Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1_den_lop.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt (Lớp 1 đến Lớp 5) - Trường TH Trường Thọ, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÈ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ Năm học : 2022 - 2023 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 (Thời gian làm bài 65 phút) Họ và tên: ..................................................................Số báo danh...........Phòng số ....... I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) : - Học sinh đọc 1 đoạn văn, đoạn thơ trong học kì 2- lớp 1 - GVCN kiểm tra ở lớp. 2. Đọc hiểu (3 điểm). Thời gian 25 phút Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng: Lần đầu tiên đi biển Nghỉ hè, cả nhà Hà đi chơi biển. Hà vô cùng thích thú. Lần đầu tiên, Hà được nhìn thấy biển. Biển rộng đến nỗi không nhìn thấy bờ đâu. Hà háo hức muốn ùa ngay xuống làn nước mát. Em bé nhà Hà cũng phấn khích khi nhìn thấy biển. Nhưng khi bố đặt em xuống cát, em bé hoảng hốt co chân lên. Câu 1:(0,5 điểm). Đoạn văn trên có mấy câu? A. 8 câu B. 6 câu C. 7 câu Câu 2:( 0,5 điểm) Nghỉ hè, cả nhà Hà đi đâu ? A. Đi về quê B. Đi núi C. Đi chơi biển Câu 3:( 1điểm). Khi được đi biển, cảm xúc của Hà như thế nào? A. Lo lắng B. Thích thú C. Hoảng hốt Câu 4:( 1điểm) Viết tiếp để thành câu? Hà háo hức muốn ùa ngay........................................................... II. KIỂM TRA VIẾT(10 điểm). ( Bài chính tả giám thị đọc cho học sinh viết vào giấy ô li) 1.Nghe – viết. ( 7 điểm) . Thời gian 15 phút Những cánh cò ( Từ đầu .... lũy tre.” Tiếng Việt 1, tập 2/ trang 134) 2. Luyện tập. (3 điểm)- 25 phút
- Câu 1:( 1điểm) a/ Điền n hay l vào chỗ chấm: sữa đậu ...........ành ; .... ......... ớp học b/ Điền vần oai hay oay? loay h . củ kh . Câu 2: (1điểm ) Nối mỗi ô ở cột A với mỗi ô ở cột B sao cho phù hợp: Sư tử là huỷ hoại môi trường. Cá mập sống trong rừng. Vứt rác bừa bãi sống dưới biển. Chim sâu là loài chim có ích Câu 3: (1điểm ). Khoanh vào chữ viết sai chính tả. Chép lại câu cho đúng chính tả? - Buổi xáng, em mở cửa sổ đón ánh lắng mặt trời. ......................................................................................................................... ... ......................................................................................................................... ...
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán- Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ tên: ..................................................................Số báo danh...............Phòng số........ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1điểm) a. Số gồm 5 chục và 3 đơn vị là: A. 35 B. 33 C. 53 D. 40 b. Số “sáu mươi mốt” được viết là: A. 61 B. 16 C. 60 D. 10 Câu 2: (1 điểm) a. Cho các số: 39, 25, 40, 74. Số tròn chục là: A. 29 B. 40 C. 35 D. 74 b. Số lớn hơn 89 là: A. 80 B. 81 C. 79 D. 90 Câu 3: (1điểm) Kết quả của phép tính 87 – 25 - 2 = ? A.55 B. 60 C.35 D.54 Câu 4: (1điểm) . a .Nếu thứ Ba là ngày 10 thì thứ Sáu tuần đó là: A. ngày 13 B. ngày 14 C. ngày 15 D. ngày 16 b. Viết số vào chỗ chấm : 46 gồm .chục và đơn vị B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 5: (1 điểm )
- ...........giờ ...........giờ .............giờ .............giờ Câu 6:(1 điểm ) Tính ? 24 + 35 – 12 = ........ 68 - 24 + 32 = ........ Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 24 + 5 78 - 6 43 + 56 98 - 55 Câu 8. (1 điểm). Điền , = vào ô trống 80 + 8 84 + 4 58 - 3 64 - 4 Câu 9:(1 điểm) Viết phép tính thích hợp và điền số vào chỗ chấm Mai có 36 bông hoa. Mai cho Lan 22 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa? Mai còn lại ... bông hoa. Câu 10: (1điểm) Cho các chữ số 3, 0, 7 em hãy viết các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho?
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn : Toán – Lớp 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 (1điểm) (1điểm) (1điểm) (1điểm) Đáp án a/ C a/ B B a/ A b/ A b/ D b/ 4 chục và 6 đơn vị Câu 6: 1 điểm. HS tính đúng mỗi biểu thức được 0,5 điểm Câu 7: (1 điểm). HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Nếu HS đặt tính đúng nhưng kết quả sai được nửa số điểm Câu 8. ( 1điểm). HS điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 9. (1 điểm). HS điền đúng phép tính và câu trả lời. Nếu chỉ điền đúng phép tính được 0,75 điểm. Câu 10. ( 1 điểm). HS viết đúng 4 số được 1 điểm, thiếu mỗi số trừ 0,25 điểm 30, 37, 70, 73
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn : Tiếng Việt – Lớp 1 Năm học 2022 – 2023 I.KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 1.Đọc thành tiếng: 7 điểm. -HS đọc to rõ ràng, phát âm đúng đảm bảo 30 tiếng/1 phút. HS đọc chưa đảm bảo tốc độ, sai phát âm tuỳ mức độ GV cho điểm cho phù hợp. 2. Đọc hiểu: 3 điểm Câu 1: 0,5 điểm. C Câu 2: 0,5 điểm. C Câu 3: 1 điểm . B Câu 4: 1 điểm. HS điền đúng hoàn chỉnh câu Hà háo hức muốn ùa ngay xuống làn nước mát. II.KIỂM TRA VIẾT. 10 điểm 1. Viết chính tả : 7 điểm. HS viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 7 điểm Sai mỗi lỗi phụ âm, vần, thanh trừ 0,25 điểm. Toàn bài viết đúng chính tả nhưng chữ xấu, bẩn trừ 0,5 điểm. 2. Luyện tập: 3 điểm Câu 1: 1 điểm. HS điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm Câu 2: 1 điểm. HS nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 3. 1 điểm. Khoanh đúng 2 từ sai được 0,5 điểm. Viết lại đúng câu được 0,5 điểm. Họ tên: Số báo danh Phòng số.......
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ Năm học 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Bài 1 ( 1điểm) Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a/ Số “ Chín trăm hai mươi mốt” viết là: A. 921 B. 912 C.920 D. 902 b/ Số liền trước số 340 là: A. 341 B. 342 C. 339 D. 338 Bài 2 (1điểm) a/ 5m = ..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 50 B. 500 C. 5 D. 100 b/ Trong phép chia có số bị chia là 10. Số chia là 5. Vậy thương là: A. 7 B. 5 C. 2 D. 8 Bài 3 (1điểm) a.Khoanh tròn vào kết quả đúng. 372 – 251 + 437 = ? A. 358 B. 558 C. 458 b.Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm ; 365 366 871 .817 Bài 4 ( 1 điểm) a. Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Kết quả tính: 26dm + 693 dm = ......... dm A. 819 B. 719 C. 619 D. 95 b. Viết theo mẫu 4 trăm + 2 trăm = 400 + 200 = 600 5 trăm + 4 trăm = ............................................................................................. II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm) Bài 5 (2điểm ) Đặt tính rồi tính : 657 – 435 982 – 579 619 + 361 557 + 128
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ Năm học 2022-2023 Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 (Thời gian làm bài 65 phút không kể thời gian giao đề) Bài 6 (1điểm ) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? Bài 7(2 điểm) Xã Thắng Lợi đã trồng được 354 cây bạch đàn và 426 cây keo. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo? Bài 8 (1 điểm) . a. Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 2,6,10,14 .; .; b,Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số. . . . Họ tên: Số báo danh Phòng số....... A. KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm ) - Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.
- - Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ tuần 28 đến hết tuần 32, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi học sinh lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi học sinh đọc một đoạn văn, thơ (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. 2. Đọc hiểu và làm bài tập:( 6 điểm) - Thời gian 25 phút. * Đọc thầm bài văn trên rồi ghi lại chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi. HỒ GƯƠM Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục lớn, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. Có buổi, người ta thấy có con rùa lớn, đầu to như trái bưởi, nhô lên khỏi mặt nưóc. Rùa như lắng nghe tiếng chuông đồng hồ trên tầng cao nhà bưu điện, buông từng tiếng ngân nga trong gió. Tôi thầm nghĩ: không biết có phải rùa đã từng ngậm thanh kiếm của vua Lê thắng giặc đó không? (Theo Ngô Quân Miện) Câu 1.(0.5điểm): Bài văn tả những cảnh đẹp của Hồ Gươm từ vị trí nào? A. Cảnh Hồ Gươm nhìn từ trên cao xuống. B. Cảnh Hồ Gươm nhìn từ xa nhìn lại. C. Cảnh Hồ Gươm nhìn từ dưới lên cao. Câu 2. (0.5điểm): Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như thế nào? A. Mặt hồ gợn sóng B. Mặt hồ như chiếc gương bầu dục lớn, sáng long lanh. C. Mặt hồ như chiếc gương hình tròn, sáng long lanh. Câu 3. (0.5điểm) : Bài văn tả những cảnh đẹp nào ở Hồ Gươm? A. Cầu Thê Húc C. Tháp rùa B. Đền Ngọc Sơn D. Cả ba đáp án trên. Câu 4. (0.5điểm) : Cầu Thê Húc được tả ra sao? A. Cầu Thê Húc màu xanh, cong cong như con tôm. B. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm. C. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như lưỡi liềm. Câu 5 (1điểm): Tháp Rùa được xây ở đâu? A. Xây trên bãi cỏ mọc xanh um. B. Xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. C. Xây trên mặt nước hồ. Câu 6. (1điểm) " Rùa đã từng ngậm thanh kiếm của vua Lê thắng giặc." thuộc kiểu câu gì?
- A. Câu giới thiệu B. Câu nêu đặc điểm C. Câu nêu hoạt động Câu 7. (1điểm). Cho các từ ngữ : trái bưởi, cong cong, rùa, thanh kiếm, lớn, xum xuê. Những từ nào là từ chỉ sự vật?( Ghi ra giấy ô li) Từ chỉ sự vật là: Câu 8.(1điểm): Khi thấy rùa hiện lên mặt hồ, tác giả nghĩ đến điều gì?( ghi ra giấy ô li) B. KIỂM TRA VIẾT I. Nghe – viết. (4 điểm). Thời gian 15 phút Cánh đồng quê em ( 3 khổ thơ cuối) - Trang 129/ TV2 tập 2. II. LUYỆN TẬP: (6 điểm). Thời gian 25 phút Đề bài: Viết đoạn văn ngắn (4-5 câu ) kể về việc làm để bảo vệ môi trường. Gợi ý: - Em đã làm những việc gì để bảo vệ môi trường? - Em đã làm việc đó lúc nào? ở đâu? Em làm như thế nào? - Ích lợi của việc làm đó là gì? - Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó? UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 Năm học 2022 - 2023 A. PHẦN ĐỌC: (10 điểm) I- Đọc thành tiếng: (4 điểm)( Học sinh đọc tốc độ khoảng từ 60- 65 tiếng / phút) (Giáo viên dùng phiếu đọc, lần lượt học sinh lên bốc thăm bài và trả lời câu hỏi do GV nêu) * Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,5 điểm. (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,25 điểm).
- * Giọng đọc bước đầu có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu các cụm từ rõ nghĩa 0,5 điểm * Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0,5 điểm. (Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm) * Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 0,5 điểm.( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,25 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm). II- Đọc hiểu: ( 6 điểm). ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần Câu Điểm thành phần 1 A 0,5 Đọc 2 B 0,5 hiểu 3 D 0,5 4 B 0,5 5 B 1 6 •C 1 7 Từ ngữ chỉ sự vật: trái bưởi, rùa, thanh kiếm 1 8 - Khi thấy rùa hiện lên trên mặt hồ, tác giả đã nghĩ rằng không 1 biết đây có phải rùa đã từng ngậm thanh kiếm của vua Lê thắng giặc đó không? B. PHẦN VIẾT( 10 điểm) 1. Chính tả: (4 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ: 0,25 điểm. `* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,... trừ 0,5 điểm toàn bài. 2.Tập làm văn: (6 điểm) - HS viết được đoạn văn từ 4 -5 câu gồm các ý theo đúng yêu cầu đề bài ( kể về việc làm bảo vệ môi trường: 4 điểm. Nếu HS viết thiếu 1 câu trừ 1 điểm. - Phần kĩ năng: + Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm + Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 0,5 điểm + Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0,5 điểm
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 Môn : Toán - Lớp 2 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a. A 1 b. C 2 a/ B 1 b/ C 3 a/ B 1 b/ 4 a/ B 1 b/ 5 trăm + 4 trăm = 500 + 400 = 900 5 C 1 6 A 1 Bài 5(2 đ): HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính đúng mỗi phép tính nhưng kết quả sai được 0,25 điểm . Bài 6(1 đ): HS trả lời đúng : Có 6 hình tứ giác, 5 hình tam giác Bài 7: 2 điểm Bài giải Xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả số cây là: 0,5 điểm 354 + 426 = 780 ( cây) 1 điểm Đáp số: 780 cây 0,5 điểm Bài 8(1 đ): a/ HS viết đúng 3 số được 0,5 điểm. 2, 6, 10 , 14, 18; 22; 26 b/ ( 0, 5 điểm). Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987 Số bé nhất có ba chữ số là : 100 Hiệu của hai số là: 987 - 100 = 887 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ Năm học 2022 – 2022 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Số báo danh: ...Phòng thi: ...
- A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) - HS bắt thăm đọc các bài từ tuần 19 đến hết tuần 34.GV yêu cầu đọc một đoạn của bài đó sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. 2. Đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm) - Thời gian 20’ BÀI HỌC CỦA GÀ CON Một hôm, Vịt con và Gà con đang chơi trốn tìm trong rừng, bỗng nhiên có một con Cáo xuất hiện. Nhìn thấy Cáo, Vịt con sợ quá khóc ầm lên. Gà con thấy thế vội bỏ mặc bạn, nhảy phắt lên cành cây để trốn. Chú giả vờ không nghe, không thấy Vịt con đang hoảng hốt kêu cứu. Cáo đã đến rất gần. Vịt con sợ quá, quên mất bên cạnh mình có một hồ nước, chú vội vàng nằm giả vờ chết. Cáo vốn chỉ thích ăn thịt tươi, nó lại gần Vịt, ngửi vài cái rồi bỏ đi. Gà con đậu trên cây cao thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống. Ai dè “tùm” một tiếng, Gà con rơi thẳng xuống nước. Cậu chới với kêu: - “Cứu tôi với, tôi không biết bơi!” Vịt con nghe tiếng kêu, không ngần ngại lao xuống cứu bạn lên bờ. Rũ bộ lông ướt sũng, Gà con xấu hổ nói: - Hãy tha lỗi cho tớ! Sau này nhất định tớ sẽ không bao giờ bỏ rơi cậu nữa. Theo Những câu chuyện về tình bạn Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Khi thấy Vịt con kêu khóc, Gà con đã làm gì? (M1) A. Gà con sợ quá khóc ầm lên. B. Gà con bay lên cành cây để trốn, bỏ mặc Vịt con. C. Gà con vội vàng nằm giả vờ chết. D. Gà con vội vàng chạy đến cứu Vịt con. Câu 2: (0,5 điểm) Trong lúc nguy hiểm, Vịt con đã làm gì để thoát thân? (M1) A. Vịt con bỏ chạy, kêu cứu ầm ĩ. B. Vịt con nhảy xuống hồ nước ngay bên cạnh và bơi thật xa bờ. C. Vịt con khóc lóc xin Cáo tha mạng. D. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết. Câu 3: (0,5 điểm) Hành động Vịt con nằm giả vờ chết nói lên điều gì? (M2) A. Vịt con nhút nhát B. Vịt con sợ cáo C. Vịt con thông minh Câu 4: (0,5 điểm) Khi Gà con rơi xuống nước, Vịt đã làm gì? (M2) A. Vịt con sợ quá khóc ầm lên. B. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết. C. Vịt con bỏ mặc bạn D. Vịt không ngần ngại lao xuống cứu bạn lên bờ. Câu 5: (1 điểm) Các từ chỉ hoạt động có trong câu văn sau: (M1) "Nhìn thấy Cáo, Vịt con sợ quá khóc ầm lên." A. Vịt con, sợ , khóc. C. nhìn, sợ, ầm lên.
- B. sợ, khóc. D. nhìn, sợ, khóc. Câu6: (1 điểm) Từ có nghĩa giống với từ buồn bã là: A. Vui sướng B. Vui buồn C. Buồn rầu D. Vui mừng Câu 7: (1 điểm) . Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau: Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. ..................................................................................................................................... Câu 8: (1 điểm) Hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh để tả một con vật. .. B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. Tiếng Việt: Viết (4 điểm ) -Thời gian: 15 phút Bài viết: "Sông Hương” (Tiếng Việt 3,Tập 2, trang 87) đoạn viết từ “Sông Hương là một bức tranh ..... ... bãi ngô, thảm cỏ....” II. Tiếng Việt: Luyện tập. (6 điểm) - Thời gian: 25 phút. Đề bài: Hãy viết một đoạn văn từ 7 đến 8 câu kể lại một việc làm góp phần bảo vệ môi trường mà em đã tham gia hoặc chứng kiến. Gợi ý: a. Việc làm đó là gì? b. Thời gian, địa điểm , người tham gia? c. Việc làm của mọi người và việc làm của em tham gia? d. Kết quả như thế nào và cảm xúc của em và của mọi người khi tham gia việc làm bảo vệ môi trường? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA A. Kiểm tra đọc (10đ) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4đ) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu: (60 tiếng /phút)1đ - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1đ - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1đ - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1đ 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 B 0,5
- Câu 2 D 0,5 Câu 3 C 0,5 Câu 4 D 0,5 Câu 5 D 0,5 Câu 6 C 0,5 Câu 7: (1 điểm) Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. VD: Khi nào cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim? Câu 8: (1 điểm) Hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh để tả một con vật. VD: Đôi mắt chú mèo tròn như viên bi ve. B. Kiểm tra viết (10đ) 1. Viết : Nghe - viết (4đ) - Tốc độ đạt yêu cầu: 1đ - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1đ - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1đ. (Sai 4 lỗi trừ 1đ, 1 lỗi trừ 0,25đ) - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1đ 2. Luyện tập: ( Viết đoạn) (6đ) - Nội dung: Viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu của đề bài: 3đ - Kĩ năng: + Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1đ + Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1đ + Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1đ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Số báo danh: ..Phòng thi: ========================================================== I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1 (0,5 điểm): Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1? A. 14.000 B. 1000 C. 140 000 D. 1.500 300 Bài 2: ( 0,5điểm ). Số 17 được viết thành số La Mã là: A. IXX B. XVII C. XXI D. XVI Bài 3. (0,5 điểm): Dịch Covid-19 đang bùng lên ở nhiều quận, huyện. Người ta thống kê được số người mắc ở một số quận, huyện như sau:
- Quận/huyện Hà Đông Đống Đa Hoàn Kiếm Gia Lâm Số người mắc 240 89 121 210 ? Quận/huyện có số lượng người mắc trên 200 là: A. Hà Đông và Đống Đa B. Hoàn Kiếm và Gia Lâm C. Gia Lâm và Đống Đa D. Hà Đông và Gia Lâm .Bài 4 (0, 5điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 55 phút B. 11 giờ 40 phút C. 8 giờ 11 phút D. 7 giờ 55 phút Bài 5 ( 1 điểm). An về thăm ông bà từ ngày 26 tháng 7 đến hết ngày 4 tháng 8 cùng năm đó. Vậy An về thăm ông bà tất cả bao nhiêu ngày? A. 8 ngày B. 9 ngày C. 10 ngày D. 11 ngày Bài 6 (1 điểm): Một hình vuông có chu vi 24 cm. Vậy hình vuông đó có diện tích là: A. A. 81cm2 B. 36 cm2 C. 36 cm D. D. 12 cm2 II. TỰ LUẬN (6 điểm): Bài 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 18 562 + 17 284 6 018– 4 216 8 017 x 4 4 6519 : 6 ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Bài 8: (1 điểm ) Số ? 1 ngày 4 giờ = . giờ 6 km 7 m = .m 1 giờ 20 phút = ....... phút 1 tuần 5 ngày = ..ngày Bài 9 : (2,5 điểm):. Có ba thùng nước mắm , mỗi thùng có 12 000 lít. Người ta đã bán đi 21 000 lít mắm? Hỏi 3 thùng đó còn lại bao nhiêu lít mắm? Bài giải ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .....
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................... .. Bài 10. (0,5 điểm): An nghĩ ra một số, lấy số đó gấp 5 lần thì được số bé nhất có 3 chữ số. Tính số An nghĩ ? ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ................................................................................................... ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 Năm học 2022-2023 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B D D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 đ 18 562 6018 8017 46519 6 + - x 45 17 284 4216 4 31 7753 19 35 846 1802 32068 1
- Câu 8. ( 1 điểm ) .Mỗi phép tính đúng 0,25 đ 1 ngày 4 giờ = 28 . giờ 6 km 7 m = 6 007 m 1 giờ 20 phút = 80 phút 1 tuần 5 ngày = 12 ..ngày Câu 9: ( 2,5 điểm ) Ba thùng có số lít mắm là: 12.000 x 3 = 36.000 ( l) 1đ Ba thùng còn lại số lít mắm là: 36.000- 21.000 = 15.000 ( l) 1 đ Đáp số: 15.000 lít mắm 0,5 đ Câu 10: ( 0.5 điểm ) gọi số An nghĩ là x Số bé nhất có ba chữ số là 100. Ta có: X x 5 = 100 ( 0,25 điểm) X = 100 : 5 = 20 Vậy số An nghĩ ra là số 20 ( 0,25 điểm) UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ Năm học 2022 - 2023 MÔN : TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) SBD .Phòng thi .. I. Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1 (0,5 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là: Câu 2 (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 583624 là: a. 800 b. 8 000 c. 80 000 d. 800 000 Câu 3 ( 0,5 điểm)Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: a. 25 b. 2005 c. 250 d. 20005 Câu 4: (0,5 điểm) Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây .
- Câu 5 (1 điểm) Tổng số tuổi của hai chị em là 12 tuổi, chị hơn em 4 tuổi. Tính tuổi của em? A. 8 tuổi B. 4 tuổi C. 10 tuổi D. 6 tuổi Câu 6: (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. a. 270cm² b. 270 cm c. 540cm² d. 54cm² II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: 3 5 4 6 3 3 2 + = 3 - = x = : = 4 8 7 8 5 5 3 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..................................................................... Câu 2: Tìm X ( 1 điểm) 3 2 3 A, 75 x x = 1800 B, x + = + 7 5 10 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 3: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 208m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................. Câu 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện 2 3 2 4 7 23 2 a. x + x b. x x 5 7 5 7 2 81 7 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HK2 (Toán lớp 4) NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A C B A 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1 điểm II/ Tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm. 3 5 6 5 11 4 21 4 17 + = + = 3 - = - = 4 8 8 8 8 7 7 7 7 6 3 18 9 3 2 3 3 9 x = = : = x = 8 5 40 20 5 3 5 2 10 Câu 2: Tìm X ( 1 điểm) 3 2 3 75 x X = 1800 x + = + 7 5 10 X = 1800 : 75 3 7 X = 24 x + 7 10

