Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Tâm A

docx 4 trang Phương Ly 05/07/2023 10441
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Tâm A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_2_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Tâm A

  1. TRƯỜNG TH PHÚ TÂM A KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: / / 2022 Họ và tên: Lớp : Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh. . . Câu 1: (M1= 1đ) Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất: a) Số liền trước của số 80 là: A. 81 B. 90 C. 70 D. 79 b) Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 205 B. 52 C. 25 D. 502 Câu 2: (M1= 1đ) Em hãy tính nhẫm và khoanh vào câu đúng nhất: a) Phép cộng: 35 + 32 = ? A. 76 B. 67 C. 68 D. 70 b) Khi so sánh 86 - 25 98 – 31. Ta điền dấu: A. C. = D. không so sánh được Câu 3: (M2= 1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng nhất: a) 1 dm = cm ? A. 10 cm B. 10 C. 20 D.1 cm b) Kết quả của phép tính: 1 dm + 14 cm = ? A. 16 dm B. 16 cm C. 24 cm D. 34 dm Câu 4. (M2= 1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng nhất: a) Kết quả của phép tính: 37 l + 8 l = ? A. 35l B. 45 l C. 30 l D. 38 l
  2. b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD: B D 4cm 4cm 5cm A C A. 12cm B. 13cm C. 12dm D. 13dm Câu 5. (M2= 1đ) Trong can còn lại bao nhiêu lít nước? 9 Câu 6. (M1= 1đ) Em hãy khoanh vào đáp án đúng nhất: a) Xem lịch và cho biết tháng 10 có mấy ngày thứ Sáu? Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật 1 3 3 THÁNG 4 5 6 7 8 9 10 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 3 ngày b) Thứ bảy tuần này là ngày 16 tháng 10 thì thứ bảy tuần trước là ngày: A. 9 tháng 10 B. 3 tháng 10 C. 23 tháng 10 D. 14 tháng 12
  3. Câu 7. (M2= 1đ) Đặt tính rồi tính: 46 + 27 52 – 39 34 + 7 70 – 8 . . Câu 8. Kiểm đếm các đối tượng sau và viết kết quả đếm được vào chỗ chấm: • Có . hình vuông • Có hình tròn • Có hình tam giác Câu 9. (M2= 1đ) Số ? Câu 10. (M3= 1đ) Hà có 3 chục quyển vở. Mai nhiều hơn Hà 5 quyển vở. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải .
  4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề và số số câu điểm TN TL TN TL TN TL Số và phép Số câu 2 1 2 1 06 tính: Phép cộng, trừ trong phạm vi 20; Phép cộng, trừ có nhớ trong 1 phạm vi 100; Câu số 1, 2 3 7, 8 10 giải bài toán bằng phép tính cộng; Số liền trước, số liền sau. Hình học và Số câu 1 2 03 đo lường: Nhận biết được số ngày trong tháng; 2 Nhận dạng Câu số 4 5, 9 được hình tứ giác, hình tam giác; Lít; Đề - xi - mét Một số yếu tố Số câu 1 01 thống kê và 3 xác suất: Câu số 6 Kiểm đếm hình Tổng số câu 03 02 04 01 10 Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi câu 01 điểm