Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)(Hướng dẫn chấm)

doc 6 trang Thu Minh 14/10/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)(Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_1_truong_th_an_tha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)(Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH AN THẮNG MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Thời gian 60 phút không kể giao đề Họ và tên : . SBD: Lớp . . A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) Kiến và Gà rừng Kiến tìm xuống dòng suối ở chân núi uống nước. Nước trào lên cuốn Kiến đi. Gà rừng ở trên cây cao nhìn thấy Kiến sắp chết đuối, bèn thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bò được lên cành cây và thoát chết. Sau này, có người thợ săn chăng lưới cạnh tổ của Gà rừng. Kiến bò đến đốt vào chân người thợ săn. Người thợ săn giật mình đánh rơi lưới. Gà rừng nhờ thế mà thoát nạn. (Phỏng theo La Phông- ten) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Câu chuyện có những nhân vật nào?(0,5 điểm) a. Kiến. b. Gà rừng. c. Kiến, Gà rừng và người thợ săn. Câu 2: Nhờ đâu mà Kiến thoát chết? (0,5 điểm) a. Gà rừng cứu Kiến. b. Người thợ săn cứu Kiến. c. Kiến tự cứu mình. Câu 3:Vì sao Kiến đốt vào chân người thợ săn? (0,5 điểm) a. Vì Kiến sợ người thợ săn. b. Vì Kiến muốn cứu Gà rừng. c. Vì Kiến muốn cứu người thợ săn. Câu 4: Ghi lại tiếng có âm đệm, âm chính, âm cuối trong câu “Gà rừng nhờ thế mà thoát nạn? (0,5 điểm) .. Câu 5: Viết một câu với từ “chăm chỉ”. (1 điểm) .
  2. A. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Viết chính tả (7 điểm) Bài Bà Triệu Sách Tiếng Việt tập 3 trang 34. Từ đầu đến “xông pha trận mạc”. Bài 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) a, iêu hay ươu: vải th ̀ .. con kh ́ .. b, l hay n: bông ...úa cái ..ơm Bài 2: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) a, iê hay ia: ch . quà thịt x ..n b, c, k hay q: con ..iến con ..ua uà quê Bài 3: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho thích hợp: (0,5 điểm) A B Em rất thích nghe hót rất hay. Chim sơn ca thật cẩn thận và nắn nót. Em viết bà kể chuyện. Bài 4: Em đưa tiếng vào mô hình: (0,5 điểm) nương lúa
  3. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH AN THẮNG MÔN TOÁN – LỚP 1 Thời gian 40 phút không kể giao đề Họ và tên : . SBD: Lớp . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm): a/ Số “bảy mươi lăm” được viết là: A. 705 B. 57 C. 75 b/ Số 94 đọc là: A. chín mươi bốn B. chín mươi tư C. chín tư Câu 2: (0,5 điểm) Số liền trước của số 80 là: A. 81 B. 79 C. 70 Câu 3: (0,5 điểm) Trong các số: 78, 69, 87, 80. Số lớn nhất là: A. 78 B. 69 C. 87 D. 80 Câu 4: (0,5 điểm) Số 62 gồm: A. 60 chục và 2 đơn vị B. 6 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 6 đơn vị Câu 5: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ: A. 12 giờ 12 11 1 B. 4giờ 10 2 C. 8 giờ 9 3 8 4 7 6 5 Câu 6: (0,5 điểm) Bố Lan đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố Lan đi công tác số ngày là: A. 9 ngày B. 7 ngày C. 3 ngày B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính : 56 + 43 79 – 20 4 + 82 49 – 39 ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... Câu 2: (1 điểm):. 38 + 40 – 5 = . . 87 cm - 35cm = ..
  4. Câu 3: (1 điểm):. < 35 + 2 36 54 +12 12 + 54 > ? 13 + 5 29 67 – 7 40 + 10 = Câu 4: (2 điểm):. Một cửa hàng có 87 quyển vở , cửa hàng đã bán 30 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... Câu 5: (1 điểm):. Hình bên có: - ............ hình tam giác - ............ đoạn thắng
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆTLỚP 1 NĂM HỌC 2019-2020 I. KIỂM TRA ĐỌC Câu 1: c 0,5 điểm Câu 2 : a 0,5 điểm Câu 3 : b 0,5 điểm Câu 4 : thoát 0,5 điểm Câu 5 : HS viết thành câu có từ “chăm chỉ”, đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm – 1 điểm. (Nếu không viết hoa đầu câu và viết thiếu dấu chấm trừ 0,5 điểm) II. KIỂM TRA VIẾT 1. Bài chính tả: 7 điểm - Nếu mắc 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. (lỗi giống nhau trừ 1 lần). Bài bẩn, chữ xấu trừ 1 điểm Bài 1: Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm Bài 2: Điền đúng mỗi âm được 0, 2 điểm Bài 3: Nối đúng ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho thích hợp: (0,5 điểm) A B Em rất thích nghe hót rất hay. Chim sơn ca thật cẩn thận và nắn nót. Em viết bà kể chuyện. Bài 4: Đưa tiếng vào mỗi mô hình được 0,25 điểm. ́ n ươ ng l ua nương lúa
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2019-2020 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1: a/ C (0,25 điểm) b/ B (0,25 điểm) Câu 2: B (0, 5 điểm) Câu 3: C (0, 5 điểm) Câu 4: B ( 0, 5 điểm) Câu 5: C (0, 5 điểm) Câu 6: A (0, 5 điểm) A. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Câu 2: (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Câu 3: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi ô được 0,5 điểm. Câu 4: (2 điểm). Bài giải Cửa hàng còn lại số quyển vở là: ( 0,5 điểm) 87- 30 = 57 (quyển vở) (1 điểm) Đáp số: 57 (quyển vở) (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm):. Hình bên có: - 5 hình tam giác (0,5 điểm) - 9 đoạn thắng (0,5 điểm)