Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 2 trang hatrang 24/08/2022 6700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 60 phút Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Etilen thuộc nhóm A. Hidrocacbon B. Dẫn xuất hidrocacbon C. Chất rắn D. Chất lỏng Câu 2. Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan? A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất. B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi. C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O. D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp. Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo. Câu 5. Ancol etylic tác dụng được với A. Na B. Al C. Fe D. Cu Câu 6. Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới đây? A. Etilen B. Bezen C. Metan D. Axetilen Câu 7. Glucozơ có tính chất nào dưới đây? A. Làm đổi màu quỳ tím. B. Tác dụng với dung dịch axit. C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 8. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Các polime có phân tử khối rất lớn. C. Các polime dễ bay hơi. D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 9. Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là: A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 8.69 lít D. 11,2 lít Câu 10. Thủy phân protein trong dung dịch axit sinh ra sản phẩm là: A. Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Grixerol. D. Amino axit. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau: Glucozơ (1) Rượu etylic (2) Axit axetic (3) Natri axetat (4) Metan Câu 2. (1,5 điểm) Nhận biết các chất dưới đây bằng phương pháp hóa học: Acol etylic, axit axetic, glucozơ Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam một hợp chất hữu cơ A sau phản ứng thu được 6,6 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết rằng khi hóa hơi ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít khí A nặng 3,2 gam. a) Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A. b) Biết rằng A có phản ứng với Na. Tính thể tích khí hidro (đktc) thoát ra khi cho lượng Trang 1/2 – Mã đề A
  2. chất A ở trên phản ứng hoàn toàn với Na dư. (Na = 23, O = 16, C = 16, H = 1) Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 9 Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C C B A A D B A D Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. t o (1) C6H12O6  2C2H5OH + CO2 t o (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O t o (3) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O to (4) CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3 Câu 2. - Nhúng quỳ tím vào các chất trên, chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic. Các chất còn lại không làm đổi màu quỳ tím. - Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào các chất còn lại, chất nào xảy ra phản ứng tráng gương là glucozơ. -C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag ↓ - Ancol etylic không phản ứng với AgNO3/NH3 Câu 3. a) n 0,15 mol CO = 2 n 0,3mol H O 2 m m m m m n 12 0,15 12 1,8g C H O C H O C CO x y z 2 m n 12,m 2n 1,m n 12 m 2n 1 2 0,3 0,6g C CO H H O O CO H H O 2 2 2 2 m m m m m m m m 2,4g O C H O C H O C H O C H x y z x y z m m m x : y : z n : n : n C : H : O A:(CH4O)n C H O 12 1 16 3,2 1,8 0,6 2,4 M 32 A:CH 4O : : 1: 4:1 A 0,1 12 1 16 b) A phản ứng với Na =>A có nhóm -OH: CH3OH 1 1 n n 0,15 0,075mol H 2 CH OH 2 2 3 VH 0,075 22,4 1,68l 2 Trang 2/2 – Mã đề A