Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 11 - Hoàng Mai Giang

docx 7 trang Phương Ly 06/07/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 11 - Hoàng Mai Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_cong_nghe_lo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 11 - Hoàng Mai Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC KẠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Khổ giấy A0 có kích thước: A. 1189 x 841 B. 841 x 594 C. 594 x 420 D. 420 x 297 Câu 2. Tỉ lệ của bản vẽ là gì? A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó. B. Tỉ số kích thước thật so với kích thước bản vẽ. C. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều rộng. D. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều dài. Câu 3. Trong bản vẽ kỹ thuật, khung vẽ và khung tên được vẽ bằng loại nét gì? A. Nét đứt mảnh. B. Nét lượn sóng. C. Nét liền mảnh. D. Nét liền đậm. Câu 4. Khổ chữ (h) được xác định bằng kích thước nào? A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet. B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet. C. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet. D. Chiều ngang của chữ thường tính bằng milimet. Câu 5. Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A. 4 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16 lần. Câu 6. X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào? A. Thu nhỏ B. Phóng to C. Nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây không đúng với tiêu chuẩn? A. a, d sai; b,c đúng B. a,b đúng; c,d sai C. a, b, c, d đều đúng D. a, b, c, d đều sai Câu 8. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào? A. Xuyên tâm. B. Song song C. Vuông góc. D. Xiên góc. Câu 9. Phương pháp chiếu góc thứ mấy được dùng phổ biến ở nước ta? A. PPCG 1. B. PPCG 3. C. PPCG 1 và PPCG 3. D. Một phương pháp khác. Trang 1/7
  2. Câu 10. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm những hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 11. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở vị trí nào nào so với hình chiếu đứng? A. Phía dưới hình chiếu đứng. B. Phía trên hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 12. Trong PPCG1 hình chiếu bằng được đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Bên dưới B. Phía trên C. Bên phải D. Bên trái Câu 13. Trong phương PPCG1, hướng chiếu từ trên xuống thu được hình chiếu nào? A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng. Câu 14. Các hướng chiếu trong PPCG1 có phương chiếu như thế nào? A. Song song với nhau. B. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. C. Đồng quy tại tâm chiếu. D. Xiên góc với mặt phẳng hình chiếu. Câu 15. Phép chiếu vuông góc là cơ sở để xây dựng hình chiếu nào sau đây? A. Trục đo. B. Phối cảnh. C. Vuông góc. D. Trục đo và phối cảnh. Câu 16. Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu? A. Xiên góc. B. Xiên góc hoặc vuông góc. C. Vuông góc. D. Song song. Câu 17. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào, biểu diễn không gian mấy chiều? A. Vuông góc, 3 chiều. B. Song song, 3 chiều. C. Vuông góc, 2 chiều. D. Xiên góc, 2 chiều. Câu 18. Để biểu diễn các khối trụ tròn cần mấy hình chiếu? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn Câu 19. Cho hình vẽ thể hiện vị trí ba hình chiếu vuông góc của vật thể trong PPCG1, đáp án đúng là gì? A. (1) HC đứng, (2) HC bằng, (3) HC cạnh. B. (1) HC cạnh, (2) HC bằng, (3) HC đứng. C. (1) HC bằng, (2) HC đứng, (3) HC cạnh. D. (1) HC đứng, (2) HC cạnh, (3) HC bằng. Câu 20. Trong PPCG1, nếu gọi hình chiếu đứng của vật thể là 1, hình chiếu bằng là 2, hình chiếu cạnh là 3, thì vị trí đặt nào sau đây là đúng? 1 3 2 1 1 2 3 2 2 3 3 1 A. B. C. D. Trang 2/7
  3. Câu 21. Cho vật thể như hình vẽ, hình chiếu cạnh của vật thể là hình nào? AB C D Câu 22. Mặt cắt là hình biểu diễn phần nào của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt? A. Phần tiếp xúc. B. Phần còn lại. C. Phần nhìn thấy. D. Đường giới hạn. Câu 23. Trong hình cắt một nửa, đường phân cách giữa một nửa hình chiếu với một nửa hình cắt được vẽ bằng nét gì? A. Nét gạch chấm mảnh. B. Nét liền mảnh. C. Nét lượn sóng. D. Nét đứt mảnh. Câu 24. Hình cắt – mặt cắt dùng để làm gì? A. Biểu diễn kết cấu của vật thể. B. Biểu diễn hình dạng của vật thể. C. Biểu diễn hình chiếu vuông góc D. Biểu diễn hình dạng bên trong của chi tiết. Câu 25. Mặt phẳng cắt là mặt phẳng như thế nào? A. Song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần B. Vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần C. Đi ngang qua vật thể D. Song song với mặt phẳng hình chiếu Câu 26. Trong các hình dưới đây, hình nào là mặt cắt rời? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Trang 3/7
  4. Câu 27. Cho vật thể như hình vẽ, hình vẽ nào là hình cắt của vật ? . A. B. C. D. Câu 28. Hình vẽ nào là mặt cắt của vật thể? A B C D HẾT Trang 4/7
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) ∅40 Cho vật thể như hình vẽ: ∅20 60 Câu 1. Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể. (1 điểm) Câu 2. Ghi kích thước của vật thể trên hình chiếu vừa tìm được. (1 điểm) Câu 3. Hãy vẽ hình cắt một nửa của vật thể khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng, cắt chính giữa vật thể. (1 điểm) BÀI LÀM Trang 5/7
  6. TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ, Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A D A C C A C A D D A D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B C B A A C A A D A C D D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Ba hình chiếu vuông góc của vật thể Câu 1 (01 điểm) - Vẽ được các đường bao thấy; 0.25 điểm - Vẽ được các đường bao khuất; 0.25 điểm - Vẽ được các đường tâm đường trục; 0.25 điểm - Vẽ đúng các nét theo tiêu chuẩn. 0.25 điểm Trang 6/7
  7. 60 Câu 2 (01 điểm) ∅ 20 ∅ 40 - Vẽ đúng các đường gióng kích thước; 0.25 điểm - Vẽ đúng các đường ghi kích thước; 0.25 điểm - Ghi chữ số kích thước đúng tiêu chuẩn. 0.5 điểm Câu 3 (01 điểm) 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm - Vẽ được các đường bao thấy; - Vẽ được đường gạch gạch; - Kết hợp được một nửa hình chiếu và một nửa một nửa. TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN NGƯỜI THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHÊ DUYỆT Vũ Thị Kiều Loan Chu Thị Uyên Hoàng Mai Giang Trang 7/7