Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán 5 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)

docx 4 trang Thu Minh 15/10/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán 5 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_5_truong_th_tran.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán 5 - Trường TH Trần Tất Văn, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRẦN TẤT VĂN MÔN: Toán – Lớp 5 Năm học : 2022-2023 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .. Lớp .. PhÇn I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (0,5điểm) “Năm và bảy phần nghìn mét khối” được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,007 m2. B. 5,007 m3. C. 5,07 m3. D. 5,7 m3. Câu 2: (0,5điểm) Chữ số 5 trong số 24,856 chỉ: A. 500 B. 50 C. D. Câu 3: (0,5điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là: A. 3,76 B. 3,0076 C. 37,06 D. 3,076 Câu 4: (0,5điểm) 17,5% của 240 là: A. 45 B. 44 C. 43 D. 42 Câu 5: (0,5điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: A. 85 B. 95 C. 75 D. 65 Câu 6: (0,5điểm) Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là: A. 200,96 cm2 B. 50,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 16 cm2 Câu 7: ( 1 điểm) Vận tốc của một ô tô đi được 140km trong 2 giờ 30 phút là: A. 350 km/ giờ B. 35 km/ giờ C. 65 km/ giờ D. 56 km/ giờ PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bµi 1. TÝnh: (2 ®iÓm) 15 phút 3 giây x 2 + 8 phút 12 giây : 4 (56 giờ 10 phút - 12 giờ 52 phút) : 6 .
  2. Bµi 2. Tìm x (1 điểm) a) x + 2,7 = 15 : 2 b) 17,5 – (6 + x) = 8,4 .. Bài 3. (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5,5 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét sơn biết rằng diện tích các cửa là 7,5 m2. . Bµi 4. (1 ®iÓm) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: 3,7 : 0,25 + 3,7 x 5 + 3,7 : 0,1 + 3,7 : 0,02 + 3,7 x 30 + 3,7 ..
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL GIỮA KÌ II MÔN: Toán – Lớp 5 Năm học : 2022-2023 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHÚ Ý I.Trắc nghiệm (4 điểm) 1 B 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 D 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm A 0,5 điểm HS khoanh vào 2 5 đáp án trở lên không 6 B 0,5 điểm tính điểm 7 D 1 điểm II. Tự luận (6 điểm) 2 điểm Mỗi phép tính đúng, a) 32 phút 9 giây 1 đủ bước được 1 b) 7 giờ 13 phút điểm Mỗi phép tính thực 2 X = 4,8 b) x = 3,1 1 điểm hiện đúng và đủ bước được 0,5 điểm. Bài giải Diện tích trần nhà là: 0,5 điểm 7 x 5,5 = 38,5 (m2) Nếu phép tính đúng nhưng câu lời giải Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,5 điểm (7+5,5) x 2 x 4 = 100 (m2) sai không cho điểm. HS có cách làm 3 Diện tích cần quét sơn là: 0,5 điểm 100+38,5 – 7,5 = 131(m2) khác đúng vẫn đạt 2 Đáp số: 131 m2 điểm 0,5 điểm = 3,7 x 4 + 3,7 x 5 + 3,7 x 10 + 3,7 x 1 điểm HS tính ra kết quả 50 + 3,7 x 30 + 3,7 x 1 đúng nhưng không 4 = 3,7 x (4+5+10+50+30+1) bằng cách thuận tiện =3,7 x 100 được 0,5đ = 370 *Toàn bài bẩn, chữ xấu, dập xóa nhiều trừ 1 điểm. *Tổng điểm toàn bài làm tròn(không cho điểm thập phân).
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2022- 2023 STT Chủ đề Mức 1 Tổng Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: Số tự nhiên, Số 2 1 1 1 3 2 phân số,số thập câu phân và các phép Câu 1,2 4 2 4 1,2 2 tính với chúng. số ,4 Số 1 0,5 1 1 1,5 2 điểm 2 Đại lượng và đo đại Số 2 1 1 3 1 lượng: Độ dài, khối câu lượng, diện tích, Câu 3,5 7 1 3,5 1 thể tích, thời gian. số ,7 Số 1 1 2 2 2 điểm 3 Yếu tố hình học: Số 1 1 1 1 Chu vi, diện tích, câu thể tích các hình đã Câu 6 3 6 3 học. số Số 0,5 2 0,5 2 điểm Tổng Số 4 2 1 3 1 7 4 câu Số 2 1 1 5 1 4 6 điểm