Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán, Tiếng Việt Tiểu Học - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)

docx 21 trang Thu Minh 14/10/2025 520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán, Tiếng Việt Tiểu Học - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_tieu_hoc_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán, Tiếng Việt Tiểu Học - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)

  1. (ĐỀ HƠI DÀI, KHĨ, BÀI CUỐI KHĨ) BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 UBND HUYỆN AN LÃO Mơn Tốn – Lớp 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:.......................................................Lớp............................ _____________________________________________________________________ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3ĐIỂM): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1 ( 1đ) a) Số tự nhiên nào dưới đây khơng nằm giữa 1,75 và 4,05 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Chữ số a thích hợp để 0,478 < 0,4a8 A. a = 6 B. a = 7 C. a = 5 D. a = 8 Bài 2 (1đ) a) Số nào trong các số 3,445 ; 3,455 ; 3,454 và 3,444 khi sắp xếp trên tia số thì luơn ở bên phải của các số cịn lại? A. 3,445 B. 3,455 C. 3,454 D. 3,444 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1ha 5678 m 2 = ....... ha là: A. 1,5678 B. 15,678 C. 156,78 D. 15678 Bài 3 (1đ) a) Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 cĩ giá trị là: 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 b) Diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài là 3,6 dm; chiều rộng 0,125 m là: A. 0,9 m 2 B. 0,45dm 2 C. 0,09 m 2 D. 4,5 dm 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (7ĐIỂM) Bài 1(2đ) Đặt tính rồi tính: 17,29 + 14,43 408,23 - 62,81 0,125 x 5,7 8,5 : 0,034 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  2. Bài 2 (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm? 3 kg 3g = kg km2 = .m2 9dm2 23cm2 = ............dm2 32,47 tấn = ...... tạ = ........kg Bài 3 (1đ) Tìm y? a) 15 : y = 0,85 + 0,35 b) 1,02 x y = 3,57 x 3,06 . Bài 4 (2đ): Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 32,5 m, chiều rộng kém chiều dài 9,5m. Người ta dành 60% diện tích mảnh đất để làm vườn, phần đất cịn lại làm ao. Tính diện tích phần đất làm ao? Bài 5 (1đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,8 x 9 + 1,6 x 2 .. ..
  3. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tiếng Việt – Lớp 5 (Thời gian làm bài 90 phút khơng kể thời gian giao đề ) _______________________________________________________________ A. KIỂM TRA ĐỌC 1/ Đọc thành tiếng( 3 điểm): Giáo viên cho học sinh bắt thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học 2. Đọc hiểu (7điểm)(35 phút) - Đọc thầm bài: Buơn Chư Lênh đĩn cơ giáo Căn nhà sàn chật ních người mặc quần áo như đi hội. Mấy cơ gái vừa lùi vừa trải những tấm lơng thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi bằng lơng thú mịn như nhung. Buơn Chư Lênh đã đĩn tiếp cơ giáo bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho quý khách. Y Hoa đến bên già Rok, trưởng buơn, đang đứng đĩn khách giữa nhà sàn. Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cây cột nĩc, Y Hoa chém một nhát thật sâu vào cột. Đĩ là lời thề của người lạ đến buơn, theo tục lệ. Lời thề ấy khơng thể nĩi ra mà phải khắc vào cột. Y Hoa được coi là người trong buơn sau khi chém nhát dao. Già Rok xoa tay lên vết chém khen: - Tốt cái bụng đĩ, cơ giáo ạ! Rồi giọng già vui hẳn lên: - Bây giờ cho người già xem cái chữ của cơ đi! Bao nhiêu tiếng người cùng ùa theo” - Phải đấy! Cơ giáo cho lũ làng xem cái chữ nào? Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi người im phăng phắc. y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lồng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cơ viết hai chữ thật to, thật đậm: “Bác Hồ”. Y Hoa viết xong bỗng bao nhiêu tiếng cùng hị reo; - Ơi, chữ cơ giáo này! Nhìn kìa! - A, chữ, chữ cơ giáo! Theo Hà Đình Cẩn b) Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1(0,5đ): Cơ giáo Y Hoa đến buơn Chư Lênh làm gì? A. Để thăm buơn làng. B. Để mở trường dạy học. C. Để viết chữ cho dân trong buơn Chư Lênh xem. Câu 2 (0,5đ)Người dân Chư Lênh mong chờ gì ở cơ giáo? A.Viết chữ cho dân xem. B.Đem lại hiểu biết cho trẻ. C. Đem lại hiểu biết cho nhân dân và trẻ em trong buơn.
  4. Câu 3: (0,5đ) Vì sao nhân dân Chư Lênh lại yêu quý cơ giáo và cái chữ cơ giáo mang đến? A. Vì cơ giáo và cái chữ giúp cho người dân biết chữ. B. Vì cơ giáo mang lại hiểu biết cho người dân và trẻ em để họ xây dựng cuộc sống no ấm. C. Vì cơ giáo làm cho trẻ em được vui. Câu 4(1đ): Điền tiếp vào chỗ trống chi tiết nĩi về việc người dân Chư Lênh đĩn tiếp cơ giáo rất trang trọng và thân tình. a) Người dân đi đĩn cơ giáo mặc . b) Cơ giáo được dân làng mời đi trên . . c) Già Rok- trưởng buơn đĩn cơ ở . .. Câu 5: (1đ)Tình cảm của người Tây Nguyên với cơ giáo, với cái chữ nĩi lên điều gì? ..................................................................................................................................................... Câu 6:(0,5đ) Chọn ý đúng nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc: A. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên. B. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hồn tồn đạt được ý nguyện. C. Hồ hởi, háo hức sẵn sang làm mọi việc. Câu 7 (0,5đ): Các từ : chúng tơi, chúng mình dùng để chỉ người nào dưới đây? A.Người nĩi B. Người được nhắc đến C. Cả A và B Câu 8 (0,5đ): Dịng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhân hậu? A. hữu nghị, nhân ái, khoan dung, nhân đức. B. nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu. C. Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ, tần tảo, phúc hậu. Câu 9 (1đ): Đặt một câu với từ nhân hậu để nĩi về cơ giáo của em? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu em vừa đặt? ..................................................................................................................................................... Câu 10(1đ) Chọn cặp từ quan hệ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho phù hợp? a) ....................thời tiết đẹp .........................cây cối phát triển rất tốt. b).........................học giỏi ...............................bạn ấy rất khiêm tốn. II: KIỂM TRA VIẾT 1.Chính tả: Nghe – viết: (2 điểm – Thời gian: 20 phút) Bài: Đất cà Mau (TV5 tập 1 trang 90). Đoạn: “Cà Mau đất xốp ..cắm trên bãi” 2. Tập làm văn: (8 điểm) – Thời gian: 35 phút Đề bài: Tả một người mà em yêu quý
  5. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tốn – Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:.......................................................Lớp............................ _____________________________________________________________________ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3ĐIỂM): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1(1đ) a. Số gồm: 8 trăm triệu, 7 nghìn và 3 đơn vị. A. 80 070 003 B. 8 000 070 003 C. 800 007 003 D. 8 007 000 003 b.T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa chĩng lÇn l­ỵt 60 vµ 30 : A. 60 vµ 30 B. 55 vµ 35 C. 45 vµ 15 D. 35 và 25 Bài 2: (1đ) a) Trong các số sau : 66815 ; 24510 ; 25748 ; 2229, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A.66815 B.24510 C. 25748 D.2229 b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp A B Hình bên cĩ: a. Cạnh AB song song với cạnh . C D b. Cạnh AB vuơng gĩc với cạnh Bài 3(1đ): a) 120 000 dm2 = ...........m2 A. 12 B. 120 C. 1 200 D. 12 000 b) Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là A. 612 B.483 C. 384 D. 242 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1(1đ): Đặt tính rồi tính: a) 1253 x 324 b) 33592: 247 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  6. Bài 2(1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm? 15dm2 2 cm2 = ......... cm2 9 tấn 9 yến = ...............kg 4 giờ 3 phút = ........ phút 1 thế kỷ =...... .....năm 4 Bài 3: (1đ) Tìm y ? a) 450 906 : y = 6 b) y x 405 = 86 265 . Bài 4:(1đ)Tính giá trị của biểu thức: 65742 - 49000 : 700 + 2000 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 5 (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi là 184m, biết chiều dài hơn chiều rộng là 6m.Tính diện tích thửa ruộng đĩ ? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 6(1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 126 x 14 + 57 x 126 + 126 x 29 ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................
  7. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tiếng Việt – Lớp 4 (Thời gian làm bài 90 phút khơng kể thời gian giao đề ) ___________________________________________________________________ A. KIỂM TRA ĐỌC: 1/ Đọc thành tiếng( 3 điểm): Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học 2. Đọc hiểu (7điểm)(35 phút) - Đọc thầm bài: Vời vợi Ba Vì Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phĩng tầm mắt qua thung lũng xanh biếc, Ba Vì hiện lên như hịn ngọc bích. Về chiều, sương mù tỏa trắng, Ba Vì nổi bồng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sĩng. Những đám mây nhuộm màu biến hĩa muơn hình, nghìn dạng tựa như nhà ảo thuật cĩ phép tạo ra một chân trời rực rỡ. Ơm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mơng hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mơ, Ao Vua nổi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hồ, đảo Sếu xanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồi Hịn Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân. Phơi phới mùa hội đua chen của cây cối. Lượn giữa những hồ nước vịng quanh đảo cao hồ thấp là những con thuyền mỏng manh, những chiếc ca-nơ rẽ sĩng chở du khách dạo chơi nhìm ngắm. Hơn một nghìn héc-ta hồ nước lọc qua tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bĩng bầu trời thăm thẳm, chập chờn cánh chim bay mỏi. Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căm nhà gỗ xinh xắn. Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đồi. Theo VÕ VĂN TRỰC Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1: Trong bài văn trên “Ba Vì” là tên của: (0,5 đ) A. Dịng sơng B. Ngọn núi C. Cao nguyên D. Đồng bằng Câu 2: Tiếng chim gù, chim gáy như thế nào?(0,5 đ) A. Khi gần, khi xa B. Khi to, khi nhỏ. C. Khi vừa, khi to D. Khi nhỏ, khi vừa Câu 3: Câu “Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày” là câu kể: (0,5 đ) A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì? D. Câu khiến
  8. Câu 4: Những chi tiết cho thấy vẻ đẹp đầy sức sống của rừng cây Ba Vì là?(0,5 đ) A. Bát ngát đồng bằng, mênh mơng hồ nước B. Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căm nhà gỗ xinh xắn. C. Tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bĩng bầu trời thăm thẳm D. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, phơi phới mùa hội. Câu 5: Trong đoạn văn từ “Từ Tam Đảo . rực rỡ” Ba Vì được so sánh với hình ảnh nào? (0,5 đ) A. Như hịn ngọc bích, như vị thần bất tử B. Như nhà ảo thuật, như hịn ngọc bích C. Như nhà ảo thuật, như vị thần bất tử D. Như những con thuyền mỏng manh (CHƯA HỌC)Câu 6: Chủ ngữ trong câu “Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày.” là: (1 đ) Câu 7: Dịng nào nêu đúng nghĩa của từ “thanh tịnh”?(0,5đ) A. Thanh thảnh B. Bình yên C. Trong sạch và yên tĩnh D. Yên tĩnh Câu 8: Ơm quanh Ba Vì cĩ những cảnh đẹp nào? (1 đ) ... Câu 9: Tìm hình ảnh so sánh trong câu: “Ba Vì hiện lên như hịn ngọc bích”(1 đ) . Câu 10: Đặt một câu văn theo mẫu Câu kể Ai là gì? để giới thiệu về một bạn trong lớp em ? (1 đ) . II. KIỂM TRA VIẾT : 1.Chính tả: Nghe – viết: (2 điểm – Thời gian: 20 phút) Bài: Ơng Trạng thả diều (TV4 tập 1 trang 104) Đoạn: Từ đầu .đến“....cĩ thì giờ chơi diều” 2.Tập làm văn: (8 điểm) – Thời gian: 35 phút Đề bài: Hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất.
  9. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tốn – Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:.......................................................Lớp............................ _____________________________________________________________________ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1 (1đ) a) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm: 7 x 9 = ... 4 x... = 24 8 x 7 = ... 36: ... = 6 81: ... = 9 b) Giá trị của biểu thức: 90 + 9 : 9 là: A. 11 B. 91 C. 81 D. 101 1 Bài 2 (1đ): a) giờ = ......phút. 4 A. 60 B. 30 C. 20 D. 15 b) 4m5cm= cm.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.45 B. 405 C. 450 D. 4500 Bài 3 (1đ) : a) Một hình vuơng cĩ cạnh 7 cm. Chu vi hình vuơng là: A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm b) Đồng hồ bên chỉ: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút PHẦN II: TỰ LUẬN(7ĐIỂM) Bài 1 (2đ) Đặt tính rồi tính 97: 3 306 : 6 291 x 3 87 x 9 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
  10. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. Bài 2 ( 1đ) Tìm X a) 72 : X = 8 b) X : 5 = 117 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 3 (1đ) Tính giá trị của biểu thức a) 468 + 32 x 7 b) ( 370 + 12) : 2 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 4 (2đ) : Buổi sáng cửa hàng bán được 149 kg cà chua. Buổi chiều bán được gấp đơi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lơ-gam cà chua ? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 5 (1đ) Tính bằng cách thuận tiện: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 16 + 15 + 18 + 19 + 17 = ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  11. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tiếng Việt– Lớp 3 (Thời gian làm bài 75 phút khơng kể thời gian giao đề ) _____________________________________________________________________ A/ KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng( 4 điểm): Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học . II/ Đọc hiểu (6 điểm) (35 phút) Cửa Tùng Thuyền chúng tơi đang xuơi dịng Bến Hải – con sơng in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đơi bờ thơn xĩm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào giĩ thổi. Từ cầu Hiền Lương thuyền xuơi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mơng. Nơi dịng Bến Hải gặp sĩng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là "Bà chúa của các bãi tắm". Diệu kì thay trong một ngày, Cửa Tùng cĩ ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tĩc bạch kim của sĩng biển. Theo Thuỵ Chương Đọc thầm bài Cửa Tùng, sau đĩ ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. (0,5 điểm)- Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải cĩ gì đẹp? a. Thơn xĩm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào giĩ thổi. b. Những cánh đồng lúa trải dài đơi bờ. c. Những chiếc thuyền cập bến hai bờ sơng. 2. (0,5 điểm)- Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày? a. Xanh thẫm, vàng tươi, đỏ rực. b. Xanh nhạt, đỏ tươi, vàng hoe. c. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục. 3. (0,5 điểm)- Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào? a. Một dịng sơng.
  12. b. Một tấm vải khổng lồ. c. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tĩc bạch kim. 4. (0,5 điểm)- Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? a. Thuyền b. Thổi c. Đỏ 5. (1 điểm)- Bộ phận nào trong câu: "Trong một ngày, Cửa Tùng cĩ ba sắc màu nước biển." trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? .. 6. ( 1điểm) Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hịi Ai (con gì, cái gì) trong câu: Những rặng phi lao rì rào giĩ thổi. .. 7.(1 điểm) Tìm hình ảnh so sánh trong câu: Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển. .. 8. (1 điểm)Em hãy đặt một câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) làm gì? . B/ KIỂM TRA VIẾT: 1.Chính tả: (4 điểm – Thời gian: 15 phút) nghe – viết: Bài: Người liên lạc nhỏ (TV3 tập 1 trang 112). Đoạn “Ơng Ké dừng lại nghỉ chốc lát” 2. Tập làm văn: (6 điểm) – Thời gian: 25 phút Đề bài: Viết một đoạn văn ( từ 7-10 câu) kể về người hàng xĩm mà em quý mến.
  13. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tốn – Lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:.......................................................Lớp............................ _____________________________________________________________________ PHẦN I: TRẮC NHIỆM(4ĐIỂM) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1(1đ) a) 70 cm = dm. A. 7 B. 70 C. 700 D. 71 b) 20 giờ hay cịn gọi là A . 8 giờ B. 9 giờ C. 8 giờ tối Bài 2 (1đ) a) Câu 1. Kết quả của phép tính 45 + 55 là: A. 99 B. 100 C. 91 D. 95 b) Kết quả của d·y tÝnh : 30cm -19 cm + 69cm là: A .80 B. 70 cm C. 80 cm Bài 3 (1đ) Ơng năm nay 68 tuổi, bố kém ơng 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? A . 48 tuổi B . 38 tuổi C . 39 tuổi Câu 4.(1 điểm) Hình vẽ bên cĩ bao nhiêu hình chữ nhật: A. 4 B. 6 C. 7 D. 9 PHẦN II: TỰ LUẬN(6ĐIỂM) Bài 1 (2 đ) Đặt tính rồi tính 23 + 56 47 + 45 66 - 24 52 – 25
  14. Bài 2 (1đ) Tìm X, biết: 78 - X = 29 X + 25 = 61 Bài 3(2đ) Đội một trồng được 78 cây, đội hai trồng nhiều hơn đội một 15 cây . Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài 4 (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 5 , 11 , 17 ,...............,..............,....................,...............,
  15. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tiếng Việt – Lớp 2 (Thời gian làm bài 75 phút khơng kể thời gian giao đề ) _____________________________________________________________________ A/ KIỂM TRA ĐỌC 1.Đọc thành tiếng( 4 điểm): Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học 2. Đọc hiểu (6điểm) (35 phút) Chim Sẻ Trong khu vườn nọ cĩ các bạn Kiến, Ong, Bướm, Chuồn Chuồn, Chim Sâu chơi với nhau rất thân. Sẻ cũng sống ở đĩ nhưng nĩ tự cho mình là thơng minh, tài giỏi, hiểu biết hơn cả nên khơng muốn làm bạn với ai trong vườn mà chỉ kết bạn với quạ Một hơm đơi bạn đang đứng ở cây đa đầu làng thì bỗng một viên đạn bay trứng đầu Sẻ. Sẻ hốt hoảng kêu la đau đớn. Sợ quá, Qụa vội bay đi mất. Cố gắng lắm sẻ mới bay về đến nhà. Chuồn Chuồn bay qua nhìn thấy Sẻ bị thương nằm bất tỉnh. Chuồn Chuồn gọi Ong, Bướm bay đi tìm thuốc chữa vết thương cịn Kiến và Chim Sâu đi tìm thức ăn cho Sẻ. Khi tỉnh dậy, Sẻ ngạc nhiên thấy bên cạnh mình khơng phải là Qụa mà là các bạn quen thuộc trong vườn. Sẻ xấu hổ nĩi lời xin lỗi và cảm ơn các bạn. ( Theo: Nguyễn Tấn Phát) Ghi lại chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: 1.Trong bài văn trên cĩ những tên con vật nào được nĩi đến ? ( 0,5 điểm) A. Sẻ B. Sẻ và Qụa. C. Kiến, Ong, Bướm, Chuồn Chuồn, Chim Sâu, Sẻ và Qụa. 2. Vì sao Sẻ khơng muốn kết bạn với ai trong vườn mà chỉ làm bạn với Qụa? ( 0,5 điểm) A. Vì Sẻ đã cĩ quá nhiều bạn. B. Vì Sẻ tự cho mình là thơng minh, tài giỏi, hiểu biết hơn cả nên khơng cĩ ai trong vườn xứng đáng làm bạn với mình. C.Vì Sẻ thích sống một mình. 3. Khi bị thương ai đã giúp đỡ Sẻ? ( 0,5 điểm) A. Qụa giúp đỡ Sẻ. B . Các bạn quen thuộc trong vườn giúp đỡ Sẻ. C . Một mình Chuồn Chuồn giúp đỡ Sẻ. 4.Theo em, vì sao Sẻ thấy xấu hổ ?( 0,5 điểm) A. Vì Sẻ khơng cẩn thận nên bị trúng đạn. B. Vì Sẻ đã kết bạn với Qụa. C. Vì Sẻ đã coi thường, khơng chịu kết bạn với với các bạn trong vườn, những người đã hết lịng giúp đỡ Sẻ. 5. Viết 1 câu nĩi về suy nghĩ của Sẻ khi được các bạn giúp đỡ ? ( 1 điểm)
  16. 6. Câu chuyện khuyên em điều gì ?.( 1 điểm) Câu 7:(( 1 điểm ) Hãy đặt một câu theo mẫu : Ai thế nào ? Câu 8(1 điểm) Nhĩm từ nào dưới đây là những từ chỉ sự vật ? A. Kiến, vườn cây, chim sẻ, ong, chim sâu. B. Chuồn chuồn, kiến, ong, chim sâu, tốt bụng. C. Cơ đơn, coi thường, quạ ,chim sẻ. B/ KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả: (2 điểm – Thời gian: 15 phút) nghe – viết: Bài: Con chĩ nhà hàng xĩm (TV2 tập 1 trang 129). Đoạn: “Ngày hơm sau ..chạy nhảy và nơ đùa” 2. Tập làm văn: (8 điểm) – Thời gian: 25 phút Đề bài: Viết đoạn văn (5 - 6 câu) kể về gia đình của em.
  17. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tốn – Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:.......................................................Lớp............................ ________________________________________________________________ PHẦN: TRẮC NGHIỆM(4ĐIỂM): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. ( 1đ) a) Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 b) Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là: A. 6 B. 8 C.7 D. 9 Câu 2 (1đ) a) Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. A. B. C. Câu 3 (1đ) a) Điền số : 5 + .........= 9 A. 3 B. 4 C. 5 D.6 b) 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Bài 4 (1đ) Trên hình vẽ bên cĩ: .khối lập phương ..khối hộp chữ nhật
  18. PHẦN II: TỰ LUẬN(6ĐIỂM) Câu 1: Tính: (1 điểm) 9 + 0 = .. 8 – 2 = 7 + 3 = 10 – 0 = Câu 2: Tính: (1 điểm) 9 – 1 – 3 =............. 3 + 4 + 2 =............. Câu 3 Nối những bơng hoa cĩ kết quả bằng 5 (1 điểm) Câu 4: Xếp các số : 7, 5, 10, 9, 1 theo thứ tự( 1điểm) a) Từ lớn đến bé:............................................................................. b) Từ bé đến lớn:.............................................................................. Câu 5 Viết phép tính thích hợp ( 1điểm) Cĩ : 10 cái kẹo Cho : 4 cái kẹo Cịn lại : cái kẹo? Câu 6 Điền dấu + , - (1 điểm) 10 3........2 = 9 5 1 6 = 10
  19. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG Mơn Tiếng Việt – Lớp 1 (Thời gian làm bài 75 phút khơng kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:.......................................................SBD............................ A.KIỂM TRA ĐỌC(6ĐIỂM) I. Đọc thành tiếng : 4 điểm Cho HS đọc những đoạn văn tuần 13 đến 17 trong Sách Tiếng Việt 1 tập 1. Mỗi HS đọc 1 đoạn khoảng 35 - 40 tiếng. 2. Đọc hiểu: 2 điểm a. Đọc thầm Sớm nay, bầu trời như cao hơn. Mặt đất như dài hơn. Chim chĩc nhảy nhĩt, hát ca. Làn giĩ mát như giội rửa cái oi bức của mùa hè. Mùa thu ghé bên thềm. b. Dựa theo nội dung bài đọc trên, hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: (0,5 điểm) Sớm nay, bầu trời thế nào? a. cao hơn b. thấp hơn c. trong xanh hơn Câu 2: (0,5 điểm) Nối: Mặt đất như dài hơn. Chim chĩc nhảy nhĩt, hát ca. Câu 3: ( 1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: - Làn giĩ mát như giội rửa cái .. của mùa hè. B.KIỂM TRA VIẾT(4ĐIỂM) 1. Viết chính tả (3 điểm) Hai anh em thích thú ngắm nhìn những cánh diều sặc sỡ, chao liệng trên bầu trời. (Giáo viên chép lên bảng cho HS chép lại, khơng yêu cầu học sinh viết hoa.
  20. 2. Bài tập: (1 điểm) Bài 1(1điểm) a. Điền vào chỗ trống: c hay k ì nghỉ á chép b.Điền vào chỗ trống: g hay gh à ri ế ..ỗ