Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Khối 10 - Năm học 2015-2016 (Kèm đáp án và thang điểm)

pdf 2 trang hatrang 30/08/2022 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Khối 10 - Năm học 2015-2016 (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_vat_ly_khoi_10_nam_hoc_2015_2016_ke.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Khối 10 - Năm học 2015-2016 (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2015 - 2016 TP HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý – Khối: 10 TRG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC A- LÝ THUYẾT (5 điểm) Câu 1: Động lượng: Định nghĩa, viết biểu thức và đơn vị? Phát biểu định luật bảo toàn động lượng?  Áp dụng : Một toa xe có khối lượng 3 tấn chạy trên đường ray thẳng, nhẵn với vận tốc v1 đến va chạm vào một toa xe thứ hai đang đứng yên có khối lượng 5 tấn. Sau va chạm, hai toa móc vào nhau 4 và chuyển động với vận tốc m/s. Tìm v1? 3 Câu 2: Định nghĩa thế năng đàn hồi? Viết biểu thức tính thế năng đàn hồi và giải thích các đại lượng trong biểu thức? Câu 3: Từ phương trình trạng thái khí lí tưởng suy ra các hệ thức trong các quá trình đẳng nhiệt và đẳng áp? Nêu hình dạng đồ thị tương ứng với mỗi đẳng quá trình? B- BÀI TOÁN: (5 điểm) Bài 1 : Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do ở độ cao 50 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g=10m/s2. Tính độ cao khi động năng bằng thế năng? Bài 2: Một vật khối lượng 5 kg chuyển động trên mặt sàn ngang dưới tác dụng của một lực kéo không đổi có phương ngang, vận tốc của vật tăng từ 18 km/h lên đến 54 km/h trên quãng đường 50 m. Biết lực ma sát tác dụng vào vật có độ lớn không đổi bằng 15 N. Dùng định lý biến thiên động năng tìm độ lớn lực kéo tác dụng vào vật? Bài 3: Một khối khí lý tưởng có thể tích 12,8 lít, ở nhiệt độ 2470C và áp suất 1 atm. Cho khối khí biến đổi qua hai quá trình liên tiếp: - Quá trình 1: Làm lạnh đẳng áp cho thể tích giảm còn phân nửa thể tích ban đầu 1 - Quá trình 2: Nung nóng đẳng tích, áp suất tăng lên thêm một lượng bằng áp suất ở đầu 2 quá trình 2. Tìm thể tích, áp suất, và nhiệt độ cuối cùng của khối khí? HẾT
  2. ĐÁP ÁN 10 + Là đại lượng vectơ b ằng tích của khối lượng m với vận tốc v của vật. 0,25 + Biểu thức: p = m.v + Đơn vị của động lượng là kg.m/s 0,25 CÂU 1 + Trong một hệ cô lập thì 0,25 0,25 (2điểm) m1v1 (m1 m2 )v 0,5 (m1 m2 )v 32 v1 (m / s) m1 9 0,5 +Thế nằng đàn hồi là dạng năng lượng của một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi 0.5 0,5 1 CÂU 2 2 + Biểu thức : Wt .k.( l) (1,5đ) 2 + Đơn vị : Wt: thế năng đàn hồi (J) 0,5 k: độ cứng của lò xo (N/m) ∆l: độ biến dạng của lò xo (m) 0,5 P1.V1 P2 .V2 P .V hs T T T 1 2 0,25 P V =P V CÂU 3 1 1 2 2 0,25 Đồ thị là đường hyperbol ( vẫn (1,5đ) cho trọn V . V . 0,25 1 2 điểm ) T1 T2 0,25 Đồ thị là đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ + Chọn gốc thế năng tại mặt đất. 0,25 1 + Cơ năng tại vị trí thả: W m.v2 m.g.z 0 2.10.50 1000(J) 1 2 1 1 0,25 BÀI 1 + Cơ năng lúc động năng bằng thế năng: W 2W 2.m.g.z (1đ) 2 t2 2 0,25 W2 W1 2.2.10.z2 1000 + Áp dụng ĐLBT CN tại vị trí 1 và 2: z2 25(m) 0,25 1 2 1 2 0,75 Ak + Ams = Wđ – Wđ0 => F.S – FmsS = mv - mv0 2 2 2 2 BÀI 2 m(v v0 ) 0,5 => F = Fms + (2đ) 2S Thay số tính ra F = 25 N 0,75 Quá trình 1: P2 = P1 = 1 atm, V2 = 0,5V1 = 6,4 lít 0,5đ V1 V2 V2T1 2 x = => T2 = = 260 K T1 T2 V1 0,25đ BÀI 3 (2đ) Quá trình 1: V3 = V2 = 6,4 lít và P3 = P2 + 0,5P1 = 1,5 atm 2 x 0,25đ P3 P2 P3T2 0 = => T3 = = 390 K => t3 = 117 C T3 T2 P2 0,5đ Thiếu đơn vị đáp số – 0,25 / 1 bài. . Làm cách khác đúng vẫn cho tròn điểm