Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Năm học 2022-2023

docx 5 trang Thu Minh 15/10/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_1_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt 1 - Năm học 2022-2023

  1. Trường tiểu học ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG Lớp 1 VIỆT Họ và tên: Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm) - an. oi, ung, yêu, uôn, ao. - bài hát, đọc sách, giúp mẹ, bông hoa, công viên. - Gia đình em có ông bà, bố mẹ, anh chị em của mình. Ông bà em đã già. Bố mẹ em đều là công nhân. Em là học sinh Tiểu học.Năm nay em học lớp 1. Em rất yêu gia đình của em. II. Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm đoạn sau: Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng. Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu trụi lá. Câu 1. Đoạn văn nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1) a. Mùa đông. b. Mùa xuân và mùa hạ. c. Mùa thu Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
  2. IV. Bài tập (2/ 10 điểm) Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2) con .....é ... ..õ nhỏ Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm) Em được học tập ở lớp học thân thiện, dưới mái trường hạnh phúc. II. Làm bài tập: (3 điểm) Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2) a) ỉ hè b) giấc ủ c) ệ sĩ
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN . MÔN: TOÁN Trường Tiểu học.................. NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: (1 điểm) Số? (M1) Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống : a) 4 5 b) 10 8 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8.....9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 đ 2 - 1 = 1 ☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3 ☐
  4. Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: (1 điểm) (M2) Hình trên có.... khối hộp chữ nhật Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp A. Hình vuông B. Khối lập phương II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (2 điểm) (M1) 9 + 0 = 7 + 3 -1 = 8 – 2 = 10 – 4 - 3 = . Câu 9: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
  5. Câu 10: Cho 3. 6.9 Viết các phép tính thích hợp + = - = + = - =