Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lý 8 - Năm học 2021-2022 - Đề gốc (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lý 8 - Năm học 2021-2022 - Đề gốc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_8_nam_hoc_2021_2022_de.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lý 8 - Năm học 2021-2022 - Đề gốc (Có đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT VĨNH LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CỬA TÙNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Vật lý 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 000 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. Câu 2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. Oát (W) B. Kilô oát (kW) C. Jun trên giây (J/s) D. Cả ba đơn vị trên Câu 3. Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 2,5m/s. Lực kéo là 200N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau? A. p = 1500W B. p = 500W C. p= 1000W D. p = 250W Câu 4. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Vận tốc. C. Khối lượng và chất. D. Khối lượng và vật tốc của vật. Câu 5. Để kéo một vật có khối lượng 80kg lên cao 10m, người ta dùng 1 máy kéo có công suất 1750W và hiệu suất 80%. Tính thời gian máy thực hiện việc trên. A. t = 5,7s B. t = 5,9s C. t = 5,8s D. t = 5,85s Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ năng? A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi. B. Cơ năng phụ thuộc vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. C. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. D. Các câu A,B,C đều đúng. Câu 7. Ở tại vị trí nào hòn bi có thế năng lớn nhất? A. Tại A B. Tại C C. Tại B D. Tại môt vị trí khác Câu 8. Ở tại vị trí nào hòn bi có động năng lớn nhất? A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí Khác. Câu 9. Một quả dừa có trọng lượng 20N rơi từ trên cây xuống mặt đất, công của trọng lực tác dụng lên nó là 200J. Vậy quả dừa rơi từ trên cây cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu? A. 8 m. B. 5000 cm. C. 10 m. D. 125 m. Câu 10. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây Mã đề 000 Trang 1/3
- C. Công suất được xác định bằng công thức p = A . t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét Câu 11. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. C. Một cách giải thích khác. D. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. Câu 12. Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 200cm3 B. 100cm3. C. Nhỏ hơn 200cm3 D. Lớn hơn 200cm3 Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? A. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách. B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử. D. Các phát biểu nêu ra đều đúng. Câu 14. Một con ngựa kéo một xe với lực không đổi là 80N và đi được 4,5 km trong nửa giờ. Công và công suất trung bình của con ngựa có thể nhận giá trị nào sau? A. A = 36000J; p= 20W B. A = 3600000 J; p = 2000W C. A = 360000 J; p = 2000W D. A = 360000 J; p = 200W Câu 15. Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn B. Hòn bi lăn trên sàn nhà C. Máy bay đang bay D. Viên đạn đang bay Câu 16. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng B. Trọng lượng riêng C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất D. Khối lượng và vận tốc của vật Câu 17. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 18. Trộn lẫn một lượng rượu có thể tích V1 và khối lượng m1 vào một lượng nước có thể tích V2 và khối lượng m2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước) là m V1 + V2 C. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là V < V1 + V2 D. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là V = V1 + V2 Câu 19. Xe đạp chạy lên dốc có cơ năng ở dạng nào? A. Thế năng đàn hồi. B. Không có động năng. C. Thế năng hấp dẫn và động năng. D. Không có cơ năng. Câu 20. Khi một chiếc cung đã được giương lên, cơ năng của nó ở dạng A. thế năng đàn hồi B. động năng C. thế năng đàn hồi và động năng D. động năng và thế năng hấp dẫn Câu 21. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Mã đề 000 Trang 2/3
- A. Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật. Câu 22. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật cũng tăng. B. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật cũng tăng. C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng tăng. D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì thể tích của vật cũng tăng. Câu 23. Trường hợp nào sau đây không có cơ năng? A. Thác nước đang chảy. B. Chiếc lá đang rơi. C. Lò xo bị nén. D. Viên gạch nằm trên mặt đất. Câu 24. Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi A. giảm nhiệt độ của khối khí. B. tăng nhiệt độ của khối khí. C. cho khối khí dãn nở. D. tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí. Câu 25. Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 10500N, sau 90 giây máy bay đạt độ cao 850m. Công suất của động cơ máy bay có thể nhận giá trị nào sau. A. p = 9916,67W B. p = 991666,67W C. p = 99166,67W D. Một giá trị khác Câu 26. Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa vật có trọng lượng 1440N lên cao 5m bằng một lực kéo 900N. Biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10m. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng? A. H = 80% B. H = 70% C. H = 60% D. Một giá trị khác Câu 27. Chọn phát biểu sai? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. Câu 28. Câu nào sau đây nói về công cơ học là đúng? A. Công cơ học là một dạng năng lượng. B. Cứ có lực tác dụng là có công cơ học. C. Cứ có chuyển động là có công cơ học. D. Cứ có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời là có công cơ học. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K con số đó cho ta biết gì? Hãy viết công thức tính nhiệt lượng? Câu 3 (2,0 điểm). Một ấm đồng có khối lượng 300g chứa 1 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 250C. a/ Tính nhiệt lượng cần để đun sôi ấm nước? b/ Bỏ vào ấm nước sôi trên một vật bằng nhôm có khối lượng 1,5kg ở nhiệt độ ban đầu là 30 0C. Tính nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt? Chỉ có đồng, nước, nhôm truyền nhiệt cho nhau. Không mất nhiệt ra môi trường ngoài. Cho: cđồng= 380 J/kg.K, cnhôm= 880 J/kg.K, cnước= 4200 J/kg.K Lấy kết quả làm tròn 1 chữ số sau dấu phẩy (,). HẾT Mã đề 000 Trang 3/3