Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 (Kèm hướng dẫn chấm)

doc 3 trang Thu Minh 16/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_5_nam_hoc_2023_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 5 - Năm học 2023-2024 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Điểm GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh: . Lớp: .... Nhận xét của giáo viên: Bài 1: (1điểm) a) Ghi lại cách đọc các số sau: 374 : 9 625,005: .. b)Viết các số thập phân sau - Ba mươi đơn vị, bảy phần trăm được viết là: .. - Chín mươi lăm đơn vị, năm phần nghìn được viết là: .......................... Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng : (1 điểm) Một nhóm thợ nề có 12 người dự định xây xong một căn nhà trong 45 ngày. Nay muốn xây xong căn nhà đó trong 30 ngày thì cần phải có thêm bao nhiêu người thợ như vậy(biết năng suất của mỗi người làm như nhau)? Trả lời:Muốn xây xong căn nhà trong 30 ngày thì cần thêm........................người. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) 2 4 Giá trị của biểu thức: ( + 2) x là:.............................................. 5 6 Bài 4: Tính (2 điểm) a, 33 + 3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2 b, 35 - 24 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 9 c, 41 x 3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1 1 d, 2 : 3 = 5 2 Bài 5: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chổ chấm: (0,75điểm) a) 4 1 b) 5 3 .... 5 2 17 5 10 5 c) 3,025 ... 2,075 d) 56,9 ... 56 e) 42dm4cm ... 440cm h) 9kg ... 9000g Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 1,5 tấn = kg b) 5000m2 = . ha
  2. c) 68 m2 62cm2 = . . . . . . . . m2 d) 2 ha = . m2 5 Bài 7: (1,75 điểm) Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 60m, chiều dài bằng 5 chiều rộng. Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 30 kg ngô. 3 Hỏi trên cả trửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? ................................... Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1điểm). a) 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 7 8 9 28 14 10 24 18 15 ......... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Bài 9: (1điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: a. Chữ số 7 trong số 9,674 có giá trị là ? A. 70 B. 7 C. 7 D. 7 100 1000 b b. 12 hộp bút : 180 000 đồng 36 hộp bút : .... đồng? Số tiền mua 36 hộp bút là: A. 54 000 đồng; B. 450 000 đồng; C. 540 000 đồng; D. 504 000 đồng. c. Hỗn số 3 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 d. Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020- 2021 Bài 1: ( 1 điểm) Học sinh đọc viết đúng mỗi số đều được: 0,25đ Bài 2: ( 1 điểm) Học sinh viết đúng kết quả vào chỗ chấm được 1 điểm Đáp án: Muốn xây xong căn nhà trong 30 ngày thì cần thêm 6 người. Bài 3: ( 1 điểm) Học sinh viết đúng kết quả vào chỗ chấm được 0,5 điểm Bài 4: ( 2 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5đ Bài 5: ( 1 điểm) Điền đúng dấu thích hợp vào mỗi ô trống đều được 0,125đ Bài 6: ( 1 điểm) Học sinh viết đúng số vào mỗi chỗ chấm đều được: 0,25đ Bài 7: (2 điểm) + HS vẽ sơ đồ hay coi đúng : 0,25đ + Trả lời tính đúng hiệu số phần bằng nhau: 0,25đ + Trả lời tính đúng số đo chiều dài,chiều rộng, tính diện tích hay tính năng xuất đúng đều được: 0, 25đ + Đổi: 0,25đ Bài 8: Học sinh tính bằng cách thuận tiện nhất đúng (1điểm). Bài 9: ( 1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 đ Lưu ý: Giải toán - Tên đơn vị sai hoặc thiếu trừ: 0,25đ/bài. - Thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ: 0,25đ/bài. - Thiếu dấu ngoặc đơn tên đơn vị kết quả phép tính trừ: 0,25đ/bài. - Lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm. - Lời giải phù hợp với phép tính nhưng kết quả phép tính sai thì cho nửa số điểm phép tính đó và không chấm tiếp phần giải sau nếu có liên quan đến kết quả sai đó. - Phép tính đúng nhưng lời giải sai thì không cho điểm bước giải đó và chấm tiếp phần giải sau. ** Lưu ý: - Mỗi bài làm bẩn, gạch xóa trừ: 0,125 đ - Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Cách làm tròn điểm toàn bài như sau: Từ 0,5 đ trở lên làm tròn