Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 5 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)(Nguyễn Thị Vân Anh)

docx 4 trang Thu Minh 16/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 5 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)(Nguyễn Thị Vân Anh)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_5_truong_th_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 5 - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)(Nguyễn Thị Vân Anh)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên :..............................................................SBD .......... Lớp: 5 ............. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 19 26 53 22 Câu 1.(0,5đ) Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là: 12 12 12 12 19 53 26 22 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 2.(0,5đ ) Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 3.(1đ) 3 a) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 3,4 B. 0,75 C. 0,7 D. 0,04 7 b) Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 0,57 Câu 4.(1đ Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) : 25m2 7dm2 = dm2 A. 257 B. 25,07 C. 25,7 D. 2507 2 Câu 5.(1đ) ) Căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Thì diện tích căn phòng là A. 12 m 2 B. 4 m 2 C. 18 m 2 D. 24 m 2 Câu 6.(1đ) Tổng của hai số bằng 456. Số thứ nhất bằng một nửa số thứ hai. Hai số đó là: A.112 và 344 B. 304 và 152 C. 354 và 102 D. 306 và 150 Phần II: TỰ LUẬN Câu 7. (1đ ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 12 m 6cm =............m.; b) 26dm2 15cm2 =............dm2 37dm2 = .......... m2 500kg = ...........tấn Câu 8 (1đ) Tính. 2 1 1 1 a) 7 - 4 b) 4 : 2 5 2 6 3
  2. ... ......................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 9 (2đ) Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10. (1đ) Tính nhanh: 75 18 19 1 3 13 + + + + + 100 21 32 4 21 32 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B B D B Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 7:(1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) 12 m 6cm = 12,06m.; b) 26dm2 15cm2 =26,15dm2 37dm2 = 0,37 m2 500kg = 0,5 tấn Câu 8: (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 2 1 37 9 74 45 29 a) 7 - 4 = ― = ― = 5 2 5 2 10 10 10 1 1 25 7 25 3 25 b) 4 : 2 6 3 = 6 :3 = 6 7 = 14 Câu 9: (2 điểm) Diện tích của căn phòng đó là: 9 x 6 = 54 (m2) 0.25 điểm Đổi 36m2 = 540 000cm2 0,25 điểm Diện tích của một viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) 0,25 điểm Số mảnh gỗ cần có để lát kín căn phòng đó là: 540 000 : 900 = 600 (viên gạch) 0,25 điểm Đáp số: 600 viên gạch 0,5 điểm Câu 10 : (1 điểm) 75 18 19 1 3 13 75 1 18 3 19 13 C1: + + + + + = ( + ) + ( + ) + ( + ) 100 21 32 4 21 32 100 4 21 21 32 32 75 25 21 32 = ( + ) + + = 1 + 1 + 1 = 3 100 100 21 32 75 18 19 1 3 13 75 1 18 3 19 13 C2: + + + + + = ( + ) + ( + ) + ( + ) 100 21 32 4 21 32 100 4 21 21 32 32 3 1 21 32 = ( + ) + + = 1 + 1 + 1 = 3 4 4 21 32 Lưu ý: Câu 10 - HS có thể không cần dùng dấu ngoặc đơn ( ) Người ra đề Nguyễn Thị Vân Anh
  4. MA TRẬN ĐỀ TOÁN GIỮA HKI – LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 STT Chủ đề, mạch kiến thức ( nhận biết) ( thông hiểu) ( vận dụng) ( vận dụng nâng cao) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 1 1 1 6 Câu số 1,2 (1đ) 3 (1đ) 8 (1đ) 10 (1đ) 4đ (40%) 2 Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 3 đại lượng Câu số 7 (1đ) 4 (1đ) 6(1đ) 3đ (30%) 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Câu số 5 (1đ) 1đ (10%) 4 Giải toán có lời Số câu 1 1 văn Câu số 9 2đ (20%) (2đ) Tổng số câu 2 1 2 1 2 1 0 1 10 3 (2đ) 3 (3đ) 3 (4đ) 1(1đ) 10(10đ)