Đề kiểm tra định kì học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang hatrang 24/08/2022 9480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2 Điểm Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 5 Lớp: 5 Thời gian: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 Câu 3: Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là: A. 100cm3 B. 125cm3 C. 135cm3 D. 150cm3 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,505 B. 3,050 C. 3,055 D. 3,005 Câu 5: 55ha 17m2 = , ha A. 55,17 B. 55,017 C. 55, 000017 D. 55,0017 Câu 6: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 80% D. 150% II. Phần tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 1
  2. Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài giải: Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều 5 cao bằng 60 m.Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? Bài giải: Câu 10: a)Tìm x: 8,75 × X + 1,25 × X = 20 b).Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D D B Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 57,648 52,37 35,37 8,64 93,018 43,73 c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 16,25 12,88 0,25 6,7 038 51,52 11375 130 9750 050 108,875 00 Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm) 10 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm) Đổi: 1 giờ 30phút = 1,5 giờ (0,25 điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25 điểm) 60 : 1,5 = 40 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 40 km/giờ. (0,25 điểm) Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều 5 cao bằng 60 m. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm) Bài giải: Đáy bé miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) 150 x 3 : 5 = 90 (m) (0,5 điểm) Diện tích miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,75 điểm) Đáp số: 7200m2 (0,25 điểm) Câu 10: 1 điểm Tìm x: (0,5 điểm) 8,75 × X + 1,25 × X = 20 3
  4. (8,75 + 1,25) x X = 20 10 x X = 20 X = 20 : 10 X = 2 Tính bằng cách thuận tiện 0,5 đ b)7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 = 7,15 x 2 + 7,15 x 9 – 7,15 x1 = 7,15 x ( 2 + 9 – 1) = 7,15 x 10 = 71,5 MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HK2 MÔN TOÁN LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 1 2 1 1 4 1 Câu số 1 2, 4 8 6 Số điểm 0,5 đ 2 đ 2 đ 1 đ 3,5 đ 2 đ Đại lượng và 2 Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 3 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Yếu tố hình 3 Số câu 1 1 học Câu số 7 Số điểm 1 đ 1 đ Số đo thời gian 4 và toán chuyển Số câu 1 1 1 1 2 động đều Câu số 5 9 10 Số điểm 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 2 đ Tổng số câu 2 2 2 2 1 1 7 3 Tổng số 2 2 4 2 10 Số điểm 1 điểm 2 điểm 5 điểm 2 điểm 10 điểm 4