Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Tân Dân, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

docx 6 trang Thu Minh 15/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Tân Dân, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_1_truong_th_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt 1 - Trường TH Tân Dân, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN DÂN NĂM HỌC: 2022-2023 MễN: TOÁN- LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phỳt) Họ và tờn:..................................................Lớp: .........SBD: ................Phũng thi............... Cõu 1 ( 2đ): Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: a) Số lớn nhất trong cỏc số 42, 63, 19, 3 là: A. 42 B. 63 C. 19 D. 3 b) Số “Sỏu mươi lăm “ viết là : A. 56 B. 57 C. 605 D. 65 c, Một tuần lễ cú mấy ngày? A . 5 B . 6 C . 7 D . 8 d, Số 78 là: A. Số trũn chục B. Số cú 1 chữ số C. Số cú 2 chữ số Cõu 2 ( 1đ): a. Điền số thớch hợp vào ụ trống: 14 + = 68 A . 54 B . 74 C . 44 D . 52 b. Số hỡnh tam giỏc cú trong hỡnh bờn là : A. 2 B. 3 C. 4 Cõu 3 ( 1đ): ) a, Kết quả của phộp tớnh: 24 + 13 - 6 là: A. 31 B. 43 C. 33 D. 30 b, Dấu thớch hợp điền vào chỗ chấm là: 93 - 21 .......30 +45 A. > B. < C. = Câu 4 ( 1đ): a)Vẽ thêm kim để đồng hồ 6 giờ 11 giờ
  2. b) Đồng hồ chỉ mấy giờ chỉ thời gian tương ứng ..................................... ................................ Cõu 5( 2đ): Đặt tớnh rồi tớnh 87- 65 36+12 80-40 78-5 .. ... ... ... ... ....................................... ...................... .......... Cõu 6( 2đ): Viết phộp tớnh và cõu trả lời: Lớp em cú 18 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi lớp em cú tất cả bao nhiờu bạn? Trả lời:......................................................................................... Cõu 7( 1đ): Cho cỏc chữ số: 1,5,3,7. Hóy viết cỏc số cú hai chữ số bộ hơn 52 ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN DÂN NĂM HỌC: 2022-2023 MễN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1 (Thời gian làm bài: 60 phỳt) Họ và tờn:..................................................Lớp: .............SBD: ................Phũng thi........... A/ Kiểm tra đọc : 10 điểm I/ Đọc thành tiếng: (7đ) - GVCN tự kiểm tra qua cỏc tiết ễn tập ở cuối HKII.HS bắt thăm, đọc 1 đoạn văn ( thơ) khoảng 50 tiếng trong tuần 19 đến 34 (6 điểm), trả lời 1 đến 2 cõu hỏi giỏo viờn nờu ( 1 điểm) II/ Đọc hiểu (3đ) - Thời gian: 25 phỳt Gấu con ngoan ngoón Bỏc Voi tặng Gấu con một rổ lờ. Gấu con cảm ơn bỏc Voi rồi chọn quả lờ to nhất biếu ụng nội, quả lờ to thứ nhỡ biếu bố mẹ. Gấu con chọn quả lờ to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thớch quỏ, ụm lấy quả lờ. Hai anh em cựng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà. (Theo bỏo Giỏo dục Thành phố Hồ Chớ Minh) * Dựa vào nội dung bài đọc, thực hiện yờu cầu bài tập sau: Cõu 1: (0,5 điểm) Gấu con đó làm gỡ khi bỏc Voi cho rổ lờ? A. Gấu con ăn luụn. B. Gấu con cảm ơn bỏc Voi. C. Gấu con mang cất đi. Cõu 2: (0,5 điểm) Gấu con đó biếu ai quả lờ to nhất? A. Gấu em. B. Bố mẹ. C. ễng nội. Cõu 3. Nối mỗi ý cột A với một ý cột B sao cho phự hợp: (1 điểm) Cột A Cột B Bỏc Voi thớch quỏ Hai anh em tặng Gấu con một rổ lờ Gấu em cựng nhau vui vẻ Cõu 4: Chọn từ ngữ thớch hợp điền vào chỗ trống: ( 1 điểm) núi dối yờu mến a, Hà luụn giỳp đỡ bạn nờn được cả lớp .. b, .. .là rất xấu. B. Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1. Viết chớnh tả ( nghe- viết) (8 điểm) – 25 phỳt
  4. - GV đọc cho học sinh viết mục 7 trang 117 SGK tập 2. 2. Bài tập ( 2đ)- Thời gian: 10 phỳt a, Điền l hay n ( 1đ) ...iềm vui ....ũng mẹ ....àng tiờn xúm .....àng b, Điền ng hay ngh ( 1đ) .....ày lễ .....e nhạc .....ỉ ngơi ....ụi nhà
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN DÂN CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC: 2022-2023 MễN: TOÁN- LỚP 1 Cõu 1 ( 2đ): Khoanh đỳng mỗi phần được 0.5đ a) Đỏp ỏn B b) Đỏp ỏn D c, Một tuần lễ cú mấy ngày? Đỏp ỏn C d, Đỏp ỏn C: Số cú 2 chữ số Cõu 2 ( 1đ): Đỳng mỗi phần được 0,5đ a. Đỏp ỏn A b. Đỏp ỏn B Cõu 3 ( 1đ): Đỳng mỗi phần được 0,5đ a/ Đỏp ỏn: A b/ Đỏp ỏn B Câu 4 ( 1đ): a)Vẽ đỳng mỗi hỡnh được 0,25đ b) Viết đỳng thời gian tương ứng mỗi đồng hồ được 0,25đ Cõu 5( 2đ): Đặt tớnh rồi tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5đ Cõu 6( 2đ): Bài giải 18 + 21 = 39 Trả lời: Lớp em cú tất cả 39 bạn. * Chỳ ý: Cõu trả lời đỳng, phộp tớnh đỳng, sai kết quả được ẵ số điểm. Cõu trả lời đỳng phộp tớnh sai; cõu trả lời sai khụng được điểm. Cõu 7( 1đ): Cỏc số bộ hơn 52 gồm: 51; 15; 37; 35. Nếu sai ( thiếu) 1 số trừ 0,25 đ
  6. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN DÂN CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC: 2022-2023 MễN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1 A/ Kiểm tra đọc : 10 điểm I/ Đọc thành tiếng: (7đ) - Kiểm tra đọc cỏ nhõn. - Đọc đỳng tiếng, ngắt nghỉ đỳng, lưu loỏt, tốc độ 20 tiếng / 1 phỳt. - Mỗi lỗi (sai, thừa, thiếu) trừ 0,25 điểm. II/ Đọc hiểu (3đ) Cõu 1. Đỏp ỏn B ( 0,5đ) Cõu 2. Đỏp ỏn C ( 0,5đ) Cõu 3. Nối mỗi ý cột A với một ý cột B sao cho phự hợp: (1 điểm) Cột A Cột B Bỏc Voi thớch quỏ Hai anh em tặng Gấu con một rổ lờ Gấu con cựng nhau vui vẻ Cõu 4: Điền đỳng mỗi phần được 0,5đ a, Hà luụn giỳp đỡ bạn nờn được cả lớp yờu mến. b, Núi dối là rất xấu. B. Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1. Viết chớnh tả ( nghe- viết) (8 điểm) – 25 phỳt 1. Chớnh tả: (8 điểm): Mỗi tiếng viết sai hoặc khụng viết trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập chớnh tả: (2 điểm): Mỗi chỗ chấm điền đỳng được 0,25 điểm.