Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 5 - Trường PTDTBT TH Nà Tông
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 5 - Trường PTDTBT TH Nà Tông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toa.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 5 - Trường PTDTBT TH Nà Tông
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II. TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ TÒNG Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 5 (Đề gồm 02 trang) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: . /3/2023 Đề bài Hãy chọn ý trả lời đúng nhất của các câu và làm các bài tập dưới đây : Câu 1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 Câu 2. (0,5 điểm) Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là: A. 50,13 B. 5, 103 C. 50, 013 D. 50, 103 Câu 3. (0,5 điểm) Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là: 2 A. 0,25 B. 0,12 C. 0,5 D. 0,21 Câu 4. (0,5 điểm) Số tự nhiên 352 438 đọc như thế nào ? Câu 5. (0,5 điểm) Chuyển hỗn số 3 1 là: 2 A. 6 B. 5 C. 7 D. 3 2 2 2 2 Câu 6. (0,5 điểm) Tìm x biết: 2,5 x 5 ? A. 3,2 B. 2 C. 4 D. 1,2 Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính: (175 + 25) × 0,5 = ? A. 100 B. 10,5 C. 200 D. 2,05 1 Câu 8. (0,5 điểm) Đáp án đúng của phép tính: 100 20 : là: 2 A. 120 B. 140 C. 100 D.111 Câu 9. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 2,5 tấn = kg B. 1 giờ = phút 5 Câu 10. (0,5 điểm) 1,4 giờ = phút ? A. 80 phút B. 82 phút C. 84 phút D. 86 phút Câu 11. (0,5 điểm) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
- A. 20c m B. 20c m2 C. 20cm3 D. 0,20cm Câu 12. (0,5 điểm) Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 20 cm2 12cm B. 14 cm2 4cm C. 24 cm2 D. 34 cm2 5cm Câu 13. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6 Câu 1. (2,0 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. Câu 15. (1,0 điểm) Tính nhanh: (2,5 2 2,5 4,5 2,5 3,5) 0,1