Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1+2 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1+2 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_12_truong_th_an_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1+2 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Toán - Lớp 1 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: SBD: ............... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1(1đ): a) Kết quả phép tính: 58 - 30 = ? A. 14 B. 24 C. 54 D. 28 b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 67 – 23 . 72 là: A. > B. < C. = Câu 2(1đ) a, Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 12, 89, 43, 65, 29 B. 12, 29, 43, 65, 89 C. 89, 65, 43, 29, 12 b,Kim ngắn chỉ số 2, kim dài chỉ số 12 là mấy giờ? A.1 giờ B. 12 giờ C. 2 giờ D. 10 giờ Câu 3(0,5đ): Trong một tuần, nếu ngày 12 là thứ ba thì ngày 15 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 4(0,5đ) Gang tay của em dài khoảng: A. 1cm B. 5cm C.10cm II.PHẦN TỰ LUẬN(7 ĐIỂM): Câu 1 (1đ) Tính: 30 + 40 + 5 = 50 + 16 + 3 = 19 – 6 – 3 = 24 – 4 + 8 = Câu 2(1đ): Xếp các số : 45, 6, 29, 81, 12 theo thứ tự : a) Từ lớn đến bé:............................................................................. b) Từ bé đến lớn:.............................................................................. Câu 3( 2đ): Đặt tính rồi tính: 52 + 47 85 – 43 78 – 5 42 + 56 .............................................................................................................................
- .................................................................... .. . Câu 4(2đ): Lan hái được 32 bông hoa, Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? . Câu 5 (1đ): Tìm kết quả của phép trừ số lớn nhất có 2 chữ số với số bé nhất có hai chữ số?
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Tiếng Việt - Lớp 1 ( Thời gian làm bài 80 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: SBD: ............... I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) A. Đọc thành tiếng: (7điểm) Thời gian 40 phút - SGK/ TV1-Tập 2 : GV lựa chọn một trong các bài sau cho HS đọc: Nụ hôn trên bàn tay, Bữa cơm gia đình, Ruộng bậc thang (6điểm) - Trả lời đúng 1 câu hỏi nội dung bài được 1 điểm B. Đọc thầm và làm bài tập (3 điểm) – Thời gian 15 phút Cầu vồng Sau cơn mưa ta thường thấy hình cầu vồng rực rỡ trên bầu trời. Vòng cung đó được gọi là cầu vồng. Cầu vồng có bảy màu nổi bật là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Màu đỏ ở vị trí cao nhất, màu tím ở vị trí thấp nhất. Cầu vồng ẩn chứa nhiều điều lý thú. Đến nay, nhiều câu hỏi về nó vẫn chưa tìm được câu trả lời cuối cùng. Những câu hỏi đó trông chờ các em tìm lời giải đáp. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1 Bài đọc nói về cái gì? (1 điểm) A. Cơn mưa B. Cầu vồng C. Ánh nắng Câu 2. Cầu vồng có hình dáng như thế nào? (1 điểm) A. Hình vòng cung B. Hình vuông C. Hình tròn Câu 3. Cầu vồng có tất cả bao nhiêu màu? (1 điểm) A. 5 màu B. 6 màu C. 7 màu B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Viết chính tả (7 điểm) - Thời gian 15 phút GV đọc cho HS nghe- viết bài: Loài chim của biển cả ( TV1 – tập 2 trang 105) Viết đoạn: Hải âu bay suốt ngày .. đến tìm nơi trú ẩn
- II. Bài tập: ( 3 điểm) – Thời gian 10 phút Câu 1(2 điểm) Điền vào chỗ trống: a/ d hay gi: quả .....ừa .......ỏ cá ......ưa chuột b/ ai hay ay: ch...... nhựa bóng .....b.... m...... tính Câu 2(1 điểm)Trả lời câu hỏi: Em hãy kể tên những màu sắc của cầu vồng.
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm) - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ/1 phút): 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm) - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ/1 phút): 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm) - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ/1 phút): 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Viết đúng đáp án mỗi câu 1 điểm: Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C B. Kiểm tra viết (10 điểm) I. Viết chính tả (7 điểm) - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: - Viết đúng chính tả - Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp -Nếu mắc 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. (lỗi giống nhau trừ 1 lần). Bài bẩn, chữ xấu trừ 1 điểm II. Bài tập (3 điểm) Câu 1(1đ) Điền đúng một từ được 0,1đ, đúng 2 từ được 0,3 điểm, đúng 3 từ được 0,5đ a)Điền d hay gi(05đ): quả dừa, giỏ cá, dưa chuột b) Điền ai hay ay(0,5đ): chai nhựa, bóng bay, máy tính Câu 2 (2đ) Viết đúng mỗi màu được 0,3đ Màu của cầu vồng là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. *Lưu ý: Toàn bài điểm giỏi nếu trình bày bẩn, gạch xóa trừ 1 điểm UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Tiếng Việt - Lớp 1 II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Viết đúng đáp án mỗi câu 1 điểm: Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C B. Kiểm tra viết (10 điểm) I. Viết chính tả (7 điểm) - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: - Viết đúng chính tả - Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp -Nếu mắc 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. (lỗi giống nhau trừ 1 lần). Bài bẩn, chữ xấu trừ 1 điểm II. Bài tập (3 điểm) Câu 1(1đ) Điền đúng một từ được 0,1đ, đúng 2 từ được 0,3 điểm, đúng 3 từ được 0,5đ a)Điền d hay gi(05đ): quả dừa, giỏ cá, dưa chuột b) Điền ai hay ay(0,5đ): chai nhựa, bóng bay, máy tính Câu 2 (2đ) Viết đúng mỗi màu được 0,3đ Màu của cầu vồng là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. *Lưu ý: Toàn bài điểm giỏi nếu trình bày bẩn, gạch xóa trừ 1 điểm
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán - Lớp 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Câu 1(1đ) Câu 2(1đ) Câu 3(0,5đ) Câu 4(0,5đ) D, B B, C C C II/ PHẦN TỰ LUẬN(7điểm): Câu 1(1đ): Tính. Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 30 + 40 + 5 = 75 50 + 16 + 3 = 69 19 – 6 – 3 = 16 24 – 4 + 8 = 28 Câu 2(1đ): Sắp xếp đúngthứ tự mỗi phần được 0,5 điểm Câu 3(2đ) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đặt tính đúng được 0,25 điểm, Tính đúng KQ: 0,25 điểm. Câu 4(2đ) : HS viết được phép tính- tính đúng KQ được 1,5 điểm. Viết đúng phép tính sai KQ được 1 điểm. Câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 5(1đ): - Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 -- 0,2 điểm - Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 - 0,2 điểm 99 – 10 = 89 --- 0,6 điểm
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Toán - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: SBD: ............... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,5 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1(1điểm) a. Số bé nhất trong các số sau là: A. 485 B. 854 C. 584 b. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120 B. 201 C. 12 Câu 2( 0,5 điểm) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 957 A. > B. < C. = Câu 3( 0,5 điểm) 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ B. 5 giờ C. 17giờ Câu 4(1điểm) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 5(1điểm) Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: A. 39 B. 32 C. 29 Câu 6( 0,5 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác II. PHẦN TỰ LUẬN(5,5ĐIỂM): Câu 7(1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 38 + 27 b. 75 + 25 c. 489 – 76
- Câu 8(1điểm) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 1000km – 200km = . b. 700 kg + 200 kg = Câu 9(2 điểm) Có 45 chiếc ghế được xếp đều vào 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? ............................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 10(1 điểm) Tìm y a, y +253 = 897 b. 100 – y = 69
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán - Lớp 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(4,5Đ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A,B B C B C A Điểm 1,0 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN(5,5Đ) Câu 7 (1,5 đ). Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 đ. Câu 8 (1 điểm)- Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. Câu 9(2 điểm) Bài giải o (0,5 điểm) 45 : 5= 9 (chiếc ghế) (1 điểm) Đáp số: 9 chiếc ghế (0,5 điểm) Câu 10(1 điểm). Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Tiếng Việt - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 70 phút không kể thời gian giao đề) A. KIỂM TRA ĐỌC: (6 điểm) 1.Đọc thành tiếng( 4 điểm): Giáo viên cho học sinh bắt thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học 2. Đọc hiểu (6 điểm)(30 phút)- Đọc thầm bài “Có những mùa đông” và chọn câu trả lời đúng. Có những mùa đông Có một mùa đông, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác còn trẻ. Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống. Công việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa mệt, vừa đói. Lại có những mùa đông, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở xóm lao động. Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về Bác lấy viên gạch ra, bọc nó vào một tờ giấy báo cũ, để xuống dưới đệm nằm cho đỡ lạnh. (Trần Dân Tiên) Ghi lại chữ cái hoặc viết câu trả lời vào giấy ô ly Câu 1 (0,5đ) Lúc ở nước Anh, Bác Hồ phải làm nghề gì để sinh sống? A. Cào tuyết trong một trường học. B. Làm đầu bếp trong một quán ăn. C. Viết báo. D. Nhặt than. Câu 2 (0,5 đ) Những chi tiết nào diễn tả nỗi vất vả, mệt nhọc của Bác khi làm việc? A. Bác làm việc rất mệt. B. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng. Bác vừa mệt, vừa đói. C. Phải làm việc để có tiền sinh sống. D. Bác rất mệt Câu 3 (1đ) Khi ở Pháp, mùa đông Bác phải làm gì để chống rét? A.Bác để một viên gạch vào bếp lò B. Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về Bác lấy viên gạch ra, bọc nó vào một tờ giấy báo cũ, để xuống dưới đệm nằm cho đỡ lạnh. C. Bác cho củi vào lò sưởi
- Câu 4(1đ) Câu “ Bác làm việc cào tuyết trong một trường học.” thuộc kiểu câu gì? Câu 5(0,5đ) Những cặp từ nào trái nghĩa với nhau? A. mệt - mỏi B. sáng - trưa C. mồ hôi - lạnh cóng D. nóng - lạnh Câu 6 (0,5 đ) Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ đối với dân? A.Yêu nước, thương dân B. giản dị C. sáng suốt D. thông minh Câu 7(1 đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau: Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống. Câu 8 (1đ) Đặt 1 câu theo mẫu : Ai thế nào? B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm): I. Viết chính tả (Nghe- viết): 4 điểm Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả Bài: Sông Hương. Viết đoạn “ Những đêm trăng sáng .... êm đềm” - Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 72. II. Tập làm văn: ( 6 điểm) Đề bài: Dựa vào những gợi ý sau hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng từ 4 đến 5 câu tả ngắn về ảnh Bác Hồ . a, Ảnh Bác được treo ở đâu ? b, Trông Bác như thế nào ( râu , tóc , vầng trán , đôi mắt ...) ? c, Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán - Lớp 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(2,5Đ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án B,C A D D Điểm 1,0 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN(7,5Đ) Câu 1 (1 đ). Mỗi phần làm đúng được 0,5 đ. Sai, thiếu đơn vị không cho điểm a. 45 kg – 16kg = 29 kg b. 14 cm : 2 cm = 7 cm Câu 2 ( 2 đ Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đặt tính đúng được 0,25 điểm, Tính đúng KQ: 0,25 điểm. Câu 3 ( 1,5đ) x + 321 = 658 45 : x = 5 x = 658 – 321 0, 35 x = 45 : 5 x = 337 0,4 x = 9 Câu 4 (2đ) Bài giải Đội hai trồng được số cây là: 0,5đ 329 – 106 = 223 ( cây) 1 đ Đáp số: 223 cây 0,5đ Câu 5 (1đ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 2 rồi chia cho 4 thì có kết quả bằng 5. - Gọi số cần tìm là X Ta có: X x 2 : 4 = 5 X x 2 = 5 x 4 X x 2 = 20 X = 20 : 2 X = 10
- Vậy số cần tìm là 10 UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Tiếng Việt - Lớp 2 A. KIỂM TRA ĐỌC(10Đ) I. Đọc thành tiếng: ( 4 điểm) Gv tiến hành kiểm tra trên lớp II. Đọc thầm và làm bài tập : (6 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 (0,5đ) (1đ) (1đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (0,5đ) A B B Ai làm D A Bác làm việc HS đặt đúng gì? cào tuyết mẫu câu, trong trường hình thức học để làm câu đúng. gì? B. KIỂM TRA VIẾT(10Đ) 2/ Chính tả: (4đ) .Chính tả: 4 điểm - Hướng dẫn chấm điểm chi tiết : - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm - Viết đúng chính tả 1điểm , sai 1 lỗi trừ 0,25đ - Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp : 1 điểm 2.Tập làm văn: 6 điểm -Hướng dẫn chấm điểm chi tiết (xác định các mức độ cần đạt theo từng mức điểm tùy theo đề bài cụ thể): + Nội dung (ý) : 3 điểm HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng : 3 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả : 1 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu : 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1 điểm Lưu ý: bài điểm giỏi trình bày bẩn, gạch xóa trừ 1 điểm

