022. TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Họ tên: Giáo viên coi: Lớp: Giáo viên chấm: Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q9 Total Mark PART 1. LISTENING Question 1: Listen and tick (Nghe và đánh dấu ) (1 pt) 0  1 2 3 4 Question 2: Listen and circle (Nghe và khoanh tròn) (1pt). 0
  2. 1 2 3 MONDAY THURSDAY 4 Question 3: Listen and match (Nghe và nối) (1pt). 0 1 2 3 4 Quesion 4 : Listen and number(Nghe và điền số) (1pt) Thursday Tuesday Sunday Friday Monday 0 PART 2. READING AND WRITING Question 5: Look, read and circle (Nhìn tranh, đọc và khoanh tròn) (2 pt)
  3. 0. boat plane . watch window 2. dress hat 3. motorbike boat 4. crayon pencil case Question 6: Match ( Nối tranh với từ tương ứng) (1pt) 0. shirt 1. yo-yo 2. shoes 3. bus 4. plane A B C D E Question 7: Look, read and write Y or N ( Nhìn tranh, đọc câu: Đúng điền Y, sai điền N) 1pt
  4. 1 I can count numbers ___ 2 Can you see the bus? ___ Yes, I can. 3 I want to go to the zoo ___ 4 What day is it today? ___ It’s Monday Question 8: Write the missing letter (Viết chữ cái còn thiếu) 1pt __iolin __ o-yo bo __ __ ebra PART 4. SPEAKING. Question 9: Point and say ( Chỉ tranh, đọc từ ) 1pt. ___The end___
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐÁP ÁN FILE NGHE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI TIẾNG ANH LỚP 2 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Question 1: Listen and tick () 1 pt. 0. pen 1. ruler 2. dress 3. crayon 4. hat Question 2: Listen and circle (1pt). 0. T-shirt 1. bus 2. motorbike 3. Monday 4. plane Question 3: Listen and match (1 pt) 0. bedroom 1. I want to go to the zoo 2. I want to go to the park 3. I want to go to the beach 4. I want to go to the playground Question 4: Listen and number (1pt) 0. What dayis it today ? It’s Thursday. 1. What dayis it today ? It’s Monday. 2. What dayis it today ? It’s Tuesday. 3. What dayis it today ? It’s Friday. 4.What day is it today? It’s Sunday
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI TIẾNG ANH LỚP 2 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Question Answer Point Total 1. ruler 2. dress 1. 0,25 /each 1 point 3. crayon 4. hat 1. bus 2. motorbike 2. 0,25/each 1 point 3. Monday 4. plane 1. zoo 2. park 3. 0,25/each 1 point 3. beach 4. playground 1. Monday 2. Tuesday 4. 0,25/ each 1 point 3. Friday 4. Sunday 1. window 2. hat 5. 0,5/ each 2 points 3. motorbike 4. pencil case 1. D 2. B 6. 0,25/ each 1 point 3. E 4. C 1. Y 2. Y 7. 0,25/ each 1 point 3. N 4. N 1. violin 2. yo-yo 8. 0,25/ each 1 point 3. box 4. zebra
  7. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH LỚP 2 - HKII Năm học: 2021 – 2022 Nhiệm vụ đánh giá/ Mức/ điểm Tổng số Kỹ năng kiến thức câu, số cần đánh giá M1 M2 M3 M4 điểm 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 1. Listen and tick. 0,5 đ 0,5 đ điểm 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 Listening 2. Listen and circle 0,5 đ 0,5 đ điểm 5pts = 1 câu: 1 câu: 2 câu: 4 câu = 1 50% 3. Listen and match. 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ điểm 4. Listen and 1 câu: 1 câu: 1 câu: 1 câu: 4 câu = 1 number 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ điểm 5. Look, read and 2 câu: 2 câu: 4 câu = 2 circle. 1 đ 1 đ điểm Reading 2 câu: 2 câu: 4 câu = 1 3pts = 6. Match. 0,5 đ 0,5 đ điểm 30% 7. Look, read and 1 câu: 1 câu: 1 câu: 1 câu: 4 câu = 1 write Yes or No 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ điểm Writing 1 câu: 1 câu: 1 câu: 1 câu: 4 câu = 1 8. Write the missing 1pts = 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ điểm letters. 10% Speaking 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu= 1 1pt = 9. Point and say 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ điểm 10% Tổng số 11 câu 11 câu 10 câu 4 câu 36 câu câu (30,5%) (30,5%) (28%) (11%)