Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_5_truong_th_thcs_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH-THCS Trường Thành, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Ma trận + Đáp án)
- MA TRẬN VỀ NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2022- 2023 - Trường TH & THCS Trường Thành S MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 CHỦ ĐỀ, TỔNG CỘNG T TN TL TN TL TN TL TN TL MẠCH KT ( số câu, số điểm,%) T 1 1 1 1 4 câu (4điểm) 1 Số học 0,5 0,5 2 1 = 40% Đại lượng và 1 1 2 câu ( 1,5 2 đo đại lượng 0,5 1 điểm) = 15% Yếu tố hình 1 1 2 câu ( 1,5 3 học 0,5 1 điểm) = 15% Giải toán có 1 1 2 câu ( 3 4 lời văn 1 2 điểm) = 30% Tổng số câu 3 2 1 3 1 10 câu Tổng số điểm 1,5 1,5 1 5 1 10 điểm Tỉ lệ % 15% 25% 50% 10% 100%
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH &THCS TRƯỜNG THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút,) Họ và tên :.......................................................SBD ........... Lớp 5........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,5đ ) Giá trị chữ số 7 trong số 8, 5375 là : A.7/10 B.7/100 C.7/1000 D.7/ 10 000 Câu 2 (0,5đ) Số bé nhất trong các số là : A.0, 340 B.0,020 C.0, 006 D.0,356 Câu 3 (0,5đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 tấn 6 kg = ...........tấn A.56 B. 5,6 C.5,06 D.5,006 Câu 4 (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7 m 3 36 dm 3 = m 3 là : A.7,36 B. 7,036 C.7,306 D. 7,063 Câu 5 (1đ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, Hình lập phương có mặt là các hình vuông bằng nhau. b. Hình hộp chữ nhật có .mặt , ..đỉnh , cạnh Câu 6 (1đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một ô tô đi được 171, 5km trong 3 giờ 30 phút. Vận tốc của ô tô đó là : A.47km/giờ B.48 km/ giờ C. 49 km/ giờ D. 50 km/ giờ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 7 (1đ): Một hình tròn có chu vi 37,68 m. Bán kính của hình tròn đó là : .. . Câu 8 ( 2 đ) : Đặt tính rồi tính a) 12 giờ 15 phút - 5 giờ 25 phút b) 26 ngày 15 giờ + 46 ngày 5 giờ
- c) 6 thế kỉ 23 năm x 5 d) 52 phút 39 giây : 3 Câu 9. ( 2đ) Trong ba ngày một của hàng bán được 2400 kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba của hàng bán được bao nhiêu ki – lô - gam đường? Câu 10 ( 1 đ) : Điền dấu ( >; <; = ) vào ô trống x,26 + 2,y4 + 3,4a x,ya + 5,8 .
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH-THCS TRƯỜNG THÀNH Môn: Toán - Lớp 5 Năm học 2022 - 2023 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1(0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3(0,5đ) Câu 4(0,5đ) Câu 5(1đ) Câu 6( 1 đ) C C D B a)6 mặt C b)6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 7 (1đ) : 37,68 : 3,14 : 2 = 6 (m) Câu 8 (2đ) : Mỗi phép đúng được 0,5 đ a/ 6 giờ 50 phút b/ 72 ngày 20 giờ c/ 30 thế kỉ 115 năm (hay 31 thế kỉ 15 năm ) d/ 17 phút 33 giây Câu 9 (2 đ) : Bài giải Ngày thứ ba cửa hàng bán được số phần trăm số đường đó là 100 % - (35 % + 40% ) = 25 % ( số đường) Ngày thứ ba cửa hàng bán được số ki – lô – gam đường là 2400 : 100 x 25 = 600 ( kg ) Đáp số: 600 kg đường (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 10 (1đ) : x,26 + 2,y4 + 3,4a x,ya + 5,8 Ta thấy : x,26 + 2,y4 + 3,4a = (x + 0,26) + (2,04 + 0,y) + (3,4 + 0,0a) = ( x + 0,y + 0,0a ) + ( 0,26 + 2,04 + 3,4) = x,ya + 5,7 Vì x,ya + 5,7 < x,ya + 5,8 Vậy : x,26 + 2,y4 + 3,4a < x,ya + 5,8

