Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang hatrang 31/08/2022 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_1_canh_dieu_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Lớp 1 Năm học 2021- 2022 Môn: Toán Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên: Biết đếm Số câu 4 2 1 4 3 đọc viết các số trong phạm vi 100. So sánh các số trong phạm vi Câu số 1,2,3,4 7,8 9 100. Các phép tính với số tự nhiên. Phép cộng, phép trừ. Tính nhẩm. Số điểm 3,5 2,0 2 4,0 3,5 Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến phép tính cộng trừ. Hình học: Nhận biết Số câu 1 1 2 được hình vuông, hình Câu số 5 10 tròn, hình tam giác, hình lập phương. Số điểm 0,5 1 1,5 Số câu 1 1 Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết Câu số 6 ban đầu về thời gian. Số điểm 1 0,5 Số câu 5 1 2 2 7 3 Tổng Số điểm 4,0 1,0 2,0 3 6,0 4,0
  2. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán 1(Thời gian: 40 phút) Họ và tên: lớp: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1:((M1) a) (0,5đ )Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất. A . 35 B . 74 C . 98 D . 69 b) (0,5đ) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất . A . 69 B . 98 C . 74 D . 35 Câu 2:(M1) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: 0,5đ A. 28 B. 82 C. 80 D. 92 1. b) Số bốn mươi hai được viết là: A . 402 B . 24 C . 42 D . 40 Câu 3: (M2) 0,5đ Tính 42 + 40 = A . 82 B . 72 C . 62 D . 52 Câu 4: (M1) (1đ) Trong các số 25; 46; 60; 7; 90 số tròn chục là: A. 25; 60 B. 46 ;90 C.60; 90 D. 7; 60 Câu 5: (M1) Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào? 0,5đ ? A. B. C. D.
  3. Câu 6 .(M2)(1đ) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 7 giờ C. 4 giờ D. 12 giờ II. TỰ LUẬN: Câu 7: (M2) (1đ) Đặt tính rồi tính: 60 + 20 98 – 40 Câu 8:(M2) (1đ) Nối đúng ? 67 79 90 Câu 9: (M3) a. (1đ) Viết phép tính và trả lời câu hỏi. Lớp 1A trồng được 24 cây, lớp 1B trồng được 3 chục cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Đổi: . Phép tính: = Trả lời: Cả hai lớp trồng được cây. b. Tính: (1đ) 27 + 12 – 4 = 25 cm + 14 cm – 9cm = Câu 10:(M3) (1đ) Có hình vuông. Có hình tam giác
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1a) 1b 2a) 2b) 3 4 5 6 Ý đúng C D B C A C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 II. TỰ LUẬN: Câu 7: (1 điểm)mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm) 60 + 20 98 – 40 60 98 + - 20 40 80 58 Câu 8: (1 điểm) 67 79 90 Câu 9: a.(1 điểm) Đổi 3 chục cây = 30 cây ( 0,25đ) Phép tính: 24 + 30 = 54 (0,5 điểm) Trả lời: Cả hai lớp trồng được 54 cây. (0,25 điểm) b. (1 đ) Mỗi ý 0,5 đ 27 + 12 – 4 = 35 ; 25 cm + 14 cm – 9 cm =30cm ( Thiếu danh số không cho điểm) Câu 10: Mỗi ý (0,5 điểm) - 3 hình vuông - 3 tam giác