Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Năm học 2024-2025 (Ma trận và Đặc tả kĩ thuật + Hướng dẫn chấm)

docx 14 trang Thu Minh 14/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Năm học 2024-2025 (Ma trận và Đặc tả kĩ thuật + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_5_ket_noi_tri_thuc_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 5 (Kết nối tri thức) - Năm học 2024-2025 (Ma trận và Đặc tả kĩ thuật + Hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD & ĐT . Chữ kí GT1: ........................... TRƯỜNG TIỂU Chữ kí GT2: ........................... HỌC . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: .. Mã phách Số báo danh: . Phòng KT: ..  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho các phân số sau . Có .... phân số thập phân. ; ; ; A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là: A. 8,05 B. 0,850 C. 0,805 D. 0,580 Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là: A. 55 B. 52 C. 25 D. 22 Câu 4. Điền vào chỗ chấm để: 1,7 km2 = .... ha A. 170 B. 1 700 C. 17 D. 17 000 Câu 5. Hỗn số chuyển thành phân số thập phân là:
  2. A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính + là: ퟒ ퟒ A. B. C. D. ퟒ ퟒ Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số 2 lượng hạnh nhân chiến 5 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là: A. 814 kg B. 914 kg C. 1 221 kg D. 1 231 kg Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là: A. 325 904 B. 325 940 C. 352 904 D. 352 940 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 132 13 13 154 12 12 c. d. 143 × 25 + 25 121:198 ―1:198 Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tỉnh/ thành phố Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178, 2 a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha). Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 15 dm 2 cm = ..... dm 9 tấn 4 kg = ..... tấn b. 5 m2 26 dm2 = ..... m2 7 tạ 2 yến = ..... tạ Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
  3. BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . .
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1(2024-2025) MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D B A A B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 1đ (2 điểm) b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123 500 1đ 132 13 13 13 132 c. 143 × 25 + 25 = 25 × (143 +1) = 1 154 12 12 154 12 9 d. = ( ) : = 121:198 ―1:198 121 ―1 198 2 Câu 2 a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là: Quảng Ninh, 0,5đ (1 điểm) Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha 0,5đ Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. Câu 3 Bài giải (1.5 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.75đ 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2 Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây) 0.75đ Đáp số: 2 000 cây hoa hồng.
  6. Câu 4 a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 9 tấn 4 kg = 9,004 tấn 0,5đ (1 điểm) b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2 7 tạ 2 yến = 7,2 tạ 0,5đ Câu 5 Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. (0,5 điểm) 0,5đ Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49.
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024-2025) MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ Tổng số Điểm câu CHỦ NỘI DUNG số ĐỀ KIẾN THỨC Nhận biết Kết nối Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ÔN Bài 1. Ôn tập 1 1 0.5 TẬP VÀ số tự nhiên. BỔ SUNG Bài 2. Ôn tập 2 2 1 phép tính với số tự nhiên. Bài 3. Ôn tập phân số. Bài 4. Phân số 1 1 0.5 thập phân. Bài 5. Ôn tập 2 2 1 các phép tính với phân số. Bài 6. Cộng, 1 1 0.5 trừ hai phân số. Bài 7. Hỗn số 1 1 0.5
  8. Bài 8. Ôn tập 1 1 0.5 hình học và đo lường. SỐ Bài 10. Khái 1 1 1 1 1 THẬP niệm số thập PHÂN phân. Bài 11. So 1 1 0.5 sánh các số thập phân. Bài 12. Viết số 1 1 1 đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài 13. Làm 1 1 0.5 tròn số thập phân. MỘT Bài 15. Ki – lô 1 1 0.5 SỐ – mét vuông. ĐƠN VỊ Héc – ta. ĐO Bài 16. Các 1 1 1.5 DIỆN đơn vị đo diện TÍCH tích. Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng.
  9. Tổng số câu TN/TL 3 5 7 2 8 Điểm số 1.5 2.5 4 2 4 6 10 Tổng số điểm 1 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10 điểm điểm 15% 65% 20% 100 %
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Số câu TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu) ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 1. Ôn tập Nhận - Đọc, viết được các số tự nhiên 1 C8 số tự biết nhiên Kết nối - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. Vận - Giải được các bài tập, bài toán thực tế dụng liên quan. 2. Ôn tập Kết nối - Thực hiện được các phép tính với số 2 C1a, các phép tự nhiên. C1b tính với Vận - Giải được các bài tập, bài toán thực tế số tự dụng liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. nhiên. 3. Ôn tập Nhận - Nhận biết được khái niệm phân số. phân số. biết - Đọc, viết được phân số. Kết nối - Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.
  11. - Quy đồng, rút gọn các phân số. Vận - Giải được các bài tập, bài toán thực tế dụng liên quan. 4. Phân Nhận - Nhận biết được phân số thập phân. 1 C1 số thập biết - Đọc, viết được phân số thập phân. phân. Kết nối - Biểu diễn được phân số thập phân. Vận - Giải được các bài toán thực tế liên dụng quan đến phân số thập phân. 5. Ôn tập Kết nối - Thực hiện được các phép tính phân số. 2 C1c, các phép C2d tính với Vận - Giải được các bài toán thực tế liên phân số. dụng quan đến phép tính phân số. 6. Cộng, Kết nối - Thực hiện được các phép tính cộng, 1 C6 trừ hai trừ hai phân số. phân số. Vận - Giải được các bài toán thực tế liên dụng quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. 7. Hỗn số. Nhận - Nhận biết được hỗ số. biết - Đọc, viết được hỗ số. Kết nối - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến 1 C5 số lượng của một nhóm đồ vật. Vận - Giải được các bài toán thực tế liên dụng quan đến hỗn số. 8. Ôn tập Kết nối - Giải được các bài tập liên quan đến 1 C7 hình học hình học và đo lường. và đo Vận - Giải được các bài toán thực tế liên lường. dụng quan đến hình học và đo lường. SỐ THẬP PHÂN
  12. 9. Khái Nhận - Nhận biết được số thập phân. 1 C3 niệm số biết - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập thập phân. phân. Kết nối - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. Vận - Giải được các bài tập liên quan đến số 1 C5 dụng thập phân. 10. So Kết nối - So sánh được các số thập phân. 1 1 C2a C2 sánh các - Xác định được số thập phân lớn nhất số thập và só thập phân bé nhất. phân. Vận - Giải được các bài tập và bài toán thực dụng tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. 11. Viết Kết nối - Biểu diễn được các số đo đại lượng về 1 C4 số đo đại dạng thập phân. lượng Vận - Giải được các bài tập và bài toán thực dưới dụng tế liên quan đến các số đo đại lượng. dạng số thập phân. 12. Làm Kết nối - Làm tròn được các số thập phân. 1 C2b tròn số Vận - Giải được các bài tập và bài toán thực thập dụng tế liên quan đến làm tròn số thập phân. phân. MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Bài 13. Ki Nhận - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét – lô – biết vuông. mét. Héc - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – - ta lô – mét vuông.
  13. Kết nối - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét 1 C4 vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. Vận - Giải các bài tập và toán thực tế liên dụng quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. Bài 14. Kết nối - Giải được các bài tập liên quan đến Các đơn đơn vị đo diện tích. vị đo diện Vận - Giải được các bài toán thực tế liên 1 C3 tích. dụng quan đến đơn vị đo diện tích. Bài 15. Vận - Giải được các bài toán thực tế liên Thực dụng quan đến thực hành và trải nghiệm với hành và một số đơn vị đo diện tích. trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích