Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_v.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022
- TRƯỜNG TH Yên Phú MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp MÔN: TOÁN 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số câu 2 1 3 2 1 5 3 - Đọc, viết, so sánh, cộng, trừ các số không nhớ trong phạm vi 100. Số điểm 1 1 2,5 2,5 1 3.5 4,5 - Vận dụng cộng, trừ các số không nhớ trong Câu số 1, 7 9 2, 6, 10,11 12 phạm vi 100 để giải quyết tình huống trong 8 cuộc sống. 2. Hình học và đo lường Số câu 2 1 3 - Xem đồng hồ chỉ giờ đúng. - Xem được các ngày trong tuần lễ Số điểm 1,5 0,5 2,5 - Nhận diện hình đã học, Câu số 4, 5 3 Tổng Số câu 4 1 3 2 1 1 8 4 Số điểm 2,5 1 2,5 2,5 0,5 1 5,5 4,5
- Trường Tiểu học Yên Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Lớp : Năm học 2021 – 2022 Điểm Lời nhận xét Chũ kí của GV coi thi Chữ kí của GV chấm thi PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 (M1-0,5đ). Kết quả phép tính 45 + 20 - 15 là : A. 65 B. 5 C. 60 D. 50 Câu 2 (M2-0,5 đ). Cho phép tính: 60 + = 68 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0 B. 2 C. 8 D. 10 Câu 3 (M3-0,5 đ). Kì nghỉ Tết năm nay, em được nghỉ 1 tuần và 2 ngày. Vậy em được nghỉ Tết tất cả mấy ngày? A. 4 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 10 ngày Câu 4 (M1-1đ). Nối hình với tên gọi thích hợp: (hình chữ nhật) (hình tròn) (hình vuông) (hình tam giác) (khối hộp chữ nhật) Câu 5 (M1-0,5đ). Nối đồng hồ với giờ đúng: 3 giờ 4 giờ
- Câu 6 (M2-1đ). Nối phép so sánh với dấu “>”,“ 20 + 15 47 < 50 75 - 30 = Câu 7 (M1-0,5đ). Số? Số 65 gồm chục và đơn vị. Số 90 gồm chục và đơn vị. Câu 8 (M2-1đ). Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống : 30 cm + 50 cm = 80 Số 99 là số có hai chữ số 70 cm – 60 cm = 10 cm Số 62 gồm 6 và 2 PHẦN 2 : TỰ LUẬN Câu 9 (M1-1đ). Đọc, viết số: 75 : Bốn mươi mốt: 34 : Hai mươi tư : Câu 10 (M2-0,5 đ). Sắp xếp các số 48, 72, 9, 45, 80 theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 11 (M2-2đ). Đặt tính rồi tính: 53 + 14 57 – 7 40 +7 47 – 36 Câu 12.Viết phép tính, câu trả lời: Lớp 1A có 37 bạn, trong đó có 2 chục bạn trai. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn gái? Phép tính: ( ) Trả lời: