Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cửa Tùng - Mã đề 101 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cửa Tùng - Mã đề 101 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_9_nam_hoc_2021_2022_truong_t.docx
- Dap_an_excel.xlsx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cửa Tùng - Mã đề 101 (Có đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT VĨNH LINH KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỬA TÙNG MÔN: Vật lí 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là A. cuộn dây dẫn và lõi sắt. B. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. cuộn dây dẫn và nam châm. D. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. Câu 2. Một người cận thị muốn khắc phục phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 150cm. Nếu muốn xem tivi mà không đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất A. 0,5m. B. 2m. C. 1,5m. D. 1m. Câu 3. Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính. B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới song song trục chính thấu kính. Câu 4. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và tia tới. B. tia khúc xạ và mặt phân cách. C. tia khúc xạ và điểm tới D. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 5. Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: A. tia IN’. B. tia IK. C. tia IP. D. tia IN. Câu 6. Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 7. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do A. tác dụng sinh lý của dòng điện B. tác dụng từ của dòng điện. C. tác dụng hóa học của dòng điện. D. tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 8. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. Câu 9. Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng A. 900. B. 300. C. 600. D. 00. Câu 10. Dựa vào ảnh của điểm sáng tạo bởi thấu kính trong các hình vẽ sau. ( S là điểm sáng, S’ là ảnh) S S ’ S S ’ S S ’ 1 2 3 Mã đề 101 Trang 1/3
- A. 1,2 là thấu kính hội tụ và 3 là thấu kính phân kì. B. 1,2,3 là thấu kính phân kì. C. 1,3 là thấu kính hội tụ và 2 là thấu kính phân kì. D. 1,2,3 là thấu kính hội tụ. Câu 11. Những phương án có thể làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là A. giảm điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải. B. tăng điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải. C. giảm điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải. D. tăng điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải. Câu 12. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R U.R 2 P 2.R P 2.R A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = U2 U2 U U2 Câu 13. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt lão, đeo kính hội tụ. B. Mắt cận, đeo kính hội tụ. C. Mắt lão, đeo kính phân kì. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 14. Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là: A. G = 8. B. G = 10. C. G = 2. D. G = 4. Câu 15. Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì A. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. Câu 16. Thấu kính phân kì có thể A. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ. B. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô. C. làm kính đeo chữa tật cận thị. D. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ. Câu 17. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. Câu 18. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. B. bị hắt trở lại môi trường cũ. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 19. Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì A. stato là cuộn dây dẫn. B. stato là thanh quét. C. stato là 2 vành khuyên. D. stato là nam châm. Câu 20. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 21. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 25cm. B. 37,5cm. C. 12,5cm. D. 50cm. Mã đề 101 Trang 2/3
- Câu 22. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25. f B. G = 25 – f . C. G = . D. G = 25 + f f Câu 23. Có thể dùng kính lúp để quan sát A. trận bóng đá trên sân vận động. B. kích thước của nguyên tử. C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. một con vi trùng. Câu 24. Chọn câu đúng. Có thể coi mắt là một dụng cụ quang học tạo ra A. ảnh thật của vật, cùng chiều với vật B. ảnh ảo của vật, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo của vật, cùng chiều với vật. D. ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật. Câu 25. Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở A. trước màng lưới của mắt. B. trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt. C. sau màng lưới của mắt. D. trên màng lưới của mắt. Câu 26. Một người khi nhìn rõ các vật ở xa thì không cần đeo kính, khi đọc sách thì phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị C. Mắc tật lão thị. D. Mắc tật viễn thị. Câu 27. Biểu hiện của mắt lão là A. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 28. Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính hội tụ. B. kính phân kì. C. kính mát. D. kính râm. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1:(1 điểm) Nêu hai cách nhận biết thấu kính hội tụ ? Câu 2: (2 điểm) Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ có dạng mũi tên, được đặt vuông góc với trục chính của kính. Ảnh quan sát được qua kính lớn gấp 3 lần vật và bằng 12cm. Biết khoảng cách từ kính đến vật là 8cm a. Tính chiều cao của vật. b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính. c. Tính tiêu cự của kính. HẾT Mã đề 101 Trang 3/3