Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

doc 6 trang hatrang 31/08/2022 15180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

  1. Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Người ra đề: Phạm Thị Cẩm Tú Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Câu số thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm Số câu 1 2 1 1 1 2 4 1. Số học và Câu số 1 6,7 2 9 10 phép tính Số điểm 1 2 1 1 1 2. Đại Số câu 1 1 1 1 2 lượng và đo Câu số 3 4 8 đại lượng. Số điểm 1 1 1 Số câu 1 1 3. Hình học Câu số 5 Số điểm 1 Tổng số 4 4 2 3 7 câu Tổng số điểm 4 4 2 3 7 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 30% 70% ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN : TOÁN A - Yêu cầu cần đạt: HS nhận biết và thực hiện được: - Số và phép tính: đọc, viết số, số liền trước; cộng, trừ trong phạm vi 100. - Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ ( trong phạm vi 100). - Xác định số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm có không quá 4 số ( trong phạm vi 100). - Nhận biết số đo khối lượng (kg), xem đồng hồ. - Thực hiện các phép tính cộng giải bài toán với số đo dung tích (l). - Yếu tố hình học: vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải toán về nhiều hơn. B - Đề bài: A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) (Mức 1) a) Bảy mươi lăm viết là: A. 80 B. 58 C. 75 b) Số liền trước của số 80 là: A. 80 B. 79 C. 91 Câu 2. (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85.
  2. a. Số bé nhất là : A. 12 B. 47 C. 85 b. Số lớn nhất là: A.12 B. 47 C. 85 Câu 3. (M1- 1đ) Con cá cân nặng là: A .1 kg B. 2kg C.3kg B. Phần tự luận(7 điểm) Câu 4. (M 2- 1đ) Hai can đựng được tất cả là : . Đáp số : Câu 5. (M2- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm. Câu 6. (M1- 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống: + 8 - 7 7 Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 35 + 27 62 - 47 Câu 8 (M3- 1đ) Quan sát tranh, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Nobita học bài lúc : giờ phút tối, hay còn gọi là giờ .phút
  3. Câu 9. (M2- 1đ) Lớp 2A có 26 học sinh , lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 5 học sinh . Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Câu 10. (M3- 1đ) Tính: a. 23 + 48 – 30 b. 90 – 40 – 26 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2 MÔN: TOÁN A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a/ C. 75 b/ B. 79 Câu 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a/ A b/ C Câu 3: (1 điểm) B B. Phần tự luận(7điểm) Câu 4: (1 điểm) 5 + 8 = 13 (l) (0,75đ) Đáp số : 13 l (0,25đ) Câu 5: (1 điểm) Số cần điền là 15; 7 Câu 6 ( 1đ) : Vẽ 1 đoạn thẳng được 0,5 đ Câu 7: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả lần lượt là: 62; 15 Câu 8. (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi ý được 0,5 điểm. 7 giờ 15 phút tối hay còn gọi là 19 giờ15 phút. Câu 9. ( 1 điểm) - Viết đúng lời giải 0,25 điểm - Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm. - Viết đúng đáp số được 0,25 điểm Bài giải Lớp 2B có số học sinh là: 26 + 5 = 31 (học sinh) Đáp số: 31 học sinh Câu 10: (1 điểm) a. 23 + 48 – 30 = 71 – 30 = 41 b. 90 – 40 - 26 = 50 – 26 = 24
  4. Họ và tên: Lớp: 2A Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Ama Trang Lơng Thứ ngày tháng 1 năm 2022 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. a)Tám mươi lăm viết là: A. 80 B. 58 C. 85 b) Số liền trước của số 90 là: A. 80 B. 89 C. 81 Câu 2. Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 35. c. Số bé nhất là : C. 12 B. 47 C. 54 d. Số lớn nhất là: A.12 B. 47 C. 54 Câu 3. Con cá cân nặng là: A .1 kg B. 2kg C.3kg B. Phần tự luận(7 điểm) Câu 4. a)
  5. Hai can đựng được tất cả là : . Đáp số : b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: Đáp số: Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống: + 9 - 9 7 Câu 6. Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm, CD dài 5cm. Câu 7. Đặt tính rồi tính 45 + 27 62 - 45 Câu 8 .Quan sát tranh, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Nobita học bài lúc : giờ phút tối, hay còn gọi là giờ .phút Câu 9. Lớp 2B có 26 học sinh , lớp 2C có nhiều hơn lớp 2B là 4 học sinh . Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh?
  6. Câu 10.Tính: a. 25 + 48 – 30 b. 90 – 40 - 26 Câu 11. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm a. 93 – 45 47 b. 68 + 2 70 + 0 Câu 12. Một cửa hàng buổi sáng bán được 53 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 15 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô – gam đường?